Bài giảng Toán Lớp 8 - Chương III: Hình tam giác - Ngô Đại Hải
Hình tam giác
Hình tam giác ABC có:
Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
Ba góc là:
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ;
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B) ;
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C).
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOChương III:Hình họcHÌNH TAM GIÁCGV thực hiện: Ngô Đại Hảia) Hình tam giácHình tam giác ABC có: Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC. Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C. Ba góc là: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) ; Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B) ; Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C).HÌNH TAM GIÁCHÌNH TAM GIÁCMột số hình tam giácHình tam giác có ba góc nhọnHình tam giác có một góc tù và hai góc nhọnHình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông)HÌNH TAM GIÁCb) Đáy và đường cao BC là đáy, AD là đường cao ứng với đáy BC. Độ dài AD là chiều cao.HÌNH TAM GIÁCXác định đường caoABCHABCAH là đường cao ứng với đáy BCAH là đường cao ứng với đáy BCHAAH là đường cao ứng với đáy BCBCHÌNH TAM GIÁCBài tập: Viết tên ba góc và ba cạnh củamỗi hình tam giác dưới đây :Bài 1ABGDECMKNTên hìnhTên gócTên cạnhABCGóc A,B CCạnh AB,BC,CADEGGóc D,E,GCạnh DE,EG,GDMNKGóc M,N,KCạnh MN,NK,KMHÌNH TAM GIÁC Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗihình tam giác dưới đây:Bài 2ABCBài tập:DEGKHPMQNTên hìnhABCDEGPQMĐáyĐáy ABĐáy EGĐáy OMĐường caoCHDKMNHÌNH TAM GIÁCBài tập: So sánh diện tích của:Bài 3Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.BAEDHCBài tập: So sánh diện tích của:Bài 3HÌNH TAM GIÁCGiải:BAEDHCa) Hình tam giác AED bằng hình tam giác EDH.AED = EDH ( 8 = 8 )b) Hình tam giác EBC bằng hình tam giác EHC.EBC = EHC ( 8 = 8 )c) Hình chữ nhật ABCD lớn hơn hình tam giác EDC.ABCD > EDC ( 32 > 16)TẠM BIỆT CÁC THẦY CÔ GIÁO
File đính kèm:
- Hinh tam giac.ppt