Bài giảng Toán: Ôn tập về số tự nhiên

Kiểm tra bài cũ:

 Muốn tìm một số liền trước,liền sau một số tự nhiên ta làm thế nào?

* Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đó trừ đi một đơn vị, muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đó cộng thêm1 đơn vị.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ: a)Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị? Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị . b)Số tự nhiên bé nhất là số nào? Số tự nhiên bé nhất là số 0 . c)Có số tự nhiên lớn nhất không?Vì sao? Không có số tự nhiên lớn nhất .Vì cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì ta được số tự nhiên liền sau số đó . Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm một số liền trước,liền sau một số tự nhiên ta làm thế nào? * Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đó trừ đi một đơn vị, muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đó cộng thêm1 đơn vị. TOÁN :ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) Luyện tập: Bài 1: 989 ... 1321 34579 ... 34601 27105 ...7985 150482 ... 150459 8300:10 ... 830 72600 ... 726x100 > < = = TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) Luyện tập Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 7426 ; 999; 7642; 7624 b) 3158; 3518; 1853, 3190 *a) 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642 . *b) 1853 ; 3158 ;3190 ; 3518 . TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : a)1576 ; 1590 ; 897 ; 10261 b)2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518 *a)10261 ; 1590 ; 1567 ; 897 . *b)4270 ; 2518 ; 2476 ; 2470 TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) LUYỆN TẬP: Bài 4 : a)Viết số bé nhất: Có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số . Số bé nhất có một chữ số là 0; Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số bé nhất có ba chữ số là 100 . b)Viết số lớn nhất :Có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số . TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) Số lớn nhất có một chữ số là 9; Số lớn nhất có hai chữ số là 99; Số lớn nhất có ba chữ số là 999 . c/ Viết số lẻ bé nhất:Có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số . TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) Số lẻ bé nhất có một chữ số là 1 ,Số lẻ bé nhất có hai chữ số là 11 ,Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101 . d/ Viết số chẵn lớn nhất: Có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số. TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8; số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98; số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998. TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt) LUYỆN TẬP : Bài 5: Tìm x, biết 57< x < 62 và : a) x là số chẵn b) x là số lẽ c) x là số tròn chục Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58 ; 59 ; 60 ; 61 a) x là số chẵn : Số 58 ;60 . b) x là số lẻ :Số 59 ; 61. c) x là số tròn chục :Số 60 . 

File đính kèm:

  • pptb153.ppt
Bài giảng liên quan