Bài giảng Sử dụng các hàm trong excel

1. Hàm AND

Cú pháp:

AND(Logic1,logic2,.)

Trong đó: Logic1, Logic2,. là các giá trị hay biểu thức điều kiện chỉ nhận một trong hai giá trị là True hoặc False.

Chức năng:

 Trả lại giá trị là true (đúng) nếu tất cả các biểu thức điều kiện được chỉ ra trong danh sách các tham số đều nhận giá trị True và trả ra giá trị là False (sai) nếu một trong các biểu thức điều kiện nhận giá trị False.

Ví dụ:

 =AND(3>5,4<5,6<8) kết quả là False

 =AND(3<5,4<5,6<8) kết quả là True

 

ppt24 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sử dụng các hàm trong excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phần 2: sử dụng các hàm trong excelI) Sử dụng hàm Int, Rank, And, Or1. Hàm ANDCú pháp: AND(Logic1,logic2,...) Trong đó: Logic1, Logic2,... là các giá trị hay biểu thức điều kiện chỉ nhận một trong hai giá trị là True hoặc False.Chức năng:	Trả lại giá trị là true (đúng) nếu tất cả các biểu thức điều kiện được chỉ ra trong danh sách các tham số đều nhận giá trị True và trả ra giá trị là False (sai) nếu một trong các biểu thức điều kiện nhận giá trị False.Ví dụ: 	=AND(3>5,45,45,4>5,6>8) kết quả là False3. Hàm INTCú pháp:	INT(Number)Trong đó: Number là giá trị thực, hoặc biểu thức nhận giá trị thực.Chức năng:	 Lấy phần nguyên của một số.Ví dụ: 	=INT(6.7) kết quả là 6	=INT(-6.7) kết quả là -7 	Trả về số nhỏ hơn4. Hàm RANKCú pháp:	RANK(Number,ref,[order]) Trong đó: Number là giá trị, hoặc biểu thức, ref là vùng dữ liệu, order nhận giá trị là 1 hoặc 0.Chức năng:	 Trả về xếp hạng của giá trị Number trong vùng dữ liệu ref. Nếu order là 1 thì xếp hạng theo thứ tự tăng dần, còn order là 0 xếp hạng theo thứ tự giảm dần.Ví dụ: =Rank(A2,A2:A6,1) cho kết quả là 4=Rank(A2,A2:A6,0) cho kết quả là 2II) Sử dụng hàm Countif, Sumif1. Hàm CountifCú pháp:	 Countif(range,criteria)Trong đó: range: là vùng dữ liệu liệu.	 criteria: là điều kiện.Chức năng:	Đếm các ô thoả mãn điều kiện trong vùng dữ liệu.2. Hàm SumifCú pháp:	Sumif(range,criteria,[sum_range])Trong đó: range(cột so sánh) là một khối (trên một cột) có các ô có dữ liệu cần so sánh, criteria (tiêu chuẩn): là tiêu chuẩn lấy so sánh..Sum_range (cột lấy tổng): là khối (trên một cột) có các ô tương ứng cần lấy tổngChức năng:	Tính tổng các dữ liệu các ô trong Cột lấy tổng trên các hàng tương ứng với các ô thoả mãn Tiêu chuẩn trong Cột so sánh.III) Sử dụng hàm Left, Right, Day, Month,Year1. Hàm LEFTCú pháp:	LEFT(text,num_char) Trong đó:	+ text là chuỗi văn bản để lấy ký tự ra	+ num_char là số các ký tự cần lấy (Nếu bỏ qua tham số này, EXCEL giả thiết giá trị này là 1).Chức năng: 	Trả về num_char ký tự bên trái nhất của chuỗi TEXT.Ví dụ:	=LEFT("Nguyễn Thu Cúc",6) 	kết quả là "Nguyễn"2. Hàm RIGHTCú pháp:	RIGHT(text,num_char)Trong đó:	+ text là chuỗi văn bản để lấy ký tự ra	+ num_char là số các ký tự cần lấy (Nếu bỏ qua tham số này  EXCEL giả thiết giá trị này là 1)Chức năng: 	Trả về num_char ký tự bên phải nhất của chuỗi TEXT.Ví dụ:	=RIGHT("Nguyễn Thu Cúc",3) 	kết quả là "Cúc"3. Hàm DAYCú pháp:	DAY(serial_number)Trong đó: serial_number là số hay chuỗi ngày.Chức năng:	Trả giá trị là ngày (từ 1 đến 31 trong tháng tương ứng).Ví dụ: 	=DAY(34366) kết quả là 1 (EXCEL hiểu số 34366 là con số thứ tự kể từ ngày 01/01/1900)	=DAY("10/12/1992") 	cho kết quả là 10.	=DAY(“4-Jan”) 	cho kết quả là 4.	=DAY(“15-Apr-1993”)	cho kết quả là 15.4. Hàm MONTHCú pháp:	MONTH(serial_number)Trong đó: serial_number là số hay chuỗi ngày mà bạn muốn đổi ra thángChức năng:	Trả giá trị là tháng (từ 1 đến 12) trong năm.Ví dụ: 	=MONTH("10/12/1992") kết quả là 12.	=MONTH(1324) kết quả là 8 (Ngày có số thứ tự 1324 nằm trong tháng 8).5. Hàm YEARCú pháp:	YEAR(serial_number) Trong đó: serial_number là số hay chuỗi ngày mà bạn muốn đổi ra nămChức năng:	Trả ra giá trị là năm (viết đầy đủ) .Ví dụ: 	=YEAR("10/12/1992") cho kết quả là 1992.	=YEAR(3215) cho kết quả là 1908.IV. Các hàm tham chiếu VLOOKUP, HLOOKUP1. Hàm VLOOKUPCú pháp:VLOOKUP(lookup_value, table_array,col_index_num,range_lookup)Hàm tìm kiếm một giá trị trong cột bên trái của vùng dữ liệu Table_array và trả về giá trị trên cột thứ col_index_num nếu tìm thấy, hoặc trả về #N/A nếu không tìm thấy.Trong đó:	+ lookup_value: là giá trị được tìm kiếm trong cột bên trái của vùng dữ liệu.	+ table_array: là vùng chứa dữ liệu được tìm kiếm cho trước.	+ col_index_num: là số thứ tự chỉ cột (Tính từ trái qua; bắt đầu được tính từ 1 là cột thứ nhất, 2 là cột thứ 2, ...).+ range_lookup: là giá trị logic xác định, muốn việc tìm kiếm là chính xác hay gần đúng.-Nếu range_lookup là TRUE hay 1 (hay không có) thì hàm sẽ thực hiện tìm kiếm giá trị hợp với giá trị dò tìm và nếu không được hàm sẽ tìm lấy giá trị nhỏ hơn giá trị dò tìm nhưng lớn nhất so với giá trị mà nó dò qua và điều kiện là cột dữ liệu phía bên trái của vùng dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần (Nếu không hàm sẽ trả về giá trị không chính xác).-Nếu range_lookup bằng FALSE hay 0 thì hàm sẽ tìm giá trị bằng với giá trị dò tìm.Ví dụ:Cho bảng tính có cấu trúc sau Nhập vào ô D1 công thức:=VLOOKUP(A2,A1:C6,2,FALSE)   kết quả =3450002. Hàm HLOOKUPCú pháp:HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)	Trả về dữ liệu nằm tại hàng thứ row_index_num trong vùng dữ liệu table_array nếu tìm thấy hoặc trả về #N/A nếu không tìm thấy.Trong đó:	+ lookup_value: là giá trị được lấy để tìm kiếm trên hàng đầu của vùng dữ liệu. Nó có thể là một giá trị, một tham chiếu hoặc là một chuỗi ký tự.	+ table_array: là bảng chứa dữ liệu được tìm kiếm.	+ row_index_num: là số thứ tự của hàng trong vùng dữ liệu nơi hàm sẽ lấy giá trị trả về (row_index_num là 1 chỉ hàng đầu tiên, hàng thứ hai có row_index_num =2). + range_lookup: -Nếu range_lookup là TRUE hay 1 (hay không có) thì hàm sẽ thực hiện tìm kiếm giá trị bằng với giá trị dò tìm và nếu không được hàm sẽ tìm lấy giá trị nhỏ hơn giá trị dò tìm nhưng lớn nhất so với giá trị mà nó dò qua và điều kiện là hàng dữ liệu đầu tiên của vùng dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần (Nếu không hàm sẽ trả về giá trị không chính xác).-Nếu range_lookup bằng FALSE hay 0 thì hàm sẽ tìm giá trị bằng với giá trị dò tìm.Ví dụ 1:Cho bảng tính có cấu trúc sauNhập vào ô D1 công thức: =HLOOKUP(A2,A2:C6,2,FALSE)  kết quả =đào.IV. Các hàm cơ sở dữ liệu1. Hàm DSUM	Cú pháp:	DSUM(database,field,criteria)Trong đó:	- database: là địa chỉ của vùng cơ sở dữ liệu	- field: là số thứ tự của trường (trong vùng dữ liệu được chỉ ra) mà ta sẽ sử dụng tính.	- criteria: là địa chỉ của vùng bảng tiêu chuẩn (ta phải lập theo điều kiện tính).	Chức năng: Cộng các số trong một trường của các bản ghi theo điều kiện chỉ ra trong bảng tiêu chuẩn.Ví dụ:Cho bảng tính có cấu trúc sau:Hãy sử dụng hàm DSUM để tính tổng tiền thưởng của những người có mức lương >=500000.	 Làm theo các bước sau:Bước 1: Thiết lập vùng tiêu chuẩn dạng:Vùng tiêu chuẩnBước 2: Đặt khung định vị tại ô cần ghi kết quả (giả sử ô E2)Bước 3: Nhập vào ô này công thức: =DSUM(A1:C6,3,E4:E5)	 được kết quả như bảng tính sau:Kết quả2. Hàm DCOUNT	Cú pháp:	DCOUNT(database,field,criteria)Trong đó:	- database: là địa chỉ của vùng cơ sở dữ liệu	- field: là số thứ tự của trường (trong vùng dữ liệu được chỉ ra) mà ta sẽ sử dụng tính.	- criteria: là địa chỉ của vùng bảng tiêu chuẩn (ta phải lập theo điều kiện tính).	Chức năng: Tính số phần tử kiểu số trong một trường của các bản ghi theo điều kiện chỉ ra trong bảng tiêu chuẩn.3. Hàm DMAX	Cú pháp: DMAX(database,field,criteria)Trong đó:	- database: là địa chỉ của vùng cơ sở dữ liệu	- field: là số thứ tự của trường (trong vùng dữ liệu được chỉ ra) mà ta sẽ sử dụng tính.	- criteria: là địa chỉ của vùng bảng tiêu chuẩn (ta phải lập theo điều kiện tính).	Chức năng: Tìm giá trị lớn nhất của các bản ghi thuộc trường được chỉ ra và thoả điều kiện trong bảng tiêu chuẩn.4. Hàm DMIN	Cú pháp: DMIN(database,field,criteria)Trong đó:	- database: là địa chỉ của vùng cơ sở dữ liệu	- field: là số thứ tự của trường (trong vùng dữ liệu được chỉ ra) mà ta sẽ sử dụng tính.	- criteria: là địa chỉ của vùng bảng tiêu chuẩn (ta phải lập theo điều kiện tính).	Chức năng: Tìm giá trị nhỏ nhất của các bản ghi thuộc trường được chỉ ra và thoả điều kiện trong bảng tiêu chuẩn.

File đính kèm:

  • pptPhan 2 Su dung cac ham trong excel.ppt
Bài giảng liên quan