Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 1: Chuyển động cơ (Bản hay)
Định nghĩa: Chuyển động cơ là sự dời chổ của vật theo thời gian.
Khi vật dời chổ thì có sự thay đổi khoảng cách giữa vật và các vật khác và những vật khác được coi là đứng yên. Vật đứng yên gọi là vật mốc.
Vậy chuyển động cơ có tính tương đối
Chất điểm. Quỹ đạo của chất điểm
Định nghĩa chất điểm: Trong những trường hợp kích thước của vật nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó, ta có thể coi vật như một chất điểm, chỉ như một điểm hình học và có khối lượng của vật.
Khi chuyển động chất điểm vạch ra một đường trong không gian gọi là quỹ đạo.
Xác định vị trí của một chất điểm
Để xác định vị trí của một chất điểm, người ta chọn một vật làm mốc, gắn vào đó một hệ tọa độ, vị trí của chất điểm được xác định bằng tọa độ của nó trong hệ tọa độ này.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO & CÁC EM HỌC SINH Chuyển động tên lửa Người đi xe đạp Em hãy quan sát chuyển động của tên lửa đối với bệ phóng & chuyển động của ng ư ời đi xe đạp so với hàng cây bên đư ờng sau đó hãy định nghĩa chuyển động c ơ là gì ? - Định nghĩa : Chuyển động cơ là sự dời chổ của vật theo thời gian . - Khi vật dời chổ thì có sự thay đ ổi khoảng cách giữa vật và các vật khác và những vậ t khác đ ượ c coi là đ ứng yên . Vậ t đ ứng yên gọi là vật mốc . 1.Chuyển động cơ là gì ? Các em hãy lần lượt chọn chiếc ôtô và hàng cây bên đường làm mốc . Hãy so sánh chuyển động của người với hai vật mốc đó . Từ đó ta rút ra được kết luận gì ? - Vậy chuyển động cơ có tính tương đối 1.Chuyển động cơ là gì ? Em hãy tìm hiểu định nghĩa chất điểm và quỹ đạo chất điểm là gì - Đ ịnh nghĩa chất điểm : Trong những trường hợp kích thước của vật nhỏ so với phạm vi chuyể n đ ộng của nó , ta có thể coi vật như một chấ t đi ểm , chỉ như mộ t đi ểm hình học và có khối lượng của vật . - Khi chuyển động chất điểm vạch ra một đường trong không gian gọi là quỹ đạo . 2.Chất điểm . Quỹ đạo của chất điểm Để xác định vị trí của một chất điểm ta làm như thế nào ? - Đ ể xác đ ịnh vị trí của một chấ t đi ể m , ngư ời ta chọn một vật làm mốc , gắ n vào đó m ột hệ tọ a đ ộ , vị trí của chấ t đi ể m đư ợ c xác đ ịnh bằng tọ a đ ộ của nó trong hệ tọ a đ ộ này . 3.Xác định vị trí của một chất điểm Tại sao phải cần đo thời gian ? Để xác định khoảng thời gian ta làm như thế nào ? Em hãy phân biệt khoảng thời gian và thời điểm ? - Muốn xác định chuyển động ta cần phải đo thời gian . - Để xác định khoảng thời gian người ta dùng đồng hồ . - Muố n xác đ ịnh thờ i đi ểm xảy ra một hiện t ư ợ ng nào đó , ngư ời ta chon một mốc thời gian và tính khoảng thời gian từ gố c đ ế n lúc đó . 4.Xác định thời gian Theo trên muốn nghiên cứu chuyển động của một chất điểm , trước hết ta cần chọn một vật mốc , gắn vào đó một hệ toạ độ để xác định vị trí của nó và chọn một gốc thời gian gắn với một đồng hồ để xác định thời gian . – Hệ quy chiếu = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + đồng hồ và gốc thời gian . – Vậy : Một vật mốc gắn với một hệ toạ đ ộ và một gốc thời gian cùng vớ i đ ồng hồ hợp thành một hệ quy chiếu . 5.Hệ quy chiếu Các em quan sát chuyển động của của một chiếc xe trên đường , hãy so sánh quỹ đạo của các điểm trên khung xe và quỹ đạo của các điểm trên bánh xe ? Các quỹ đạo của các điểm trên khung xe và của các điểm trên bánh xe có chồng khít với nhau được không ? -Ta đ ịnh nghĩa chuyể n đ ộng tịnh tịnh tiến : Khi vật chuyể n đ ộng tịnh tiến , mọ i đi ểm của nó có quỹ đ ạo giống hệt nhau , có thể chồ ng khít lên nhau đ ư ợc . 6.Chuyển động tịnh tiến -Ta đ ịnh nghĩa chuyể n đ ộng tịnh tịnh tiến : Khi vật chuyể n đ ộng tịnh tiến , mọ i đi ểm của nó có quỹ đ ạo giống hệt nhau , có thể chồ ng khít lên nhau đ ư ợc . 6.Chuyển động tịnh tiến Trong hai chuyển động A & B sau đây chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến ? A B Chuyển động A là chuyển động tịnh tiến , chuyển động B là chuyển động quay CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺ
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_1_chuyen_dong_co_ban_hay.ppt
- achterb_meyer.avi
- cdtt.ppt
- ChuyenDongCoHoc.mpg
- chuyendongtuongdoi.mpg
- đh.ppt
- FAHSALTO.AVI
- hoat hinh minh hoa.ppt
- hqc.ppt
- ktg.ppt
- LIFTOFF.AVI
- quy dao tau.ppt
- quy dao.ppt
- vi tri.ppt