Bài giảng Vật lý 6 Bài 17: Tổng kết chương I cơ học

Em hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo:

 a) độ dài

 b) thể tích chất lỏng

 c) lực

 d) khối lượng

Trả lời:

 a) Thước

 b) Bình chia độ, ca đong

 c) Lực kế

 d) Cân

 

ppt26 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý 6 Bài 17: Tổng kết chương I cơ học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNGQUÍ THẦY CÔĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6a1TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔI – Ôn tập1234567891011121. Em hãy chọn một trong các ô số dưới đây 	Bài 17:TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌCEm hãy nêu tên các dụng cụ dùng để đo: 	a) độ dài	b) thể tích chất lỏng	c) lực	d) khối lượngCâu 1:Trả lời:	a) Thước	b) Bình chia độ, ca đong	c) Lực kế	d) CânTác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là gì? 	Câu 2:Trả lời: Lực	Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật?Câu 3:Trả lời: Làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động, làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại, làm cho vật biến dạngĐây là câu hỏi may mắn, nếu trả lời đúng sẽ được nhân ba số điểmNếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì?Câu 4:Trả lời: hai lực cân bằngLực hút của Trái Đất lên các vật gọi là gì?Câu 5:Trả lời: Trọng lựcDùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì?Câu 6:Trả lời: Lực đàn hồiTrên vỏ một hộp kem giặt VISO có ghi 1kg. Số đó chỉ gì?Câu 7:Trả lời: khối lượng của kem giặt VISO trong hộpĐây là câu hỏi may mắn, nếu trả lời đúng sẽ được nhân đôi số điểmEm hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học?Câu 8:Trả lời: Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩyRòng rọcEm hãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống: 7800 kg/m3 là . . . . . . . . . . . . . . . của sắtCâu 9:khối lượng riêngKhi kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực ít nhất là bao nhiêu?Câu 10:Trả lời: cần lực ít nhất bằng 10NĐây là câu hỏi may mắn, nếu trả lời đúng sẽ được nhân đôi số điểmEm hãy viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.Câu 11:Trả lời: P = 10.mm: là khối lượng (kg)P: là trọng lượng của vật (N)Em hãy viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích.Câu 12:Trả lời:m: là khối lượng (kg)V: là thể tích của vật (m3)D: là khối lượng riêng của vật (kg/m3)D =mVI – Ôn tập2. Em hãy tìm đơn vị và kí hiệu đơn vị của các đại lượng trong bảng dưới đây. 	Đại lượngĐơn vịKí hiệuĐộ dàiThể tíchLựcKhối lượngKhối lượng riêngmmét	mét khối, lít	m3, l	kilôgam trên mét khốiNiutơn	N	kilôgam	kgkg/m3Bài 17:TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌCII - Vận dụng:1. Chọn câu trả lời đúng hoặc điền từ vào chổ trống trong các câu sau:123465I - Ôn tậpBài 17:TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌCII - Vận dụng:Câu 1:Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng:a. Quả bóng bị biến dạng.b. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.c. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.d. Không có sự biến đổi nào xãy ra.II - Vận dụng:Câu 2:Hai lực cân bằng là hai lực:a. Mạnh như nhau.b. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.c. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.d. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật.Đây là câu hỏi may mắn, nếu trả lời đúng sẽ được nhân đôi số điểmII - Vận dụng:Câu 3:Em hãy chọn những từ thích hợp trong khung bên dưới để điền vào chổ trống:a. Khối lượng của một bao gạo là 50 . . . . . . . . . . . . . . . . . .b. Trọng lượng của một con chó con là 70 . . . . . . . . . . . . . . . . .kilôgamNiutơn- mét khối kilôgam Niu tơn kilôgam trên mét khối Niutơn trên mét khốiII - Vận dụng:Câu 4:Em hãy chọn những từ thích hợp trong khung bên dưới để điền vào chổ trống:a. Thể tích nước trong một bể nước là 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . .b. Khối lượng riêng của đồng là 8900 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .kilôgam trên mét khốimét khối- mét khối kilôgam Niu tơn kilôgam trên mét khối Niutơn trên mét khốiĐây là câu hỏi may mắn, nếu trả lời đúng sẽ được nhân đôi số điểmII - Vận dụng:Câu 5:Em hãy chọn những từ thích hợp trong khung bên dưới để điền vào chổ trống:a. Muốn đẩy một chiếc xe máy từ dưới sân lên nền nhà cao 0,4m thì phải dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .b. Người phụ nề đứng dưới đường, muốn kéo bao xi măng lên tầng 2 thường dùng một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mặt phẳng nghiêngròng rọc cố định- ròng rọc cố định ròng rọc động mặt phẳng nghiêng đòn bẩyII - Vận dụng:Câu 6:Em hãy chọn những từ thích hợp trong khung bên dưới để điền vào chổ trống:a. Muốn nâng đầu một cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê hòn gạch xuống dưới thì phải dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .b. Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một . . . . . . . . . . . . . . . Nhờ thế, người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cổ máy.ròng rọc độngđòn bẩy- ròng rọc cố định ròng rọc động mặt phẳng nghiêng đòn bẩyII - Vận dụng:2. Câu hỏi thảo luận nhóm:Đội 1Đội 2 Tính khối lượng và trọng lượng của một thanh Sắt có thể tích 10 dm3. Biết khối lượng riêng của Sắt là 7800 kg/m3.Trả lời: Tính khối lượng và trọng lượng của một thanh Nhôm có thể tích 10 dm3. Biết khối lượng riêng của Nhôm là 2700 kg/m3.Bài 17:TỔNG KẾT CHƯƠNG I – CƠ HỌCKhối lượng của thanh Sắt làĐổi 10 dm3 = 0,01 m3m = D.V = 7800.0,01 = 78 kgTrọng lượng của thanh Sắt làP = 10.m = 10.78 = 780 NTrả lời: Khối lượng của thanh Nhôm làĐổi 10 dm3 = 0,01 m3m = D.V = 2700.0,01 = 27 kgTrọng lượng của thanh Nhôm làP = 10.m = 10.27 = 270 NTrò chơi ô chữKQYDATHUOKHOUONGILCCAICANLDANHOICUUYDONBACLTRONG123456Câu số 1 : Gồm 8 ôDụng cụ mà thợ may thường dùngđể lấy số đo cơ thể khách hàng?1Câu số 2 : Gồm 9 ôĐại lượng chỉ lượng chất chứa trong vật?2Câu số 3 : Gồm 6 ôCái gì dùng để đo khối lượng?3Câu số 4 : Gồm 9 ôLực mà lò xo tác dụng lên tay ta khi tay ép lò xo lại?4Câu số 5 : Gồm 6 ôMáy cơ đơn giản có điểm tựa?5Câu số 6: Gồm 8 ôLực hút của Trái Đất tác dụng lên vật?6LỰCĐẨYCHÚC CÁC EM HỌC GIỎIKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO

File đính kèm:

  • pptTong ket chuong I Vat ly 6.ppt