Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 - Phạm Kỳ Thảo
PHIẾU HỌC TẬP
Viết các công thức
• Tích hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Thương hai lũy thừa cùng cơ số khác không .
3.Lũy thừa của một lũy thừa .
4.Lũy thừa của một tích
5.Lũy thừa của một thương
Xin kính chào Ban giám khảo, thầy cô giáo và các em học sinh HỘI GIẢNG NHÀ GIÁO ỨNG DỤNG CNTT CẤP TRƯỜNGNăm học : 2008-2009 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU THÀNH PHỐ TUY HÒATổ : Toán Tin - Trường THCS Nguyễn Du Xin kính chào Ban Giám khảo, thầy cô giáo và các em học sinh HỘI GIẢNG NHÀ GIÁO ỨNG DỤNG CNTT CẤP TRƯỜNGNăm học : 2008-2009 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU THÀNH PHỐ TUY HÒATổ : Toán Tin - Trường THCS Nguyễn Du ÔN TẬP CHƯƠNG ITiết 20Giáo viên dạy : Phạm Kỳ Thảo KIỂM TRA BÀI CŨ - Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đĩ ? - Hãy nêu mối quan hệ giữa I và QNZQR- Cho các số sau đây :- Các số trên thuộc những tập hợp số nào . Em hãy minh họa điều đĩ trên sơ đồ Ven .NZQRTiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM hữu tỉ lớn hơn 0 hữu tỉ nhỏ hơn 0 viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung 0 sao cho viết được dưới dạng với và * Điền vào chỗ trống các câu sau cho thích hợp : a) Số hữu tỉ là số ................. .. b) Số hữu tỉ dương là số .. c) Số hữu tỉ âm là số . d) Số là số vơ tỉ. e) Số là số thực. f) Số.. khơng là số hữu tỉ âm cũng khơng là số hữu tỉ dương. g) Căn bậc hai của số a khơng âm là số x : h) Số dương a cĩ đúng hai căn bậc 2 kí hiệu là :. i) Trục số được gọi là trục số thực vì .Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 0-1Em hãy nêu ba cách viết khác của số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số ?Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : II.Các phép toán trong Q : (Cộâng, trừ , nhân , chia , lũy thừa ) Em hãy nêu các phép toán trong Q ? Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 0-1* Với Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân : Phép chia : =..:m;Zd,c,b,a0>ỴĐiền vào chỗ trống trong các câu sau cho đúng : e. xm-n ( m n; x 0)5. =d. (y 0) 4. (x.y)n =c. xm+n3. xm : xn =b. xn.yn2. (xm)n = a. xm.n1. xm . xn = Cột B Cột AHãy ghép biểu thức cột A với kết quả cột B sao cho thích hợp : Trả lời : 1 – c ; 2- a ; 3 –e ; 4 -b ; 5 – d PHIẾU HỌC TẬP * Viết các công thức Tích hai lũy thừa cùng cơ số . 2.Thương hai lũy thừa cùng cơ số khác không .3.Lũy thừa của một lũy thừa . 4.Lũy thừa của một tích 5.Lũy thừa của một thương Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : II.Các phép toán trong Q : (Cộâng, trừ , nhân , chia , lũy thừa ) Dạng 1 : Tính ( hợp lý )BT : 96 (a,d)/48 sgkKết quả : Kết quả : Kết quả : III. Luyện tập : Tính Xem bảng các phép toán trong Q (SGK)Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : II.Các phép toán trong Q : (Cộâng, trừ , nhân , chia , lũy thừa ) Dạng 1 : Tính ( hợp lý )BT : 96 (a,b,c)/48 SGK BT : 99a/49 SGKDạng 2 : Tính giá trị biểu thức . Giải : HOẠT ĐỘNG NHÓM Kết quả : 4,5 Kết quả : - 0,4* Chứng minh : c) 0.(37) + 0,(62) = 1 d) 0.(33) . 3 = 1 * Tính : Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : II.Các phép toán trong Q : (Cộâng, trừ , nhân , chia , lũy thừa ) Dạng 1 : Tính ( hợp lý )BT : 96 (a,d)/48 SGK BT : 99a/49 SGKDạng 2 : Tính giá trị biểu thức . Dạng 3 : So sánh các số thực . a). So sánh 291 và 535b). So sánhGiải : Giải : 291 > 290 = (25)18 = 3218535 > 536 = (52)18 = 2518Vì 3218 > 2518291 > 535Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : * Chú ý : II.Các phép toán trong Q : (Cộâng, trừ , nhân , chia , lũy thừa ) Dạng 1 : Tính ( hợp lý )BT : 96 (a,b,c)/48 SGK BT : 99/49 SGKDạng 2 : Tính giá trị biểu thức . Dạng 3 : So sánh các số thực . Dạng 4 :Tìm x,y biết:(x-2008)2 + (y-2009)2=0Tìm thành phần chưa biết trong đẳng thức . HƯỚNG DẪN TỰ HỌC a). Bài vừa học : - Ôn tập lại lý thuyết và xem kỹ các bài tập đã giải . - BT : 98, 101, 104/49 – 50 SGK . b). Bài sắp học : - Tiết sau ôn tập Chương I( tiếp ) - Trả lời được câu hỏi chương I ( 1 đến 10 ) BÀI TẬP THÊM a). Tìm x biết : ( x+1)(x-2) < 0 b). Chứng minh : 87 - 218 chia hết cho 14 Xin kính chào Ban giám khảo, thầy cô giáo và các em học sinh Chúc Ban giám khảo, thầy cô giáo và các em học sinh dồi dào sức khỏe gặt hái nhiều thắng lợi trong công tác và học tập .Xin cảm ơn !
File đính kèm:
- toan 7.ppt