Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài tập 14 và 15: Làm quen với MS Word
Ôn lại kiến thức cũ
Câu 1: Hãy cho biết các Font sau đây tương ứng với bảng mã nào?
Unicode
Vni-Win
TCVN3
Câu 2: Hãy sắp xếp Nút lệnh và tên nút lệnh
tương ứng cho đúng
a-Redo
b-Print
c-Copy
d-Save
e-Open
f-Cut
g-Spelling and Grammar
h-Print Preview
i-Paste
k-Undo
l-New
nhiƯt liƯt chµo mõng thÇy c« gi¸oBài tập : 14 & 15: Làm quen với MS WordÔn lại kiến thức cũCâu 1: Hãy cho biết các Font sau đây tương ứng với bảng mã nào?Xem lại Bài 3ABCUnicodeVni-WinTCVN3 Câu 2: Hãy sắp xếp Nút lệnh và tên nút lệnh tương ứng cho đúnga-Redob-Printc-Copyd-Savee-Openf-Cutg-Spelling and Grammarh-Print Previewi-Pastek-Undol-New 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11Thanh công cụ Standard l e d b h g f c i k aCâu 3: Hãy điền chức năng cho tên các bảng chọn trong thanh bảng chọn sau:Bảng chọndịch TViệtChức năngFileEditViewInsertFormatToolsTableWindowHelpTập tinBiên tậpHiển thịChènĐịnh dạngCông cụBảngCửa sổGiúp đỡNew,Open,Close,Save,Page Setup, Print Preview, Print,Exit..Undo,Repeat, Cut, Copy, Paste, Replace, Goto, Find.Normal,Web Layout,Print Layout,Toolbar, Ruler, Header and Footer,Full ScreenSymbol, picture, Textbox, ObjectFont, Paragraph,Bullet and Numbering, Border and Shading, Column, Tabs, Dropcap, Text DirectionSpelling and Grammar, Auto Correct, Customize, OptionInsert, Delete, Select, Merge Cell, Sblit cells, Sort,FormulaCác hướng dẫn trợ giúpCác lệnh liên quan đến cửa sổHướng dẫn soạn thảo văn bản đơn giảnSymbolCenterHướng dẫn soạn thảo văn bản đơn giảnLeft TabRight TabCenter TabDecimal TabHướng dẫn các thao tác soạn thảo văn bản nhanhTrong thực hành ta có thể dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh bằng các thao tác như sau :Ctrl A : Bôi đen toàn bộ văn bảnCtrl X : Cut (cắt)Ctrl C : Copy (sao chép)Ctrl V : Paste (dán)Ctrl Home : nhảy con trỏ về đầu trang trướcCtrl End : Nhảy co trỏ đến đầu trang tiếp theoKết thúc bàiLưu ý: Xem trước Bài TH6 để tiết sau thực hànhCHÚC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM VUI KHOẺBÀI HỌC KẾT THÚC
File đính kèm:
- Lam quen voi su dung word.ppt