Bài giảng Vật lý 6 - Tiết 20: Ôn tập và tổng kết chương I: Cơ học

Bài tập 3: Muốn đo khối lượng riêng của hòn bi bằng thuỷ tinh, ta cần dùng nhưng dụng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng: A.Chỉ cần dùng một cái cân.

B.Chỉ cần dùng một cái lực kế.

C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.

D.Cần dùng một cái cân và cái bình chia độ.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: nbgiang88 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý 6 - Tiết 20: Ôn tập và tổng kết chương I: Cơ học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TễN SƯ TRỌNG ĐẠOVẬT LÍ 6Kiểm tra bài cũ Câu 1 :Em hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học ?Mặt phẳng nghiêng Ròng rọc Đòn bẩy Kiểm tra bài cũ Câu 1 :Em hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học ?Câu 2: Hãy nêu tên của các máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc sau :- Muốn bẩy một hòn đá ở dưới mặt đất lên. - Đưa xe máy từ dưới sân lên nhà .- Kéo một thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà . Ròng rọc Mặt phẳng nghiêng Đòn bẩy ???I. Lý thuyết. + Đo một số đại lượng vật lý + lực + Các máy cơ đơn giản Ii. Bài Tập. -Chiều dài :I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý Dụng cụ đo: Đơn vị :Cách đo:cm, dm, m, km....Thước thẳng, thước dây, thước cuộn+ Ước lượng độ dài cần đo + Đặt thước và mắt nhìn đúng cách+ Đọc, ghi kết quả đúng quy định Đơn vị: cm, dm, m, km....-Chiều dài :mm3,cm3,dm3,m3, ml, lít.... I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý - Thể tích :V.Đơn vị: cm, dm, m, km.... Bình chia độ, bình tràn ...Cách đo thể tích chất lỏng Cách đo thể tích vậtrắn không thấm nướcDụng cụ đo:Cách đoĐơn vị :-Chiều dài : Cân Rôbéc van, Cânđĩa, cân đòn , cân đồng hồ ...I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý - Thể tích :V ( m3 )- Khối lượng: mg,kg,tấn, tạ ,yếnĐơn vị :Dụng cụ :Cách đo:Đơn vị: cm, dm, m, km....-Chiều dài :I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý - Thể tích :V ( m3 )- Khối lượng: m (kg)D = m / V Đơn vị: cm, dm, m, km....( kg/m3 )-Chiều dài :I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V Đơn vị: cm, dm, m, km....( kg/m3 )- Trọng lượng : P ( N) d = P/V( N/m3 )d = 10D I. Lý thuyết. 1.Đo một số đại lượng vật lý 2. Lực : Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )- Đo chiều dài: :Đơn vị: cm ,dm, m,km....I. Lý thuyết. 1.Đo một số đại lượng vật lý C1: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật? - Làm biến đổi chuyển động của vật - làm vật biến dạng. - Hai kết quả này có thể cùng xảy ra . 2. Lực : - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )- Đo chiều dài: Đơn vị: cm ,dm, m,km....I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý C2: Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật đang đứng yên mà vật vẫn tiếp tục đứng yên thì hai lực đó gọi là hai lực gì? Hai lực cân bằng 2. Lực : - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )- Đo chiều dài: Đơn vị: cm ,dm, m,km....- Đo chiều dài: I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý Đơn vị: cm, dm, m, km....C3: Dùng tay ép hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là lực gì? Lực đàn hồi 2. Lực : - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )- Đo chiều dài: I. Lý thuyết. 1. Đo một số đại lượng vật lý Đơn vị: cm, dm, m, km....C4:. Lực hút của Trái Đất lên vật gọi là gì? Trọng lực 2. Lực : Lực đàn hồi, - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )- Đo chiều dài: I. Lý thuyết. 1.Đo một số đại lượng vật lý Đơn vị: cm ,dm, m,km.... Đòn bẩy 3. Các máy cơ đơn giản Mặt phẳng nghiêng Ròng rọc 2. Lực : Lực đàn hồi, Trọng lực . - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N ) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )II. Bài Tập Bài 1: Hãy dùng mũi tên để nối các cụm từ trong 3 ô sau để viết thành 3 câu khác nhau :- Lực hút -Quả bóng đá -Con trâu -Thủ môn bóng đá - Thanh nam châm - Lực đẩy - Lực kéo - Cái cày - Miếng sắt II. Bài Tập Bài 1: Hãy dùng mũi tên để nối các cụm từ trong 3 ô sau để viết thành 3 câu khác nhau: - Lực hút -Quả bóng đá -Con trâu -Thủ môn bóng đá - Thanh nam châm - Lực đẩy - Lực kéo - Cái cày - Miếng sắt lực hút Quả bóng đá. - Con trâu -Thủ môn bóng đá - Thanh nam châm lực đẩy Cái cày .Miếng sắt . tác dụng lực kéo lên tác dụng tác dụng tác dụng lên lên Bài 1:Em hãy hoàn chỉnh các câu trên sao cho đúng nghĩa :II. Bài Tập A. Quả bóng bị biến dạng.B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi. C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó. bị biến đổi .D. Không có sự biến đổi nào xảy ra. Bài 2 : Một học sinh đá vào quả bóng. có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng hãy chọn câu trả lời đúng nhất . II. Bài Tập C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi .Bài 2 : Một học sinh đá vào quả bóng. có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng hãy chọn câu trả lời đúng nhất . II. Bài Tập Bài tập 3: Muốn đo khối lượng riêng của hòn bi bằng thuỷ tinh, ta cần dùng nhưng dụng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng: A.Chỉ cần dùng một cái cân.B.Chỉ cần dùng một cái lực kế. C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.D.Cần dùng một cái cân và cái bình chia độ.II. Bài Tập Bài tập 3: Muốn đo khối lượng riêng của hòn bi bằng thuỷ tinh, ta cần dùng nhưng dụng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng: D.Cần dùng một cái cân và cái bình chia độ.II. Bài Tập III- Trò chơi ô chữ1234671.Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực (11 ô )5RòNGRọCĐộNG2.Dụng cụ đo thể tích (10 ô) BìNHCHIAĐộ3. Phần không gian mà vật chiếm chỗ (7 ô )4.Loại dụng cụ giúp con người làm việc dễ dàng hơn (12 ô) 6.Lực hút của trái đất tác dụng lên vật. ( 8ô ) 5.Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực (15ô) 7. Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định. ( 6 ô) ?íểHCTHTĐƠCYƠáMảIGNNGNẳHNPTÊIHGNGặMCựLGNọRTGNLAĂPĐIểMTựAAựTMểIĐ- Đo chiều dài: I. Lý thuyết. 1.Đo một số đại lượng vật lý Đơn vị: cm ,dm, m,km.... Đòn bẩy 3. Các máy cơ đơn giản Mặt phẳng nghiêng Ròng rọc 2. Lực : Lực đàn hồi, Trọng lực . - Thể tích : V ( m3 )- Khối lượng: m ( kg )D = m/V - Trọng lượng : P ( N) d = P/Vd = 10D ( kg/m3 )( N/m3 )Bài tập 4:a. Một vật có khối lượng là 50 Kg thì có trọng lượng là bao nhiêu N (Niutơn)? b. Một vật có trọng lượng là 50 N thì có khối lượng là bao nhiêu kg (Kilôgam) ? Trọng lượng của vật là: P = 10 x 50 = 500 (N) Khối lượng của Vật là: m = 50 : 10 = 5 (Kg)II. Bài Tập 

File đính kèm:

  • pptvat ly 6(13).ppt