Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Bài: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ (Bản mới)
Nhiệt độ tuyệt đối là gì?
Nhiệt độ Celsius ( 0C)
Là nhiệt độ bách phân (t)
( Có t0 C < 0 )
Nhiệt độ Kelvin ( K )
Là nhiệt độ tuyệt đối (T)
( Bắt đầu từ 0 độ K )
Cứ mỗi độ chia trong nhiệt giai Kelvin bằng mỗi độ trong nhiệt giai Celsius.
T(K) = t(0C) + 273
Dụng cụ thí nghiệm :
- Áp kế
- Nhiệt kế
- Xilanh chứa một lượng khí
- Pittông cố định
- Chậu nước nóng
- Thang đo
- Giá đỡ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM 2 Em hãy kể tên các thông số trạng thái của một lượng khí . Em hãy cho biết thế nào là quá trình đẳng nhiệt ? Em hãy phát biểu và viết hệ thức của định luật Bôi-lơ - Ma- ri-ốt . Các thông số trạng thái bao gồm:Áp suất (p), nhiệt độ (T) và thể tích (V). Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt . ĐL Bôi-lơ - Ma- ri-ốt : Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định , áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích . Hệ thức : hay pV = hằng số KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi Trả lời 3 I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH II. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH NỘI DUNG BÀI HỌC Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ 4 Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ T(K) = t( 0 C) + 273 Nhiệt độ Celsius ( 0 C) Là nhiệt độ bách phân (t) ( Có t 0 C < 0 ) Nhiệt độ Kelvin ( K ) Là nhiệt độ tuyệt đối (T) ( Bắt đầu từ 0 độ K ) Nhiệt độ tuyệt đối là gì ? Cứ mỗi độ chia trong nhiệt giai Kelvin bằng mỗi độ trong nhiệt giai Celsius. 5 Thí nghiệm 1: Khi đưa xi lanh vào trong nồi nước Thí nghiệm vẽ ở Hình 30.1 cho phép ta rút ra nhận xét gì về mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ khi thể tích không đổi ? 6 Thí nghiệm 2: Nhúng xi lanh đậy kín vào nước nóng Hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào ? 7 TN 1 TN 2 TÌM HIỂU BÀI HÔM NAY 8 I. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH Quá trình biến đổi trạng thái khí khi thể tích không đổi là quá trình đẳng tích . Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ 9 Dụng cụ thí nghiệm : - Áp kế - Nhiệt kế - Xilanh chứa một lượng khí - Pittông cố định - Chậu nước nóng - Thang đo - Giá đỡ II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ 1.Thí nghiệm : 10 C1:Hãy tính các giá trị của p/T ở bảng trên . Từ đó rút ra mối liên hệ giữa p và T trong quá trình đẳng tích Quan sát thí nghiệm 11 x 0.5 1.0 1.5 2.0 - 4 - 1 - 2 - 3 - 5 Lần 1 2 3 4 301 1,0 1,1 331 1,2 350 1,25 365 THÍ NGHIỆM KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BẾP ĐIỆN ON/OFF NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ K Reset On/Off 0 301 331 350 365 12 13 Bài 30 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH – ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ II. ĐỊNH LUẬT SÁC - LƠ 1. Thí nghiệm C1: Hãy tính các giá trị của P.T, P/T và cho nhận xét ? Lần 1 2 3 4 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 301 1,0 1,1 331 1,2 350 1,25 365 Tỉ số xấp xỉ bằng nhau hay bằng hằng số 301 364.1 420 456.25 0.0033 0.0033 0.0034 0.0034 0.0033 0.0033 0.0034 0.0034 14 Bài 30 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH – ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ II. ĐỊNH LUẬT SÁC - LƠ 2. Định luật Sác-lơ : a. Định luật : b. Biểu thức : Trong quá trình đẳng tích củamột lượng khí nhất định , áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối . hằng số * Lưu ý: Ta có biểu thức : - Nếu gọi là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1 - Nếu gọi là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2 15 Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH Dựa vào số liệu cho ở bảng kết quả thí nghiệm , các em hãy vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong hệ trục tọa độ ( p,T ). Trên trục tung : cứ 1 cm ứng với 0,25.10 5 Pa. Trục hoành : cứ 1 cm ứng với 50 K. Em có nhận xét gì về dạng đồ thị vừa nhận được ? 16 T(K) 1,10 1,25 301 1,0 O p 331 350 365 10 5 (Pa) 1,20 Đồ thị là một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ . Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH Nhận xét 17 p T(K) V 1 V 2 V 1 < V 2 Đường đẳng tích là đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi . Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ . Ứng với các thể tích khác nhau của cùng một lượng khí thì ta có những đường đẳng tích khác nhau . Đường đẳng tích ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn đường đẳng tích ở dưới . Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH-ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH Kết luận : Đặc điểm : Em hãy chứng minh đặc điểm thứ 3 vừa nêu ? ( V 1 < V 2 ) 0 18 BÀI TẬP VẬN DỤNG A. Đường hypebol B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục P tại điểm p = p 0 . Trong hệ trục tọa độ ( p,T),đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ? Bài 1 p T(K) p 0 D B C A 0 19 Bài tập số 7/162 SGK. Trạng thái 1: t 1 = 30 0 C T 1 = t 1 +273 = 303K p 1 = 2bar = 2.10 5 Pa Trạng thái 2: p 2 = 2p 1 T 2 = ? Vì thể tích khí không đổi nên ta có thể áp dụng ĐL Sác-lơ : Bài giải Bài 30. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH - ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ Ví dụ T(K) = t( 0 C) + 273 Chú ý: 20 Ta coi thể tích của lốp xe là không đổi nên ta có thể áp dụng ĐL Sác-lơ . Giải : BÀI TẬP VẬN DỤNG Một chiếc lốp ôtô chứa không khí có áp suất 5 bar và nhiệt độ 25 0 C. Khi xe chạy nhanh , lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp xe tăng lên tới 50 0 C. Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này . Bài 2 Trạng thái 1 t 1 = 25 0 C; p 1 = 5 bar Trạng thái 2 t 2 = 50 0 C thì p 2 = ? bar 21 CHÚC THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH CÓ MỘT NGÀY LÀM VIỆC HIỆU QUẢ, THÀNH CÔNG. 22 100 80 60 40 20 0 C 23 100 80 60 40 20 0 C 24 HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1 Nhóm 2 Hãy tính thương số p/T Hãy tính tích p.T p (10 5 Pa) T (K) p/T 1,00 301 .. 1,10 331 1,20 350 1,25 365 p (10 5 Pa) T (K) p.T 1,00 301 1,10 331 1,20 350 1,25 365 0,003322 0,003323 0,003428 0,003424 301 364,1 420 456,25 25 p T(K) V 1 V 2 T 1 = T 2 p 1 p 2 Theo hình vẽ ta có : T 1 = T 2 . Theo định luật Bôi-lơ – Ma- ri-ốt p 1 V 1 = p 2 V 2 . Mà p 1 > p 2 suy ra V 1 < V 2 ( đpcm ).
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_bai_qua_trinh_dang_tich_dinh_luat_sa.ppt