Bài giảng Vật lí Lớp 10 nâng cao - Bài 40: Các định luật Kê-Ple. Chuyển động của vệ tinh - Đỗ Thị Diệu Vân
Hệ địa tâm
Ptô-lê-mê coi Trái Đất là trung tâm của vũ trụ, các hành tinh chuyển động xung quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn.
* Hệ nhật tâm
Cô-péc-níc cho rằng Trái Đất chỉ là một trong nhiều hành tinh chuyển động tròn quanh Mặt Trời.
* Kê-ple
Kê-ple (1571-1630, người Đức) : năm 1619 đã tìm ra ba định luật mô tả chính xác quy luật chuyển động của các hành tinh.
Định luật I:
Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm.
Định luật II:
Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian như nhau.
1. Mở đầu * Hệ địa tâm Ptô-lê-mê coi Trái Đất là trung tâm của vũ trụ, các hành tinh chuyển động xung quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. 1. Mở đầu * Hệ nhật tâm Cô-péc-níc cho rằng Trái Đất chỉ là một trong nhiều hành tinh chuyển động tròn quanh Mặt Trời. 1. Mở đầu * Kê-ple Kê-ple (1571-1630, người Đức) : năm 1619 đã tìm ra ba định luật mô tả chính xác quy luật chuyển động của các hành tinh. Johannes Keple Định luật I Định luật II Định luật III 2. Các định luật Kê-ple 2. Các định luật Kê-ple a) Định luật I: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm. 2. Các định luật Kê-ple b) Định luật II: Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian như nhau. S 1 S 3 S 2 “ Tốc độ ” diện tích của hành tinh bằng hằng số . C1 2. Các định luật Kê-ple b) Định luật II: Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian như nhau . * Hệ quả : - Khi đi gần Mặt Trời , hành tinh có tốc độ lớn . - Khi đi xa Mặt Trời , hành tinh có tốc độ nhỏ . 2. Các định luật Kê-ple c) Định luật III: Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt Trời . (40.1) (40.1’) Đối với hai hành tinh bất kì : 2. Các định luật Kê-ple c) Định luật III: * Chứng minh : Lưu ý: Quỹ đạo của các hành tinh trong hệ Mặt Trời đều là những elip rất gần với đường tròn ( trừ Thuỷ tinh ) → a ≈ r a = r 2. Các định luật Kê-ple c) Định luật III: * Chứng minh : r 1 r 2 Lực hấp dẫn Lực hướng tâm 2. Các định luật Kê-ple Trong đó : M A là khối lượng của thiên thể . r, T lần lượt là khoảng cách và chu kì của vệ tinh của thiên thể đó . 3. Bài tập vận dụng Bài 2: Tìm khối lượng M T của Mặt Trời từ các dữ kiện của Trái Đất : khoảng cách tới Mặt Trời là r=1,5.10 11 m, chu kì quay T=365.24.3600 = 3,15.10 7 s. Cho hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11 Nm 2 /kg 2 . Giải : Từ (*) ta rút ra : Thay các số liệu vào : Vậy : M T = 2.10 30 kg 3. Bài tập vận dụng * Suy rộng : Có thể xác định được khối lượng của một thiên thể nếu biết khoảng cách và chu kì của một vệ tinh bất kì của thiên thể đó theo công thức : Với : M A là khối lượng của thiên thể . r, T lần lượt là khoảng cách và chu kì của vệ tinh của thiên thể đó . 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ a) Vệ tinh nhân tạo : 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ a) Vệ tinh nhân tạo : * Vệ tinh nhân tạo : - Con người phóng lên . - Chuyển động xung quanh Trái Đất với lực hướng tâm chính là lực hấp dẫn của Trái Đất . * Vệ tinh địa tĩnh : - Là vệ tinh nhân tạo . T = T TD 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ b) Tốc độ vũ trụ : * Khi vận tốc ban đầu v = v I = 7,9km/s → T ốc độ vũ trụ cấp I → chuy ển động theo quỹ đạo tròn quanh Trái Đất . 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ b) Tốc độ vũ trụ : * Khi vận tốc v > v I = 7,9km/s → chuyển động theo quỹ đạo elip quanh Trái Đất . 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ b) Tốc độ vũ trụ : * Khi vận tốc v = v II = 11,2km/s → T ốc độ vũ trụ cấp II → đi xa khỏi Trái Đất theo quỹ đạo parabol , trở thành hành tinh nhân tạo của Mặt Trời . 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ b) Tốc độ vũ trụ : * Khi vận tốc v = v III = 16,7km/s → T ốc độ vũ trụ cấp III → tho át ra khỏi hệ Mặt Trời theo quỹ đạo hypebol . 4. Vệ tinh nhân tạo . Tốc độ vũ trụ b) Tốc độ vũ trụ : - Phát biểu ba định luật Kê-ple ? - Các tốc độ vũ trụ? - Chú ý : Các vệ tinh nhân tạo cũng tuân theo định luật Kê-ple . Củng cố - Tự đọc phần “ Em có biết ” trang 191 và “ Bài đọc thêm ” trang 193. - Làm các bài tập 1, 2, 3 SGK. Gợi ý : Bài 1 : a) Chu kì chuyển động của Trái Đất chính là thời gian một năm . b)c ) Áp dụng các công thức của chuyển động tròn . Bài 3 : Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất → áp dụng công thức : Nhiệm vụ về nhà Chúc các em học tốt! F 1 F 2 M b a O KIẾN THỨC VỀ ELIP MF 1 + MF 2 = 2a = const Trong đó : F 1 , F 2 là hai tiêu điểm a là bán trục lớn b là bán trục nhỏ Câu C1 : Từ định luật II Kê-ple , hãy suy ra hệ quả : Khi đi gần Mặt Trời , hành tinh có tốc độ lớn ; khi đi xa Mặt Trời , hành tinh có tốc độ nhỏ . Gợi ý: + Ba diện tích màu xanh là bằng nhau ứng với cùng một khoảng thời gian , hãy so sánh các độ dời . + Mối liên hệ giữa vận tốc , độ dời và thời gian . + Từ đó so sánh các vận tốc . S 1 S 3 S 2 Câu C1 : Từ định luật II Kê-ple , hãy suy ra hệ quả : Khi đi gần Mặt Trời , hành tinh có tốc độ lớn ; khi đi xa Mặt Trời , hành tinh có tốc độ nhỏ . Ta có : s 1 > s 2 > s 3 Mặt khác v = s/t mà theo định luật II Kê-ple : t 1 = t 2 = t 3 → v 1 > v 2 > v 3 Hay: “ Khi đi gần Mặt Trời , hành tinh có tốc độ lớn ; khi đi xa Mặt Trời , hành tinh có tốc độ nhỏ ”. S 1 S 3 S 2 TỐC ĐỘ VŨ TRỤ CẤP I Giả sử vệ tinh m chuyển động trên quỹ đạo tròn rất gần Trái Đất M = 5,89.10 24 kg, R TĐ = 6370km. Lực hấp dẫn Lực hướng tâm ĐL II Niu-tơn M m R T§ F hd = F ht VỆ TINH NHÂN TẠO Spút-nhích 1 Spút-nhích 2 VỆ TINH NHÂN TẠO Vệ tinh Vinasat 1 VỆ TINH NHÂN TẠO Hệ thống GLONASS gồm 24 vệ tinh, phân thành 3 nhóm bay theo 3 quỹ đạo hình tròn quanh Trái đất ở độ cao khoảng 19100 km. HỆ MẶT TRỜI CÁC TỐC ĐỘ VŨ TRỤ HỆ ĐỊA TÂM HỆ NHẬT TÂM QUỸ ĐẠO ELIP VẬN TỐC VŨ TRỤ CẤP I
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_10_nang_cao_bai_40_cac_dinh_luat_ke_ple.ppt
- MO DAU.ppt