Bài giảng Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên

 * Trong 2 số tự nhiên

+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

+ Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng Cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Chào mừng quý thầy, cô giáo về thăm lớp, dự giờLớp 5/4 - Môn Toán CHÂU THANH BÌNHPHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HẢI Thứ năm ngày 03 tháng 4 năm 2014Kiểm tra bài cũ:	Một ô tô đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc 48 km/giờ, cùng lúc đó một ô tô khác đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc 54km/giờ. Sau 2 giờ hai ô tô gặp nhau. Tính quãng đường từ thị xã A đến thị xã B.Giải: Sau mỗi giờ, cả 2 ô tô đi được quãng đường là:	 48 + 54 = 102 (km)	Quãng đường từ thị xã A đến thị xã B là:	 102 x 2 = 204 (km)	Đáp số: 204 kmMôn: ToánThứ năm ngày 03 tháng 4 năm 20141.a. Đọc các số:70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953 b. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Toán: Ôn tập về số tự nhiên 70 815975 8065 723 600 472 036 9535 ®¬n vÞ5 0005 000 00050Thứ năm ngày 03 tháng 4 năm 20142. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:a. Ba số tự nhiên liên tiếp:998; 999;. ..;8000; 8001. 66 665;.;66 667.b. Ba số chẵn liên tiếp:98;.;102. 996;;. .; 3000; 3002c. Ba số lẻ liên tiếp:77; 79; 299;.; 303. .; 2001; 2003. Toán: Ôn tập về số tự nhiên1000799966 666100998 10002998813011999Thứ năm ngày 03 tháng 4 năm 20143. 1000.997 6987.10 087	 7500:10.750 Toán: Ôn tập về số tự nhiên><= * Trong 2 số tự nhiên+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.+ Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng Cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.Thứ năm ngày 03 tháng 4 năm 20145. Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:a. 43 chia hết cho 3b. 2 7 chia hết cho 9c. 81 chia hết cho cả 2 và 5d. 46 chia hết cho cả 3 và 5 Toán: Ôn tập về số tự nhiên0205(hoặc 543, hoặc 843)( hoặc 297)* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.* Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.* Các số chia hết cho 2 là các số có số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.* Các số chia hết cho 5 là các số có số tận cùng là: 0; 5.Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!Chuùc thaày coâ moät ngaøy haïnh phuùc

File đính kèm:

  • pptToan 5 Trang 147 ON TAP SO TU NHIEN.ppt
Bài giảng liên quan