Bài giảng Tác dụng địa chất của nước dưới đất

I. Khái niệm chung về nước dưới đất (NDĐ)

Định nghĩa

Trạng thái NDĐ

Nguồn gốc NDĐ

Điều kiện tàng trữ & chuyển động của NDĐ

Phân loại NDĐ

II. Tác dụng địa chất của NDĐ

Tiềm thực cơ học

Tiềm thực hóa học- karst hóa

III. Tac dụng vận chuyển & trầm tích của NDĐ

 

ppt28 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tác dụng địa chất của nước dưới đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TAÙC DUÏNG ÑÒA CHAÁTCHƯƠNG 7I. Khái niệm chung về nước dưới đất (NDĐ)Định nghĩaTrạng thái NDĐNguồn gốc NDĐĐiều kiện tàng trữ & chuyển động của NDĐPhân loại NDĐII. Tác dụng địa chất của NDĐTiềm thực cơ họcTiềm thực hóa học- karst hóaIII. Tac dụng vận chuyển & trầm tích của NDĐI. Khái niệm chung về nước dưới đất (NDĐ)Gồm tất cả các loại nước tồn tại dưới các dạng khác nhau trong các khe nứt và lỗ hổng của đất đá.Phân bố ở khắp mọi nơi.Nước ngầm la 1 loại NDĐCó ý nghĩa quan trọng đ/v con người & tự nhiên.Tài nguyên tái tạo được nếu quản lý tốt.Nước khoáng có lợi cho sức khỏe.C/c nhiệt từ NDĐ nước có nhiệt độ cao2. Trạng thái NDĐTrạng thái hơi nướcNước hấp phụ: tồn tại ở dạng phân tử trên bề mặt khoáng vật theo lực hút tĩnh điện Nước màng mỏng: màng nước mỏng trên bề mặt đáNước mao quảnNước trọng lực: di chuyển do trọng lựcNước ở thể rắnNước kết tinh: tham gia vào thành phần khoáng vật3. Nguồn gốc Nước ngấm thấu: nước trên mặt ngấm xuống.Nước ngưng tụ từ hơi nướcNước trầm tích: có nguồn gốc biển, hình thành cùng với trầm tích.Nướ nguyên sinh- nước magma: nhiệt độ cao, thành phần khác với nước mặt.Nước thủy phân: nước phân giải tách ra từ các khoáng vật chứa nước kết tinh.4. Điều kiện tàng trữ & chuyển động của NDĐLiên qua đến độ lỗ hổng và tính thấm của nước.Độ lỗ hổng: mức độ rỗng của đá. Tỉ số giữa thể tích toàn bộ lỗ hổng v và thể tích V của đá.- Đá bở rời có độ lỗ hổng lớn.Đá có hạt đều độ lỗ hổng > đá hạt không đềuĐá gần mặt đất có độ lỗ hổng lớn hơn đá dưới sâuTính thấm nước của đá: khả năng để cho nước thấm qua các lỗ hổng của đá, phụ thuộc:- Độ lỗ hổng, đường kính lỗ hổng.- Kích thước hạtTên đáĐộ lỗ hổng %Tên đáĐộ lỗ hổng %Cuội27Than bùn80Cát thô40Đá magma, biến chất dạng khối71Cát mịn42Đá vôi, đá hoa1- 8Á sét47Cát kết20- 15Sét40Độ lỗ hổng một số đá phổ biếnPhân chia đá theo mức độ thấm nướcMức độ thấmĐáHệ số thấm m3/ngày đêmThấm nước tốtĐá hòn, cuội, tầng cát, đá hang hốc> 10Thấm nướcTầng cát,cát kết, cuội kết, đá nứt nẻ1- 10Thấm nước trung bìnhBột kết, đá vôi sét 1- 0,1Thấm nước kémĐất á cát, đất á sét0,1- 0,001Không thấm nướcĐất sét, đá không nứt nẻ0.001Tầng thấm nước: để cho nước đi qua.Tầng chứa nước: ngấm nước và giữ lại nước trong tầng, nước di chuyển theo trọng lựcTầng cách nước: không cho nước đi quaĐộ ẩm của đá: khả năng giữ lại một lượng nước nhất định của đá.Sự chuyển động của NDD& tính phân đới theo chiều đứngĐới thông khí: từ mặt đất đến mực nước cao nhất của NDD vào mùa lũ. Nước di chuyển theo hướng thẳng đứng. Đới biến động theo thời tiết: giới hạn bởi 2 mực nước tự do, ở trạng thái bão hòa nước, nước di chuyển theo chiều ngang.Đới bão hòa nước: giới hạn giữa mực nước tự do và tầng chắn.Vận tốc chậm: trung bình 420Theo nguồn nướcNguồn đi lên: nước tự phunNguồn đi xuốngNguồn liên tụcNguồn gián đoạn6. Tính chất vật lý của NDDMàuMùiVị Độ trong suốtNhiệt độII. Tác dụng địa chất của NDD1. Tác dụng phá hoại (tiềm thực)Tiềm thực cơ học: yếu vì chảy chậm, lưu lượng nhỏ. Nước khoét rộng các khe nứt, hang động gây sụp lở.Tiềm thực hóa học (karst hóa): ăn mòn  địa hình karst H2O + CO2 + CaCO3 Ca(HCO3)2 Điều kiện có karst hóa:Đá dễ hòa tan: carbonat, đá muối. . .Đá hạt to (d>0,01mm)Tính thẩm thấu mạnhNăng lực hòa tan của nước: khi có chứa nhiều CO2Sự di động của nước: v lớn, hòa tan nhanhĐịa hình do karst hóaTrong đới thông khí: rãnh karst, phễu karst, giếng karstTrong đới bão hòa nước: hang karst, thung lũng karst, cánh đồng karst Karst cổ, karst sống, karst chếtHồ karstIII. Tác dụng vận chuyển và trầm tích1.Vận chuyển cơ học không đáng kể, chủ yếu là hóa học dưới dạng các ion và chất keo. Vật chất l/q đến thành phần vật chất của vùng NDD chảy qua.2. Trầm tíchTàn tích karst: cặn còn sót lại sau khi hòa tan mang điTrầm tích vụn: do sụp lở của hang động, trầm tích vụn ở sông ngầm, hồ ngầm,Trầm tích hóa học: thạch nhũ (chuông đá và măng đá, trụ đá),travertin, mạch thạch anh, calcit, trầm tích Mn, FeThạch nhũ

File đính kèm:

  • pptTac dung dia chat cua nuoc duoi dat.ppt