Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc (Bản hay)
Tính tương đối của quỹ đạo:
Hình dạng của quỹ đạo trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau, quỹ đạo có tính tương đối.
Tính tương đối của vận tốc
Một người đang lái một chiếc xe chạy trên đường thẳng với vận tốc 40km/h.
Xác định vận tốc của chiếc đèn pha gắn trên xe ?
Tính tương đối của vận tốc:
Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối.
Bài 6 :TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG- CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC B ài 6 : TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG- CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I. Tính tương đối của chuyển động : 1. Tính tương đối của quỹ đạo : B ài 6 : TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG- CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I. Tính tương đối của chuyển động : 1. Tính tương đối của quỹ đạo : Hình dạng của quỹ đạo trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau , quỹ đạo có tính tương đối . 2. Tính tương đối của vận tốc Một người đang lái một chiếc xe chạy trên đường thẳng với vận tốc 40km/h. Xác định vận tốc của chiếc đèn pha gắn trên xe ? Đối với người lái xe ? Vận tốc của chiếc đèn pha bằng 0 . Đối với người đứng bên đường ? Vận tốc của chiếc đèn pha bằng 40km/h. 2. Tính tương đối của vận tốc : Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau . Vận tốc có tính tương đối . A A B’ A’ B - XÐt chuyÓn ® éng cña ngêi trªn chiÕc bÌ ® ang tr«i s«ng II. C«ng thøc céng vËn tèc . 1. Heä quy chieáu ñöùng yeân vaø heä quy chieáu chuyeån ñoäng O’ y’ x x y o HÖ quy chiÕu g¾n víi bê s«ng lµ hÖ quy chiÕu ® øng yªn - HÖ quy chiÕu g¾n víi bÌ lµ hÖ quy chiÕu chuyÓn ® éng II. C«ng thøc céng vËn tèc . 1. H eä quy chieáu ñöùng yeân vaø heä quy chieáu chuyeån ñoäng I. TÝnh t¬ng ® èi cña chuyÓn ® éng . 2. C«ng thøc céng vËn tèc . 3 2 1 * § Þnh nghÜa : V 13 Lµ vËn tèc cña ngêi ® èi víi bê , lµ vËn tèc tuyÖt ® èi V 12 Lµ vËn tèc cña ngêi ® èi bÌ , lµ vËn tèc t¬ng ® èi V 23 Lµ vËn tèc cña bÌ ® èi víi bê , lµ vËn tèc kÐo theo TiÕt 12. TÝnh t¬ng ® èi cña chuyÓn ® éng . C«ng thøc céng vËn tèc I. TÝnh t¬ng ® èi cña chuyÓn ® éng . 2. C«ng thøc céng vËn tèc . 3 2 1 * § Þnh nghÜa : XÐt trong hÖ quy chiÕu g¾n víi bê O x VÞ trÝ ban ® Çu cña ngêi bÌ trïng víi gèc to¹ ®é O ON OB N B TiÕt 12. TÝnh t¬ng ® èi cña chuyÓn ® éng . C«ng thøc céng vËn tèc 1. TÝnh t¬ng ® èi cña chuyÓn ® éng . 2. C«ng thøc céng vËn tèc . 3 2 1 O x ON OB ON = OB + BN Chia c¶ hai vÕ cho t V 13 = V 12 + V 23 B N III. COÂNG THÖÙC COÄNG VAÄN TOÁC Taïi moãi thôøi ñieåm , vectô vaän toác tuyeät ñoái baèng toång vectô vaän toác töông ñoái vaø vectô vaän toác keùo theo . v 13 = v 12 + v 23 3 1 2 b. Trường hợp vận tốc tương đối cùng phương c uøng chiều với vận tốc kéo theo Các trường hợp riêng : Các trường hợp riêng : + Khi vận tốc tương đối V 1,2 và vận tốc kéo theo V 2,3 cùng phương cùng chiều ( thuyền chay xuôi dòng ) V 1,2 V 2,3 V 1,3 Ta có : | V 1,3 | = | V 1.2 | + | V 2,3 | Các trường hợp riêng : Trường hợp vận tốc tương đối cùng phương ng öôïc chiều với vận tốc kéo theo Các trường hợp riêng : V 1,2 V 1,3 V 2,3 + Khi vận tốc tương đối V 1,2 và vận tốc kéo theo V 2,3 cùng phương ngược chiều ( thuyền chạy ngược dòng ): + Khi vận tốc tương đối V 1,2 và vận tốc kéo theo V 2,3 vuông góc với nhau ( thuyền chạy ngang qua sông từ bờ này sang bờ kia ): V 2,3 V 1,2 V 1,3 Ta có : V 1,3 = V 1.2 + V 2,3 2 2 2 1. Chọn câu khẳng định đúng : Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy : A. Mặt Trời đứng yên , Trái Đất quay quanh Mặt Trời B. Trái Đất đứng yên , Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất C. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên , Mặt Trăng quay quanh Trái Đất D. Mặt Trời đứng yên , Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời B. Trái Đất đứng yên , Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Các câu hỏi và bài tập vận dụng 2. Một ca nô chạy ngược dòng , sau 1 giờ đi được 15km. Một khúc gổ trôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 30 km/h. B. 13 km/h. C. 17 km/h. D. 7,5 km/h. C. 17 km/h. 3. Thảm lăn có vận tốc 2 km/h. Một người bước đi trên thảm lăn theo cùng chiều lăn của thảm với vận tốc 3km/h so với thảm lăn . Vận tốc của người so với mặt đất là : A. 5 km/h. B. 1,5 km/h. C. 1 km/h. D. 6 km/h. A. 5 km/h. 4. Một ca nô chạy theo phương vuông góc với bờ sông từ bờ bên này sang bờ bên kia với vận tốc 8 km/h so với dòng nước , nước chảy với vận tốc 6 km/h so với bờ . Vận tốc của ca nô so với bờ là : A. 2 km/h. B. 14 km/h. C. 48 km/h. D. 10 km/h. D. 10 km/h. Kính chào quí thầy cô và các em học sinh. BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_6_tinh_tuong_doi_cua_chuyen_dong.ppt