Bài giảng Thiết kế Web - Chương 5: Web Form
Nội dung:
Giới thiệu về web form
Cấu trúc một form
Phương thức GET/POST
Frame và các ứng dụng của nó
1Thiết kế web Khoa CNTT 1 Chương 5: Web Form Nội dung: Giới thiệu về web form Cấu trúc một form Phương thức GET/POST Frame và các ứng dụng của nó Thiết kế web Khoa CNTT 2 Giới thiệu về web form Dùng ñể nhận dữ liệu từ phía user Gởi yêu cầu của user ñến trang xử lý hay tương tác với người dùng Những thành phần nhập liệu ñược gọi là Form Field – Text field – Hidden field (password field) – Checkbox – Radio Button – 2Thiết kế web Khoa CNTT 3 Ví dụ về web form Thiết kế web Khoa CNTT 4 Cấu trúc một HTML Form <FORM ACTION = url METHOD = GET | POST NAME = name TARGET = frame_name | _blank | _self > <INPUT TYPE = BUTTON | CHECKBOX | FILE | IMAGE | PASSWORD | RADIO | RESET | SUBMIT | TEXT NAME= string VALUE = string ALIGN = LEFT | CENTER | RIGHT > 3Thiết kế web Khoa CNTT 5 HTML Form First name: Last name: Thiết kế web Khoa CNTT 6 Các thành phần của Form Gồm các loại Form Field sau: – Text field – Password field – Check box – Radio button – Multiple-line text field – Hidden Text field – Pull-down menu – File Form Control – Submit Button, Reset Button, Generalized Button – Label – Field Set 4Thiết kế web Khoa CNTT 7 Text field Dùng ñể nhập một dòng văn bản Cú pháp: <INPUT TYPE = “TEXT” NAME = string VALUE = string READONLY SIZE = variant MAXLENGTH = long TABINDEX = integer > Thiết kế web Khoa CNTT 8 Ví dụ Text field Your input was received as: FirstName=Vu&LastName=Lung 5Thiết kế web Khoa CNTT 9 Password field Dùng ñể nhập mật khẩu Cú pháp: <INPUT TYPE = “PASSWORD” NAME = string VALUE = string READONLY SIZE = variant MAXLENGTH = long TABINDEX = integer > Vd: Password: Nhập vào 123456 Thiết kế web Khoa CNTT 10 Check box Cho phép người dùng chọn lựa một hay nhiều phương án Cú pháp: <input TYPE = “checkbox” NAME = “text” VALUE = “text” [checked] > 6Thiết kế web Khoa CNTT 11 VD Check box Thiết kế web Khoa CNTT 12 Radio button Cho phép người dùng chọn lựa một trong nhiều phương án có thể Cú pháp: <input TYPE = “radio” NAME = “text” VALUE = “text” [checked] > 7Thiết kế web Khoa CNTT 13 VD Radio button <form name="input" action="html_form_action.asp" method="get"> Male: <input type="radio" name="Sex" value="Male" checked="checked"> Female: If you click the "Submit" button, you will send your input to a new page called html_form_action.asp. Thiết kế web Khoa CNTT 14 Multiple-line text field Dùng ñể nhập văn bản có nhiều dòng Cú pháp: <TEXTAREA COLS = long ROWS = long DISABLED NAME = string READONLY TABINDEX = integer WRAP = OFF | PHYSICAL | VIRTUAL> VD: ðây là Text trong multiline. 8Thiết kế web Khoa CNTT 15 Hidden Text field Dùng ñể truyền 1 ñoạn text (giá trị của thuộc tính value) khi form ñược submit Không hiển thị ra trên màn hình Cú pháp: <INPUT TYPE = “HIDDEN” NAME = string VALUE = string READONLY SIZE = variant MAXLENGTH = long TABINDEX = integer > VD: Hidden text field : <input type="hidden" name="txtHidden" value="ðây là ñoạn text dấu mà bạn không thấy“ > Thiết kế web Khoa CNTT 16 Pull-down menu Dùng ñể tạo ra một combo box Cú pháp: 9Thiết kế web Khoa CNTT 17 Vì dụ Pull-down menu Combo box: Window Media 10 Jet Audio 9 Windows XP Windows XP SP2 Windows Vista Office 2007 Thiết kế web Khoa CNTT 18 File Form Control Dùng ñể upload 1 file lên server Cú pháp <form name=“" enctype="multipart/form-data" method="post" action=“"> Ví dụ: <form name="form1" enctype="multipart/form-data" method="post" action=""> 10 Thiết kế web Khoa CNTT 19 Submit button Nút phát lệnh và gởi dữ liệu của form ñến trang xử lý. Mỗi form chỉ có một nút submit Cú pháp: VD: Thiết kế web Khoa CNTT 20 Reset Button, Generalized Button Reset Button :Dùng ñể trả lại giá trị mặc ñịnh cho các control khác trong form Cú pháp: Generalized Button Cú pháp: <input type=“button” name=“” value=“” onclick=“script”> VD: <input type="button" name=“btnNormal” value=“Goi Script!” onclick="alert('Hello from JavaScript');" > 11 Thiết kế web Khoa CNTT 21 Label Dùng ñể gán nhãn cho một Form Field Cú pháp: <LABEL FOR = IDString CLASS=string STYLE=string > Thiết kế web Khoa CNTT 22 Field Set Dùng ñể tạo ra Group box, nhóm các thành phần nhập liệu trong form •Cú pháp: GroupBox’s Name VD: Subject English Mathematics Graph Theory 12 Thiết kế web Khoa CNTT 23 phương thức GET/POST GET: Các ñối số của Form ñược ghi kèm theo vào ñường dẫn URL của thuộc tính Action trong tag Khối lượng dữ liệu ñối số ñược truyền ñi của Form bị giới hạn bởi chiều dài tối ña của một URL trên Address bar. (tối ña của một URL là 2048 bytes) Thiết kế web Khoa CNTT 24 VD GET User name:<input type="text" name="User" value=""> Password: <input type="password" name="Pass" value=""> <input type="submit" name="Check" value="KiemTra"> 13 Thiết kế web Khoa CNTT 25 phương thức GET/POST POST: Các ñối số của Form ñược truyền “ngầm” bên dưới Khối lượng dữ liệu ñối số ñược truyền ñi của Form không phụ thuộc vào URL Không bị giới hạn Chỉ sử dụng ñược phương thức truyền POST khi Action chỉ ñịnh ñến trang web thuộc dạng xử lý trên Server Thiết kế web Khoa CNTT 26 HTML Frames Dùng ñể thể hiện cùng một lúc nhiều html document ra trên cùng một màn hình máy tính Mỗi html document gọi là frame Các frame hoạt ñộng ñộc lập với nhau Cú pháp: .. 14 Thiết kế web Khoa CNTT 27 Tạo Frame Tạo chia 2 frame Your browser does not handle frames! Scolling=“0” Frameborder=“0” Thiết kế web Khoa CNTT 28 Tạo Frame 15 Thiết kế web Khoa CNTT 29 Tạo Frame Thiết kế web Khoa CNTT 30 FiLE frameNavigation.htm <frame src="tryhtml_contents.htm"> <frame src="frame_a.htm" name="showframe"> FILE tryhtml_contents.htm Frame a Frame b Frame c FILE frame_a.htm Nội dung trong trang Frame A 16 Thiết kế web Khoa CNTT 31
File đính kèm:
- Chuong05-Web Form.pdf