Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows

Hệ điều hành (Operating System) : là các chương trình tạo sự liên hệ giữa người sử dụng máy tính và máy tính

MS-DOS

UNIX ,LINUX

Windows 95, Windows 98

Windows 2000, Windows XP

Windows 2003,.

Tập tin (File)

Tập tin là tập hợp dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc nào đó.

Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,.

Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần phân loại (extension) hay còn gọi là phần mỡ rộng.

Ký hiệu đại diện (Wildcard) :

Dấu ? :dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ.

Dấu *: dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ.

 

ppt45 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành Windows, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương 2: Hệ Điều Hành Windows2.1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHHệ điều hành (Operating System) : là các chương trình tạo sự liên hệ giữa người sử dụng máy tính và máy tínhMS-DOSUNIX ,LINUX Windows 95, Windows 98Windows 2000, Windows XPWindows 2003,... ©2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC, Ổ ĐĨA VÀ ĐƯỜNG DẪN Tập tin (File) Tập tin là tập hợp dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc nào đó. Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần phân loại (extension) hay còn gọi là phần mỡ rộng. TroChoi.exeMayTinh.exeBaiTap.docBaiTap.rtfHoaLan.bmpHoa.jpg ©2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC, Ổ ĐĨA VÀ ĐƯỜNG DẪNKý hiệu đại diện (Wildcard) :Dấu ? :dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ. Dấu *: dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ. Liệt kê tất cả các tập tin có phần mỡ rộng là txt* . txtLiệt kê tất cả các tập tin có phần mỡ rộng là exe.*.exeLiệt kê tất cả các tập tin có tên là baitap.BaiTap.*Liệt kê các tên tập tin có ký tự đầu tiên là c.C*.*Liệt kê các tên tập tin có ký tự thứ 2 là c.?C*.*Liệt kê các tên tập tin có ký tự kế cuối là n, có phần mỡ rộng là txt*C? . txt ©2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC VÀ ĐƯỜNG DẪN	Thư mục (Folder/ Directory) là nơi chứa. lưu trử các tập tin trên máy tính.Thư mục gốc: “\”Thư mục cha :Thư mục con:Thư mục ngang cấp:Thư mục hiện hành:	 ©2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC VÀ ĐƯỜNG DẪNĐường dẫn (Path) : Đường dẫn là một dãy các thư mục liên tiếp nhau và được phân cách bởi ký hiệu \ (dấu backslash). ©2.3 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Win 3.x (3.0, 3.1, 3.1.1)	(1990)Windows 95 	(1995)Windows 98	(1997) Windows Me 	(1999-2000)Windows NT 3.0, 4.0Windows 2000, Windows XP, Windows 2003, 2005, 2008, vista ©HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWSKhởi động và thoát khỏi Windows XP ©Giới thiệu màn hình nền (Desktop) của Windows XPMy ComputerRecycleBinStart buttonIcon (ShortCut) ©Khởi động chương trình ứng dụng Từ Start Menu Bằng lệnh RunDùng Shortcut ©Thoát khỏi chương trình ứng dụng Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 Click vào nút Close Chọn menu FileExit. ©Tự động chạy một ứng dụng khi khởi động Windows Tạo shortcut của chương trình đó trong thư mục Startup. ©Cửa sổ chương trình (trang 17)Title barMenu barTool barStatus barScroll bar ©Các thao tác trên một cửa sổ (trang 17)Di chuyển cửa sổ Thay đổi kích thước của cửa sổ Phóng to cửa sổ ra toàn màn hình Phục hồi kích thước trước đó Chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở: Alt + Tab ©Sao chép dữ liệu trong Windows (trang 18)B1. Chọn đối tượng cần sao chépB2. Chọn EditCopyB3. Chọn vị trí cần chép tới. B4. Chọn EditPaste. ©Tìm kiếm dữ liệu (trang 18)All file and folders ©Tìm kiếm dữ liệu (trang 18)Nhập tên thư mục hay tập tin cần tìm Chọn nơi cần tìm Thực hiện tìm kiếmTìm theo ngày Tìm theo kích thước ©Thay đổi cấu hình của máy tính (trang 19)Cài đặt và loại bỏ Font chữStart SettingsControl Panel Fonts.Xóa font Thêm font : File/Install New Font ©Thay đổi thuộc tính của màn hình (trang 20)Start Settings Control Panel Display R_Click trên Desktop, chọn Properties ©Cài đặt và loại bỏ chương trình. (trang 20)StartSettingsControl Panel Add or Remove Programs ©Cấu hình ngày, giờ cho hệ thống. (trang 21)Start Settings Control Panel, chọn Date/Time. ©Thay đổi thuộc tính của bàn phím và chuột (trang 21)Start SettingsControl Panel KeyBoard ©Thay đổi thuộc tính vùng miền (Regional Settings) (trang 22)startSettingsControl PanelRegional and Language Options. ©Thay đổi thuộc tính vùng miền (Regional Settings) (trang 22)Chọn vào đây ©2.4	MÁY IN (Trang 22)Cài đặt thêm máy inStart/ Settings/ Printers and Faxes Add a Printer Loại bỏ máy in đã cài đặt ©2.4	TASKBAR AND START MENU (trang 23)startsettingsTaskbar and Start Menu Thẻ TaskBarThẻ Start MenuClick, Tạo shortcut trên menu Start ©2.6 WINDOWS EXPLORER (trang 25)Khởi độngChọn lệnh Start/ Programs/ Accessories/ Windows Explorer R_Click lên nút Start, chọn Explore R_Click lên biểu tượng My Computer, chọn Explore  ©Cửa sổ làm việc của Windows Explorer (trang25)1Cửa sổ trái, Tree FolderCửa sổ phải, Cửa sổ nội dungThanh địa chỉThanh công cụCách hiển thị nội dung: View/Thumbnails/Title/Icon/List/Details ©Thao tác với tập tin và thư mụcTạo thư mục(Folder)	(trang 26)Chọn vị trí chứa thư mục cần tạo (thư mục/ ổ đĩa ở cửa sổ bên trái). Chọn menu File New Folder hoặc R_Click NewFolder. Nhập tên thư mục mới, nhấn Enter ©Thao tác với tập tin và thư mụcSao chép (Copy) thư mục và tập tin (trang 26)Cách 1: Nhấn giữ phím Ctrl và Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến nơi cần chép Cách 2:	- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C	(hoặc Edit/ Copy 	 hoặc R_Click và chọn Copy)	- Chọn nơi cần chép đến 	- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V 	(hoặc Edit/ Paste 	 hoặc R_Click và chọn Paste). ©Thao tác với tập tin và thư mụcSao chép (Cut) thư mục và tập tin (trang 26)Cách 1:	Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến nơi cần di chuyểnCách 2:	- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X	(hoặc Edit/ Cut 	 hoặc R_Click và chọn Cut)	- Chọn nơi cần chép đến 	- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V 	(hoặc Edit/ Paste 	 hoặc R_Click và chọn Paste). ©Thao tác với tập tin và thư mụcXóa thư mục và tập tinChọn các thư mục và tập tin cần xóa. Chọn File/Delete hoặc nhấn Delete hoặc R_Click, chọn Delete. Xác nhận có thực sự muốn xoá hay không (Yes/ No) Muốn xóa đối tượng mà không phục hồi lại được, nhấn tổ hợp phím Shift + Delete ©Thao tác với tập tin và thư mụcPhục hồi thư mục và tập tin (trang 26)D_Click lên biểu tượng Recycle Bin Chọn tên đối tượng cần phục hồi. Thực hiện lệnh File/ Restore (hoặc R_Click và chọn mục Restore.) Nếu muốn xoá hẳn tất cả các đối tượng trong Recycle Bin, R_Click lên mục Recycle Bin và chọn mục Empty Recycle Bin. ©Thao tác với tập tin và thư mụcĐổi tên thư mục và tập tinChọn đối tượng muốn đổi tên Thực hiện lệnh File/ Rename hoặc nhấn phím F2 hoặc R_Click trên đối tượng và chọn mục Rename Nhập tên mới, sau đó gõ Enter để kết thúc. Không thể di chuyển, xoá, đổi tên tập tin khi nó đang được sử dụng (mở) ©Thao tác với tập tin và thư mụcThay đổi thuộc tính thư mục và tập tin (trang 27)R_Click lên đối tượng  Properties ©Thao tác với shortcut (trang 27)Tạo shortcutCần phải biết vị trí của tập tin chương trình trên máy R_Click lên vị trí cần tạo shortcutChọn New Shortcut.Nhập đường dẫn của tập tin cần tạo shortcut hoặc click nút Browse để tìm tập tin theo đường dẫn đã biếtClick Next để qua bước kế tiếp.Nhập tên cho shortcut cần tạoClick Finish để hoàn thành. ©Thao tác với shortcut (trang 27)Tạo shortcutChưa biết vị trí của tập tin chương trình trên máy Tìm tập tin cần tạo ShortcutChọn tập tin muốn tạo shortcut vừa tìm thấyChọn Edit CopyChọn vị trí muốn tạo shortcutChọn EditPaste Shortcut (hoặc click phải Paste shortcut) ©Thao tác với đĩa (trang 28)Định dạng đĩaR_Click vào tên của ổ đĩa, chọn mục Format. Volume label: đặt tên cho đĩa Quick Format: muốn định dạng nhanh Start: để tiến hành định dạng. Dữ liệu trong đĩa sẽ bị xoá hoàn toàn, không thể phục hồi được ©Hiển thị thông tin của đĩaR_Click vào tên của ổ đĩa cần hiển thị thông tin, chọn mục Properties Dung lượng đĩa đã sử dụng Dung lượng đĩa chưa sử dụng ©SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS(trang 28) ©Font chữ Font VNI vniTimes, vniBook, vniHelve Font TCVN3 (font ABC).vnTimes, .vnBook, .vnHelve Font Unicode (system)Tahoma, Arial, Times New Roman ©Các kiểu gõ tiếng ViệtTelex: dùng các phím chữ làm dấuVNI: Dùng các phím số làm dấuKý tự â ê ô ơ ư ă đ Kiểu Telex aa ee oo Ow; [ uw; w; ] aw dd Kiểu VNI a6 e6 o6 o7 u7 a8 d9 Dấu sắc huyền hỏi ngã nặng Kiểu Telex s f r x j Kiểu VNI 1 2 3 4 5 ©Sử dụng VietKey ©Sử dụng UNIKEY ©Finish ©

File đính kèm:

  • pptabcvxvg.ppt
Bài giảng liên quan