Bài giảng Sử dụng MS Excel

3.1: Làm quen với MS-Excel 2003

3.2: Soạn thảo nội dung bảng tính

3.3: Thao tác định dạng

3.4: Công thức và hàm

3.5: Biểu đồ và đồ thị

3.6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn

 

ppt217 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sử dụng MS Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhập tiêu đề trục Y175MS-Excel Vẽ biểu đồHiện/ẩn chú giảiVị trí đặt chú giảiChú giải176MS-Excel Vẽ biểu đồKhông hiệnHiện nhãn và phần trămNhãn dữ liệuHiện g/tHiện phần trămHiện nhãn177MS-Excel Vẽ biểu đồĐồ thị hiện trên 1 sheet mớiĐồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại178MS-ExcelChuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop.Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8 chấm đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen, giữ trái chuột và di tới kích thước mong muốn rồi nhả chuột. Hiệu chỉnh đồ thị179MS-ExcelThay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, ) bằng cách nháy chuột phải vào vùng trống của đồ thị và chọn Chart Options Thao tác tiếp theo như bước 3 ở trên.Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền,) bằng cách nháy chuột phải vào thành phần đó và chọn Format  Hiệu chỉnh đồ thị180MS-Excel Hiệu chỉnh đồ thịGiá trị nhỏ nhấtGiá trị lớn nhấtKhoảng cách các điểm chia181MS-ExcelChú ý: Với đồ thị dạng XYPhải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần.Khi chọn dữ liệu vẽ đồ thị: chỉ chọn số liệu, không chọn dữ liệu làm nhãn và chú giải.Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2 đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai.Đồ thị dạng XY không có chú giải, nếu khi vẽ xong mà có thì cần xoá đi. Tuy nhiên vẫn cần có đầy đủ nhãn trên các trục.182MS-Excel In ấn Thiết lập các tham số in Đặt tiêu đề trên, tiêu đề dưới cho bảng in Thiết lập vùng inXem trước khi in In bảng tính ra giấy183MS-Excel Thiết lập các tham số inFile\ Page setup , xuất hiện hộp thoại Page setup:Thẻ Page:184MS-Excel Thiết lập các tham số inHộp Orientation: Chọn hướng in:Portait: in dọc;Landscape: in ngang;Hộp Scaling:Adjust to normal size: xác định tỉ lệ phóng to/ thu nhỏ so với kích thước chuẩn;Fit to page(s) wide by  tall: Xác định số trang in vừa vặn theo chiều rông và chiều cao;185MS-Excel Thiết lập các tham số inPaper size: chọn khổ giấy;Print quality: Chọn đọ phân giả khi in;First page number: chọn cách đánh số trang đầu tiên;Nút Print: Bắt đầu in.Nút Print Preview: Xem lại trang in;Options: xác định thêm một số tùy chọn khác.186MS-Excel Thiết lập các tham số inThẻ Margins:187MS-Excel Thiết lập các tham số inThẻ Margin đa số để xác định lề cho trang in:Left: lề trái của trang in;Right: lề phải của trang in;Top: lề trên của trang in;Bottom: lề dưới của trang in;188MS-ExcelThẻ Header/Footer:Dùng để nhập và chỉnh sửa tiêu đề đầu Header và tiêu đề cuối Footer:Tạo tiêu đề đầu trangđể tạo tiêu đề cuối trang Đặt tiêu đề đầu trang, cuối trang189MS-ExcelThẻ Sheet:Xác định các thông số cho sheet Thiết lập vùng in190MS-Excel Thiết lập vùng inPrint area: xác định vùng muốn in;Hộp Print Tilte:Rows to repeat at top: chọn những hàng nào được in lặp lại ở mỗi đầu trang in;Columns to repeat at left: chọn những cột được in lặp lại ở mỗi đầu trang in;191MS-Excel Thiết lập vùng inHộp Print:Gridlines: bật /tắt in đường mờ ngăn cách(lưới);Black and white: in trắng đen;Row and column heading: bật/tắt in dòng,cột tiêu đề đâu trang;Comments: bật/tắt in chú thích có trong ô192MS-Excel Thiết lập vùng inPage order: chọn thứ tự in:Down; then over: in xuống rồi sang phải;Over; theo down: in sang phải rồi xuống;193MS-Excel Xem trước khi inBước 1: Mở mục chọn File\ Print Preview hoặc nhấn nút Print PreviewBước 2: Xuất hiện của sổ nội dung sẽ in, chọn các nút lệnh liên quan:194MS-Excel Xem trước khi inNext: hiển thị trang in kế tiếp(nếu có);Previous: hiển thị trang in trước(nếu có);Zoom: phóng to, thu nhỏ sự hiển thị trang in trên màn hình.Print: chuyển sang hộp thoại Print.Setup: chuyển sang hộp thoại Page Setup.Margin: bật/tắt các đường biên của lề và cột.Page Break Preview: xem các dấu ngắt trang.195MS-ExcelFile\ Print hoặc nhấn nút PrinterXuất hiện hộp thoại Print In bảng tính ra giấy196MS-Excel In bảng tính ra giấyHộp Printer, mục name cho phép bạn chọn máy in cần in (trong trường hợp máy tính bạn có nối tới nhiều máy in).Nút Properties cho phép bạn thiết lập các thuộc tính cho máy in nếu cần; Hộp Page range- cho phép thiết lập phạm vi các trang in: Chọn All - in toàn bộ các trang trên tệp tài liệu;Pages - chỉ ra các trang cần in.	197MS-Excel In bảng tính ra giấyHộp Print what:Selection: In phần đang được đánh dấu.Active sheet: In sheet hiện hành.Entire Workbook: In tất cả các sheet trong tệp Workbook đang chọn.Print to file: In thành một tệp dạng nhị phân.Hộp Copies - chỉ ra số bản in, mặc định là 1.Collate: chọn in theo từng trang hay từng bộ.Cuối cùng nhấn nút OK để thực hiện việc in ấn. 198MS-ExcelBài trí trang inĐể điều chỉnh trang in trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup Xuất hiện hộp hội thoại Page Setup để tùy biến199MS-ExcelBài trí trang inThay đổi lề của trang inTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ Margin  đưa vào các giá trị (thông thường đơn vị đo là inches) choTop: lề trênBottom: lề dướiLeft: lề tráiRight: lề phảiHeader: khoảng cách cho vùng đầu trangFooter: khoảng cách cho vùng chân trang200MS-ExcelBài trí trang inThay đổi lề của trang inCenter on page: để căn chỉnh dữ liệu và giữa 2 chiều của trang inHorizontally: theo chiều ngang trang inVertically: theo chiều dọc trang inNhấn nút Print để in ngayNhấn nút Print Preview để xem trướcNhấn nút Options để thiết đặt máy inNhấn nút OK để hoàn tất việc thiết đặt trang in201MS-ExcelBài trí trang inThay đổi trang inTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ Page  thiết lập các thông sốOrientation: để thay đổi hướng trang inPortrait: in theo chiều dài trang giấyLandscape: in theo chiều ngang của trang giấyScalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung trang inAdjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ %202MS-ExcelBài trí trang inThay đổi trang inPaper size: chọn khổ giấy như A3, A4Print Quality: chất lượng inFirst Page number: số trang đầu tiên, mặc định là 1Nhấn OK để hoàn tất203MS-ExcelBài trí trang inChỉnh sửa để in vừa trong số trang định trướcThu nhỏ nội dung để in trên 1 trangTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ PageTrong phần Scalling nhấp chọn ô Fit toNhập số 1 vào ô bên cạnhXóa giá trị khỏi ô bên phảiNhấn OK để hoàn tất204MS-ExcelBài trí trang inChỉnh sửa để in vừa trong số trang định trướcThu nhỏ nội dung để in trên một số trangTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ PageTrong phần Scalling nhấp chọn ô Fit toNhập số trang vào ô bên cạnhXóa giá trị khỏi ô bên phảiNhấn OK để hoàn tất205MS-ExcelBài trí trang inThêm đầu trang và chân trangTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ Header and FooterNhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵnNhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trangNhấn OK để kết thúc 206MS-ExcelBài trí trang inThêm đầu trang và chân trangTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ Header and FooterNhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵnNhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trangNhấn OK để kết thúc 207MS-ExcelBài trí trang inThêm đầu trang và chân trangNhấn nút Custom Header hoặc Custom FooterĐầu trang và chân trang được chia làm 3 vùngLeft Section: phần bên tráiCenter Section: phần ở giữaRight Section: phần bên phảiNhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý208MS-ExcelBài trí trang inThêm đầu trang và chân trangCác nút hỗ trợ sẵnĐể chọn phông chữThêm số thứ tự trangThêm số chỉ tổng số trangThêm ngày tháng hiện tạiThêm giờ hiện tạiThêm tên tệp bảng tínhThêm tên trang bảng tínhNhấn OK để hoàn tất209MS-ExcelHoàn tất các trang inXem tài liệu trước khi inTrên thanh thực đơn chọn File  Print PreviewCác nút chức năng hỗ trợ khi xem trướcNext: hiển thị trang kế tiếpPrevious: hiển thị trang in trước đóZoom: phóng to, thu nhỏPrint: thực hiện lệnh inSetup: mở hộp thoại Page Setup210MS-ExcelHoàn tất các trang inXem tài liệu trước khi inCác nút chức năng hỗ trợ khi xem trướcMargins: điều chỉnh lề và độ rộng các cột Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để điều chỉnh nhanhPage Break Preview: đóng cửa sổ và trở về trang bảng tính, bảng tính được hiển thị theo các trang inClose: đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tínhHelp: xem trợ giúp211MS-ExcelHoàn tất các trang inBật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòngTrên thanh thực đơn chọn File  Page SetupChọn thẻ SheetPrint Area: để chọn chỉ một vùng in ấn212MS-ExcelHoàn tất các trang inBật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòngPrint title: để chọn vùng làm tiêu đề cho trang inRows to repeat at the top: chọn các dòng để làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sauColumns to repeat at the left: chọn các cột làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau213MS-ExcelHoàn tất các trang inBật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòngMục PrintRow and Column heading: bật/tắt chế độ in cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1, 2,)Comment: chọn cách in chú thíchCells error as: bật tắt việc in ra các ô chứa thông báo lỗiGridlines: bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách ôBlack & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ qua nền214MS-ExcelHoàn tất các trang inBật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòngMục Page oderĐể chọn thứ tự inDown, then over: in từ trên xuống, trái qua phảiOver, then down: in từ trái sang phải, trên xuống dướiNhấn OK để hoàn tất215MS-ExcelIn ấnTrên thanh thực đơn chọn File  PrintHoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + PChọn máy in trong hộp nameNhấn nút Properties để thiết đặt lại thông số cho máy inChọn phạm vi in ấn trong vùng Print rangeAll: in toàn bộ nội dung đã chọnPage(s) From  To : chỉ in từ trang nào đến trang nàoNếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự trang cần in vào hộp From216MS-ExcelIn ấnChọn nội dung in ấn trong phần Print WhatSelection: chỉ in phần đã chọnActive Sheet(s): chỉ in các bảng tính đang kích hoạtEntire Workbook: in cả sổ bảng tínhPreview: để xem trước các trang sắp inNumber of Copies: chọn số bản inNhấn OK để in ấn217MS-Excel

File đính kèm:

  • pptGiao an Excel van phong.ppt
Bài giảng liên quan