Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Trần Thị Thanh Loan
Khái niệm:
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Qui tắc:
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
ta thực hiện ba bước sau:
* Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
* Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
* Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.
GV: Trần Thị Thanh LoanTrường THCS Tân BìnhnhiƯt liƯt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vỊ dù giê to¸n víi líp 6Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 36; 84; 168.KIỂM TRA BÀI CŨ2.Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.36b) 84c) 168KẾT QUẢ362182933318424222137711682842422213771ĐÁP ÁN168 = 23 . 3 . 784 = 22 . 3 . 736 = 22 . 322. ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu sè? T×m tËp hỵp c¸c íc chung cđa 12 vµ 30 ?íc chung cđa hai hay nhiỊu sè lµ íc cđa tÊt c¶ c¸c sè ®ã ¦(12) = {1;2;3;4;6;12} ¦(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30} ¦C(12;30) = {1;2;3;6}Khái niệm:Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.36b) 84c) 168KẾT QUẢ362182933318424222137711682842422213771168 = 23 . 3 . 784 = 22 . 3 . 736 = 22 . 32Ví dụ: Tìm ƯCLN (36; 84; 168).36 = 22 . 3284 = 22 . 3 . 7168 = 23 . 3 . 7168 = 23 . 3 . 7Ví dụ: Tìm ƯCLN (36; 84; 168).36 = 22 . 3284 = 22 . 3 . 72168 = 23 . 3 . 7Ví dụ: Tìm ƯCLN (36; 84; 168).36 = 22 . 3284 = 22 . 3 . 723. 2ƯCLN (36; 84; 168) = = 4 3 = 12 . Qui tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:* Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.* Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.* Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. ?1 Tìm ƯCLN (12, 30).HOẠT ĐỘNG NHÓM?2 Tìm ƯCLN của các số sau: a/ 8, 9 và 8, 12, 15. b/ 60, 180 và 24,16, 8.* Nhóm 1 và Nhóm 3 làm câu a.* Nhóm 2 và Nhóm 4 làm câu b.8 = 239 = 32ƯCLN (8, 9) = 1Nhóm 1 & Nhóm 3:8 = 2312 = 22 . 3ƯCLN (8, 12, 15) = 115 = 3 . 560 = 22 . 3 . 5180 = 22 . 32 . 5ƯCLN (60, 180) = 22 . 3 . 5 = 60Nhóm 2 & Nhóm 4:8 = 2316 = 24ƯCLN (8, 16, 24) = 23 = 824 = 23 . 3CỦNG CỐĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNGMuốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :Bước 1 : mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn ra các thừa số Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ của nó.Tích đó là ƯCLN phải tìmnguyên tố chungáPhân tíchnhỏ nhấtDACBa) ƯCLN (56, 140, 1) là: 11456140Câu 1: Chọn đáp án đúngĐÚNGSAISAISAIDACBb) ƯCLN (30, 60, 180) là: 153060180Câu 2: Chọn đáp án đúngĐÚNGSAISAISAIDACBa và b có ƯCLN bằng 1, thìa và b phải là hai số nguyên tốa là số nguyên tố, b là hợp sốa là hợp số, b là số nguyên tốa và b là hai số nguyên tố cùng nhauCâu 3: Chọn đáp án đúngĐÚNGSAISAISAI Hướng dẫn về nhà:+ Đọc trước phần 3 của bài (Sgk - trang 56) Suy nghĩ để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài+ Làm bài tập 139; 140; 141; 143 (Sgk – trang 56)Khá – giỏi làm thêm 179; 180; 17.1; 17.2 (Sbt - 28)+ Hồn thành bản đồ sau:ƯCLN Chú ý Định nghĩaCách tìmXin Tr©n Träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸ovµ c¸c em häc sinh ®· tham Dù tiÕt häc nµy
File đính kèm:
- uoc chung lon nhat 6.ppt