Bài giảng Sử dụng MS-Word 2003

Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003

Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản

Bài 3: Thao tác định dạng

Bài 4: Đối tượng bảng biểu và hình ảnh

Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư

 

ppt102 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sử dụng MS-Word 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ọn mục Format  Drop CapBước 3:Thiết lập các thông số cho chữ lớn này. Mục Position: Chọn kiểu chữ cần đặt: None, Dropped và In Margin.Font: Chọn font chữ cho chữ cái này.Line to drop: Thiết lập số dòng văn bản làm chiều cao cho chữ.Thao Tác Định Dạng59MS-Word 2003Distance from text : Gõ vào khoảng cách từ chữ cái lớn này đến ký tự tiếp theo nó. Nhấn OK.Thao Tác Định Dạng60MS-Word 2003Áp dụng các màu khác nhau cho văn bảnBước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font Color trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện cho phép chọn lựa.Thao Tác Định Dạng61MS-Word 2003Chọn màu nền văn bảnBước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.Bước 2: Dùng chuột nhấp lên hộp thoại Hight light trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện như sau.Có thể chọn màu nền mà mình mong muốn, nếu chọn màu trắng thi bạn None.Thao Tác Định Dạng62MS-Word 2003Sao chép định dạng kí tựSao chép định dạng kí tự bằng nút Format Painter có hình trên thanh công cụ Standard.Chọn vùng văn bản muốn sao chép định dạng. Nhấn nút Format Painter. Con trỏ chuột sẽ có hình một cái chổi quét sơn .Đánh dấu chọn văn bản muốn áp dụng định dạng. Khi thả chuột, vùng văn bản được định dạng theo bản gốc.Thao Tác Định Dạng63MS-Word 2003Định Dạng Đoạn Văn BảnÁp dụng các lựa chọn căn lềCăn lề bằng nút căn lề trên thanh công cụChọn Fornat  Paragraph thì hộp thoại xuất hiệnMục Aligment: chọn kiểu canh lề cho đoạn.Justified: căn lề trái, phải.Left: căn đều lề trái.	Right: căn đều lề bên phải.Center: căn giữa 2 lề trái và phải.Thao Tác Định Dạng64MS-Word 2003Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép lề đoạn với lề trang :Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang văn bản.Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang văn bản.Trong mục Special nếu chọn First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu so với dòng kế tiếp vào mục By. None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn.Thao Tác Định Dạng65MS-Word 2003Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong đoạn so với dòng đầu tiên một khoảng vào mục By.Mục Special là First line. Thao Tác Định Dạng66MS-Word 2003Thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bảnMục Spacing: thiết lập các khoảng cách dòng. Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản trên nó. After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng của đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó. Line Spacing: chọn độ dãn dòng . Mặc định là 1Thao Tác Định Dạng67MS-Word 2003Thiết lập Tab để căn chỉnh đoạn văn bảnĐặt dấu Tab thông thườngBước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu TabBước 2: Nhấn vào biểu tượng dấu Tab ở đầu mút trái của thanh thước kẻ cho đến khi biểu tượng dấu Tab thích hợp. Có các loại Tab sau:Tab Trái : Văn bản xuất hiện bên trái vị trí đặt dấu Tab.Thao Tác Định Dạng68MS-Word 2003Tab Phải 	: Văn bản xuất hiện bên phải vị trí đặt dấu Tab.Tab Giữa	: Văn bản được căn giữa so với vị trí đặt dấu Tab.Tab Thập Phân	: Dùng để căn các số theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập phân.Tab Thanh Ngăn	: Dùng để tạo ra một đường kẻ dọc có chiều cao bằng chiều cao của kí tự tại vị trí đặt Tab.Thao Tác Định Dạng69MS-Word 2003Bước 3: Nhấn chuột vào vị trí đặt Tab trên thanh thước ngang.Đặt dấu Tab có kèm thêm kí hiệu phía trướcBước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab.Bước 2: Mở bảng chọn Format, nhấn chọn lệnh Tabs.Thao Tác Định Dạng70MS-Word 2003Bước 3: Trong ô Tab Stop Position, đặt vị trí cho dấu Tab mới hoặc chọn dấu Tab đã có.Thao Tác Định Dạng71MS-Word 2003Bước 4: Trong vùng Alignment, chọn kiểu căn lề cho đoạn văn bản sau dấu Tab.Bước 5: Chọn kí hiệu đặt trước dấu Tab tại vùng Leader. Kí hiệu này có thể là dấu chấm, dấu gạch dứt hoặc dấu gạch dưới. Dấu Tab kiểu này thường được dùng khi tạo trang mục lục cho tài liệu.Bước 6: Nhấn nút Set để đặt vị trí Tab mới.Xóa dấu Tab bằng tổ hợp phím: Ctrl+QThao Tác Định Dạng72MS-Word 2003Danh Sách Liệt Kê	Có nhiều cách tạo danh sách Sử dụng nút Bullets hay nút Numbering trên thanh công cụ Formatting. Hoặc chọn Menu lệnh Format và chọn lệnh Bullets and Numbering.Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòngThao Tác Định Dạng73MS-Word 2003Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê. Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ. Nhập nội dung đoạn văn bản. Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.Thao Tác Định Dạng74MS-Word 2003Tạo danh sách liệt kê đánh sốDi chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê. Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ. Nhập nội dung đoạn văn bản. Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.Nhấn phím Enter hai lần để kết thúc	danh sách liệt kê.Thao Tác Định Dạng75MS-Word 2003Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất kỳ thuộc danh sách. Mở bảng lệnh Format và chọn lệnh Bullets and Numbering. Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong các kiểu có sẵn để áp dụng ngay. Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự trong bảng Fonts.Thao Tác Định Dạng76MS-Word 2003Thao Tác Định Dạng77MS-Word 2003Ý nghĩa các mục chọn và nút nhấn Bullet character: Các kí hiệu mặc định của Word dùng làm dấu kí hiệu đầu mục. Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay đổi kí hiệu đầu mục. Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự đầu mục. Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung văn bản. Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn.Thao Tác Định Dạng78MS-Word 2003Định Dạng Tài LiệuThay đổi chiều văn bản và khổ giấyNhắp chọn Menu File, chọn lệnh Page Setup làm xuất hiện hộp thoại Page Setup.Nhắp thẻ Page Size.Chọn khổ giấy in trong phần Page Size. Thông dụng là khổ giấy A4.Chọn chiều nhập văn bản và in ra là theo chiều dọc (Portrait) hay chiều ngang (Landscape).Thao Tác Định Dạng79MS-Word 2003Thao tác định dạngXem trước khuôn dạng trang thay đổi trong vùng Preview.Nhấn nút OK để hoàn tất việc chọn và đóng hộp thoại.80MS-Word 2003Chèn/Xóa dấu ngắt trang – Page BreakĐặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí cần sang trang. Mở bảng chọn Insert, chọn lệnh Break.Các lựa chọn cách thức ngắt trang là Page – Break – có ý nghĩa là sang trang mới.Hủy bỏ ngắt trangThao tác định dạng81MS-Word 2003Việc hủy bỏ dấu ngắt trang là việc xóa kí tự ngắt trang. Đặt con trỏ tại dòng cuối của trang trên và nhấn phím Delete để xóa dấu ngắt trang.Thao tác định dạng82MS-Word 2003Tiêu đề đầu trang (Header), chân trang (Footer)Chọn View  Header and Footer , con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header).Đang ở phần tiêu đề, chúng ta nhấn nút để di chuyển phần tiêu đề cuối trang.Kết thúc soạn thảo tiêu đề bằng cách nhấn nút Close.Thao tác định dạng83MS-Word 2003Thiết lập đánh số trang tự động cho tài liệuNhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Page Number làm xuất hiện hộp thoại Page Numbers.Thao tác định dạng84MS-Word 2003Thao tác định dạng ôTrong ô Position, chọn vị trí hiển thị số thứ tự trang là đầu dòng (Top of Page) hay chân trang (Bottom of Page).Trông ô Alignment, chọn vị trí đặt số trang là căn lề phải, lề trái, hay chính giữa.(Left, Right, Center).Nếu không cần hiển thị số thứ tự trang đầu tiên của tài liệu (Trang Bìa) thì bỏ dấu chọn của ô Show number on first page.85MS-Word 2003Bài 4: Bảng biểu và hình ảnh86MS-Word 2003Bảng biểu và hình ảnhCách tạo nhanh bảng biểuĐặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để kết thúc việc tạo bảng.87MS-Word 2003Tạo bảng bằng lệnh Insert TableĐặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.Nhắp chọn Menu Table -> Insert Table làm xuất hiện hộp thoại Insert Table sau đó nhập số cột của bảng vào ô Number of columns, số dòng vào ô Number of rows.Nhấn nút OK để tạo bảng.Bảng biểu và hình ảnh88MS-Word 2003Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung	Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung. Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên .Nhập và Tách ô (Merge and Split)Chọn các ô kề nhau cần nhập thành 1 ô.Nhắp chọn Menu Table -> chọn lệnh Merge Cells.Bảng biểu và hình ảnh89MS-Word 2003Thanh công cụ Table and BorderĐây là thanh công cụ Table and Border có hình trên thanh công cụ Standard.Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and BorderBảng biểu và hình ảnh90MS-Word 2003Đổi hướng văn bản trong ôBước 1: Chọn ô cần định dạng hướng.Bước 2: Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen , mở mục chọn , rồi chọn kiểu định dạng hướng muốn định dạng (Format->Text Direction).Bước 3 : Nhấn Ok 	để hoàn tất.Bảng biểu và hình ảnh91MS-Word 2003Hình Vẽ, Hình Ảnh Và BiểuThêm hình vẽ vào tài liệuMở Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn Clip Art.Cửa sổ Insert Clip 	Art như sau.Chọn ảnh muốn chèn 	nhấn lệnh Insert.Bảng biểu và hình ảnh92MS-Word 2003Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệuNhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh Word Art.Trong cửa sổ WordArt Gallery, nhắp chọn mẫu.Bảng biểu và hình ảnh93MS-Word 2003Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản xuất hiện cho phép nhập chữ nghệ thuật.Nhấn nút OK để kết thúc.Bảng biểu và hình ảnh94MS-Word 2003Thêm các hình học có sẵn vào tài liệu	Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa thấy bạn vào chọn View  Toolbar  Drawing như sau :Sử dụng các hình khối AutoShape	Với công cụ AutoShapes còn cung cấp nhiều mẫu hình dạng khác nhau.Bảng biểu và hình ảnh95MS-Word 2003Chèn biểu đồ vào tài liệuChọn Insert Picture Chart.Bảng biểu và hình ảnh96MS-Word 2003Bảng biểu và hình ảnh97MS-Word 2003Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư98MS-Word 2003Tiện ích in ấn và trộn thưXem tài liệu trước khi in 	Cách 1: mở chọn File  Print Preview	Cách 2: Nhấn nút Print preview trên thanh công cụ Standard99MS-Word 2003In ấn tài liệu	Cách 1 : Mở chọn File  Print 	Cách 2: nhấn tổ hợp phím Ctrl + PTiện ích in ấn và trộn thư100MS-Word 2003Hộp Printer cho phép bạn chọn máy in cần in Hộp Page range cho phép thiết lập phạm vi các trang in + Chọn All là in toàn bộ các trang trên file+ Current page : chỉ in trang tài liệu đang chọn + Pages : in ra các trang cần in , qui tắc chọn: -- Hộp Number of Copies : chỉ ra số bản in , mặc định là 1.- Cuối cùng nhấn OKTiện ích in ấn và trộn thư101MS-Word 2003Xin cảm ơn!102MS-Word 2003

File đính kèm:

  • pptBai giang Ms Word 2003.ppt