Bài giảng Thiết kế Web - Chương 4: Bảng kiểu CSS
Khái niệm DHTML
- Giớ thiệu CSS
- Cách hoạt ñộng của các CSS
- Syntax- qui tắc tạo CSS
- Phân loại CSS và cách sử dụng
15/08/2008 Khoa CNTT 1 Chương 4: Bảng kiểu CSS - Khái niệm DHTML - Giớ thiệu CSS - Cách hoạt ñộng của các CSS - Syntax- qui tắc tạo CSS - Phân loại CSS và cách sử dụng 15/08/2008 Khoa CNTT 2 Khái niệm DHTML DHTML (Dinamic HyperText Markup Language) DHTML = HTML + CSS + Script Language CSS- Cascading Style Sheets CSS - how to display HTML elements ? Script language – JavaScript, VBScript, PHP, ASP.NET,Cho phép ñưa dữ liệu lên trang web ñộng: User Webpage 15/08/2008 Khoa CNTT 3 Giới thiệu CSS CSS- Cascading Style Sheets – Dùng ñể mô tả cách hiển thị các thành phần trên trang WEB – Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE – Có thể sử dụng lại cho các trang web khác – Có thể thay ñổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng (cascading) Bng kiu xác ñnh cách b trí, trình bày, màu sc, cho các tags ca HTML - VD: cho tag body màu hồng, cho tag p màu ñỏ, loại font Times New Roman, loại chữ nghiêng, - CSS ñ&'c l)u trong: - Bảng kiểu nhúng trong file HTML - Bảng kiểu ngoại trú trong File bảng kiểu riêng có ñuôi *.css 15/08/2008 Khoa CNTT 4 Ưu, khuyết ñiểm của CSS Ưu ñiểm: -Kiểm soát bố cục trang, kỹ thuật thiết kế phông và dạng chữ tốt hơn -Dễ duy trì hoạt ñộng của site hơn -Thông tin kiểu ñược tách ra khỏi cấu trúc site Khuyết ñiểm: Không ñược hỗ trợ rộng rãi, hoặc hỗ trợ không hết 15/08/2008 Khoa CNTT 5 Cách hoạt ñộng của các CSS Bảng kiểu nhúng trong file HTML – Phần ñịnh dạng kiểu thường ñặt trong tag – Các kiểu trong dòng: ñặt trong một tag Dạng kiểu nào ñược dùng cho tag khi có nhiều kiểu ñược ñịnh nghĩa cho nó? – Browser default – External style sheet – Internal style sheet (inside the tag) – Inline style (inside an HTML element) ðộ ưu tiên tăng 15/08/2008 Khoa CNTT 6 Syntax- qui tắc tạo CSS The CSS syntax is made up of three parts: a selector, a property and a value: selector {property: value} body {color: black} p {font-family: "sans serif"} p {text-align:center;color:red} p { text-align: center; color: black; font-family: arial } 15/08/2008 Khoa CNTT 7 Các giá trị kích thước phông chữ font- size – Các giá trị ñộ lớn: • Px - Pixel • Pt - Point • Pc - pica • In - inch • Mm - milimet • Cm - centimet – Phần trăm % – Tương ñối: • Larger • Smaller – Kích thước tuyệt ñối: xx-small,x-small,small,medium, large, x- large, xx-large 15/08/2008 Khoa CNTT 8 Phân loại CSS và cách sử dụng Gồm 3 loại CSS 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet 3. External Style Sheet 15/08/2008 Khoa CNTT 9 Inline Style Sheet ðịnh nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag HTML Syntax (kiểu 1): <TagName style=“property1:value1; property2:value2; .. propertyN:valueN;”> Dữ liệu của tag Ví dụ: This is a paragraph 15/08/2008 Khoa CNTT 10 Embedding Style Sheet Nhúng trong tag của trang HTML Syntax (kiểu 2): <!-- SelectorName { property1:value1; property2:value2; propertyN:valueN; } . --> 15/08/2008 Khoa CNTT 11 VD Embedding Style Sheet p { color:blue; font-size:14pt; font-family:Verdana; text-align:center } p.left{text-align:left} Dinh dang trong P mau blue font co 14 Trong class left 15/08/2008 Khoa CNTT 12 External Style Sheet Mọi style ñều lưu trong file có phần mở rộng là *.css Syntax giống như trong embedding SS ðể dùng bảng kiểu cần tạo liên kết ñến file CSS bằng 2 cách: 1. Liên kết bằng tag link. Cú pháp: 2. Liên kết bằng tag style dùng @import url. @import url(URL); 15/08/2008 Khoa CNTT 13 VD External Style Sheet Dùng file CSS riêng: This header is 36 pt This header is blue This paragraph has a left margin of 50 pixels Trong file “ex1.css”: body {background-color: yellow} h1 {font-size: 36pt} h2 {color: blue} p {margin-left: 50px} Chú ý: không tách rời Cách khác: @import url(ex1.css) 15/08/2008 Khoa CNTT 14 So sánh, ñánh giá 3 loại CSS 15/08/2008 Khoa CNTT 15 Qui tắc tạo Selector Qui tắc ñơn giản: p { text-align: center; color: black; font-family: arial } Grouping h1{color: green} h2{color: green} hr{color:green} h1,h2,hr { color: green } Nhóm các bộ chọn cách nhau bởi dấu phảy 15/08/2008 Khoa CNTT 16 Dạng ña kiểu (Multiple style sheets) extenal style: h3 { color: red; text-align: left; font-size: 8pt } Internal style: h3 { text-align: right; font-size: 20pt } color: red; text-align: right; font-size: 20pt 15/08/2008 Khoa CNTT 17 Qui tắc tạo Selector (tt) The class Selector p.right {text-align: right} p.center {text-align: center} This paragraph will be right-aligned. This paragraph will be center-aligned. Bộ chọn thuộc tính class .center {text-align: center} This heading will be center-aligned This paragraph will also be center-aligned. 15/08/2008 Khoa CNTT 18 Qui tắc tạo Selector (tt) Bộ chọn thuộc tính class – Trong trường hợp có hơn một class cho một phần tử kiểu? dl.center { text-align: center; color: blue } dl.bold {font-weight: bold} . Trong phan DL co center va bold p.right{text-align:right} p.left{text-align:left} Trong class left Trong class right Trong class right va left ??? Do NOT start a class name with a number! It will not work in Mozilla/Firefox. 15/08/2008 Khoa CNTT 19 Qui tắc tạo Selector (tt) #green {color: green} p#para1 { text-align: center; color: red } Bộ chọn thuộc tính ID (The id Selector) VD: Tin tức thị trường Thị trường chứng khoán Do NOT start an ID name with a number! It will not work in Mozilla/Firefox. 15/08/2008 Khoa CNTT 20 CSS Comments Giống trong C++ /* This is a comment */ p { text-align: center; /* This is another comment */ color: black; font-family: arial } 15/08/2008 Khoa CNTT 21 Thẻ div và span (Contextual Selection) Ph4n t5 trang theo ý, không có thu9c tính ch: dùng class – div : ñnh d=ng cho m9t vùng văn bn – span: ñnh d=ng cho m9t dòng văn bn .mauxanh{color:blue} To Huu Ba trăm năm nữa ai biết ñâu Thiên hạ hà nhân khóc Tố Như Một người có văn hóa phải xả rác ñúng nơi qui ñịnh 15/08/2008 Khoa CNTT 22 VD Thẻ div và span .mauxanh{color:blue} .mauhatde{color:maroon} To Huu Ba trăm năm nữa ai biết ñâu Thiên hạ hà nhân khóc Tố Như Một người có văn hóa phải xả rác ñúng nơi qui ñịnh 15/08/2008 Khoa CNTT 23 Bộ chọn giả - Pseudo Class Bộ chọn giả: ñược xác ñịnh bởi dấu hai chấm p:first-line { font-size: larger} p:first-letter { font-size:24px;color:orange} ðịnh dạng dựa vào trạng thái của liên kết, sự kiện chuột. Có thể kết hợp với Selector khác.Thường ñược dùng với các link – a:link – a:visited – a:hover – a:active VD: a:link {color:blue;text- decoration:none} a:hover {color:red;font- weight:bold} a:visited{color:purple;} a:active{color:yellow;} Link to LHU Link to MOET Link 15/08/2008 Khoa CNTT 24 Pseudo Element ðịnh dạng dựa vào vị trí ñầu tiên của ký tự, của dòng văn bản :first-letter, :first-line Có thể kết hợp với Selector khác. VD: div:first-line{font-size:24px; font-variant:small-caps} div:first-letter{font-size:44px;} The first line must be a line with font-size 24px, the first letter with font-size 44 px and what happens with the second? 15/08/2008 Khoa CNTT 25 Các thuộc tính thừơng dùng Kiểu văn bản: – font-style: normal | italic | oblique – font-weight: normal | bold | bolder | lighter | 100 |... – text-decoration: none | underline | overline – text-align: left | right | center | justify – color – font-family – line-height – margin: top right left bottom 15/08/2008 Khoa CNTT 26 Các thuộc tính thừơng dùng – background-attachment: fixed |scoll – background-color: white / Hex: #ffffff hoặc transparent – background-image: – background-position: – background-repeat: repeat | repeat-x | repeat-y | no-repeat body { background-image: url(images/bg.gif); background-position: 50% 50%; background-repeat: no-repeat; background-color: black; } body { SCROLLBAR-ARROW-COLOR: red; SCROLLBAR-BASE-COLOR: white; } 15/08/2008 Khoa CNTT 27 Bài tập 1 Dùng CSS ñể viết trang web như sau với các màu của từng tiêu ñề khác nhau: 15/08/2008 Khoa CNTT 28 Bài tập 2 Dùng file CSS bên ngoài ñể viết trang nhu sau: 15/08/2008 Khoa CNTT 29 Bài tập 3 Không dùng bảng, dùng danh sách UL, CSS ñể tạo trang web với menu như hình sau. – Màu nền: purple – Màu khi di chuột vào: #FF3300 15/08/2008 Khoa CNTT 30 ul { float:left; width:100%; padding:0; margin:0; list-style-type:none; } li { display: inline } a { float:left; width:6em; text-decoration:none; color:white; background-color:purple; padding:0.2em 0.6em; border-right:1px solid white; } a:hover {background-color:#ff3300} Link one Link two Link three Link four Noi dung trong trang chu duoc trinh bay o day 15/08/2008 Khoa CNTT 31
File đính kèm:
- Chuong04-CSS.pdf