Bài giảng Tin học Lớp 7 - Microsoft Word - Tiết 12, Bài 3: Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên trong Menu Format

Nội dung

.Định dạng Font chữ ( Font )

.Định dạng đoạn văn bản (Paragraph )

.Đánh dấu và số thứ tự trong đoạn văn bản
( Bullets and Numbering )

Tạo khung và nền ( Borders and Shading )

ppt32 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 7 - Microsoft Word - Tiết 12, Bài 3: Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên trong Menu Format, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tin học 7Microsoft WordTin học 7Bài giảngBài giảngTiết 12 – Bài 3Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên trong Menu FormatVí dụXét văn bản sau:Tiết 12 – Bài 3Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên trong Menu Format1.Định dạng Font chữ ( Font)4. Tạo khung và nền ( Borders and Shading)3.Đánh dấu và số thứ tự trong đoạn văn bản( Bullets and Numbering)2.Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)Nội dung1.Định dạng Font chữB1. Chọn chữ cần định dạng ( Bôi đen chữ)B2. Vào Format  Font  Xuất hiện hộp thoạiB3. Trong Tab Font ta chọn:	Font: Chọn phông chữ	Ta thường hay sử dụng phông:	 .VnTime (Chữ thường)	 .VnTimeH ( Chữ in hoa) 	 hoặc chữ VNI-Times	Size: Cỡ chữ ( 8->72 thường sử dụng cỡ 14)	Font Style: Chọn kiểu chữ	( Đậm, In nghiêng, Gạch chân)B4. OKTa sử dụng Tab FontFont:Size:Font style:Font color:OKChọn phông chữThường dùng:.Vntime.VnTimeH hoặc VNI-TimesChọn màu chữChọn kiểu chữThường, Nghiêng, Đậm,Đậm nghiêngChọn cỡ chữVào Format  Font  Xuất hiện hộp thoại2.Định dạng đoạn văn bản B1. Chọn đoạn văn bản cần định dạng ( Bôi đen đoạn)B2. Vào Format  Paragraph  Xuất hiện hộp thoạiB3. Trong Tab Indents and Spacing ta chọn: + Alignment: Căn lề 	 (Thường sử dụng Justified căn đều hai bên)  + Special: Chọn khoảng lùi vào của đoạn so với lề trái của trang VB 	First Line: Dòng đầu của đoạn lùi 1,27cm so với các dòng khác. 	By: Khoảng lùi vào tuỳ chọn cuả First Line. + Spacing: Mục Before và After -> Khoảng cách giữa các đoạn	 (Khoảng cách trống phía trước và sau) + Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn	 (Mặc định là Single: Khoảng cách đơn) B4. OKTa sử dụng TabIndents and SpacingAlignment:Căn lề: Trái, Phải, Giữa, ĐềuThường căn đều 2 bên: JustifiedKhoảng cách trống phía trước và sau các đoạn OKKhoảng cách giữa các dòngSpecial:	By:Khoảng lùi vào của dòng đầu tiên so với đoạn VBLine spacing: At: Before:After:Vào Format  Paragraph  Xuất hiện hộp thoại3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bảnB1. Chọn đoạn văn bản cần đánh dấu( Bôi đen đoạn)B2. Vào Format  Bullets and Numbering Xuất hiện 	 hộp thoạiB3. Chọn Tab Bulleted  Chọn kí tự cần đánh trong hộp thoạiB4. OKa. Đánh dấu trong đoạn văn bảnBulletedOKFormat  Bullets and Numbering  Xuất hiện hộp thoại3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bảnB1. Chọn đoạn văn bản cần đánh số ( Bôi đen đoạn)B2. Vào Format  Bullets and Numbering Xuất hiện 	 hộp thoạiB3. Chọn Tab Numbered Chọn loại số cần đánh trong hộp thoại  ( Thường sử dụng loại: B4. OKb. Đánh số thứ tự trong đoạn văn bảnNumberedOKFormat  Bullets and Numbering  Xuất hiện hộp thoại4. Tạo khung và nền cho văn bản B1. Chọn đoạn văn bản cần tạo khung ( Bôi đen đoạn)B2. Vào Format  Borders and Shading  Xuất hiện 	 hộp thoạiB3. Tab Borders : Tạo khung cho đoạn văn bản Tab Page Borders: Tạo viền cho trang văn bản 	Setting: Chọn kiểu cần tạo đường viền	 ( Có hoặc không có đường viền)	Style : Chọn nét đường viền: nét đơn, đôi	Color : Chọn màu cho đường viền	Width: Chọn độ rộng của đường viền B4. OKa. Tạo khung văn bảnChọn nét đường viềnChọn màu đường viềnChọn độ rộng đường viềnChọn kiểu đường viềnOKFormat  Borders and Shading  Xuất hiện hộp thoạiTa sử dụng:Tab BordersTab Page BorderKhông có đường viềnĐường viền dạng hộpĐường viền bóngĐường viền nổiTự chọn đường viềnNoneBoxShadow3 - DCustom4. Tạo khung và nền cho văn bảnB1. Chọn đoạn văn bản cần tạo màu ( Bôi đen đoạn)B2. Vào Format  Borders and Shading  Xuất hiện 	 hộp thoạiB3. Tab Shading: Chọn màu nền cho đoạn văn bản Chọn màu ở mục Fill	B4. OKb. Tạo màu nền cho đoạn văn bảnTuỳ chọn màu nền ở đâyOKFormat  Bordes and Shading  Xuất hiện hộp thoại1.Định dạng ký tự4. Tạo khung và nền cho văn bản 3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản2.Định dạng đoạnNội dung cần nhớBài tập về nhàViết một đoạn văn bản và sử dụng các chức năng trong Menu Format để định dạng chúng.Xin chân thành cảm ơn! Mục đích - yêu cầuNgày soạn: 21 /4/2006Kiến thức:	+ Cung cấp cho học sinh hiểu được cách định dạng văn bản như:	* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ	* Định dạng đoạn văn bản	* Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản	* Tạo khung và nền trong văn bản	+ Hướng dẫn học sinh cách sử dụng công cụ trên máy vi tính để thực hiện định dạng văn bản 2. Kỹ năng:	+ Soạn thảo, trình bày và định dạng một văn bản dựa vào các công cụ trong máy như:	* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ	* Định dạng đoạn văn bản	* Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn VB	* Tạo khung và nền trong văn bản	+ Sử dụng thành thạo công cụ của phần mềm soạn thảo trên máy vi tính để thực hiện được một văn bản hoàn chỉnh.3. Thái độ:	+ Tư duy và biết cách sắp xếp công việc hợp lý trong cuộc sống.	+ Ham thích, hứng thú tìm hiểu máy vi tính và sử dụng một số phần mềm có trong máy. Từ đó tích luỹ kiến thức để vận dụng vào đời sống thực tế.đồ dùng dạy học và tư liệu1. Giáo viên	+ Giáo án 	+ Máy vi tính + Máy chiếu Projector2. Học sinh	+ Vở ghi	+ Đồ dùng học tập: Bút + Thước + Bút chì + 	Bài mới1.Tổ chức2. Kiểm tra bài cũ3.Bài mới1) Em hãy nêu cách chèn kí tự đặc biệt vào văn bản?	Vào Insert -> Symbol -> Hộp thoại	Chọn nhóm kí tự cần chèn ở mục Font	Chọn kí tự cần chèn trong khung và nhấn nút Insert2) Em hãy nêu cách chèn văn bản dạng khung?	Vào Insert -> Text Box	Vẽ khung trên màn hình làm việc ( Nhấn và kéo chuột)	Soạn thảo nội dung văn bản vào khungĐánh giá kết quả học sinhCấu trúc – ý nghĩaCấu trúcBài soạn gồm: + 32 Slide đựơc phân làm 4 phần chính là:	 	1. Định dạng ký tự ( Font)4. Khung và nền (Borders and Shading)3. Đánh dấu hoặc số thứ tự trong văn bản	 ( Bullets and Numbering)2. Định dạng đoạn (Paragraph) + Ngoài ra còn có một số kiến thức nâng cao bổ trợ cho việc định dạng văn bản	 	ý nghĩa	+ Hiểu được cách trình bày một văn bản và định dạng nó dựa vào công cụ trong máy như:	* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ	* Định dạng đoạn văn bản	* Đánh dấu và số trong văn bản	* Tạo khung và nền trong văn bản	+ Biết sử dụng công cụ của phần mềm soạn thảo trên máy vi tính để thực hiện định dạng văn bản Kiến thức bổ trợ định dạng văn bảnChọn loại chữChọn kiểu chữChọn cỡ chữĐánh số VBĐánh dấu VBCăn lề VBKhoảng cách dòngKhung viềnMàu nền, viền, chữ, khung

File đính kèm:

  • pptexcel 7.ppt