Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 19 - Bài 15: Công suất

1. MỤC TIÊU

 1.1) Kiến thức:

- Nêu được công suất là gì ?

-Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.

 1.2) Kĩ năng:

-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

-Vận dụng được công thức:

 1.3) Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc.

2. CHUẨN BỊ

 2.1) Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ người công nhân xây dựng đưa vật lên cao nhờ dây kéo vắt qua ròng rọc cố định để nêu bài toán xây dựng tình huống học tập.

 2.2) Chuẩn bị của HS: đọc bài trước ở nhà

3). TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

3.1) Ổn định lớp (1’)

3.2) KTBC: không

3.2) Các hoạt động:

 

doc3 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 19 - Bài 15: Công suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tuần: 20
Tiết: 19
NS: 15/12/2012
ND:
Bài 15. CÔNG SUẤT
1. MỤC TIÊU
 1.1) Kiến thức:
- Nêu được công suất là gì ?
-Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
 1.2) Kĩ năng:
-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
-Vận dụng được công thức: 
 1.3) Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc.
2. CHUẨN BỊ
 2.1) Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ người công nhân xây dựng đưa vật lên cao nhờ dây kéo vắt qua ròng rọc cố định để nêu bài toán xây dựng tình huống học tập.
 2.2) Chuẩn bị của HS: đọc bài trước ở nhà
3). TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3.1) Ổn định lớp (1’)
3.2) KTBC: không
3.2) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Tạo tình huống học tập (5’)
Phương pháp: đàm thoại, nêu vấn đề
- Dụng cụ: Hình 15.1, bảng con.
- Làm thế nào để biết ai khác hơn ai để sinh ra công nào nhanh hơn?
- Bài tập tình huống: BT hình 15.1. Tổ chức thực hiện C1, C2.
- Tính theo phương án c, d
- Tổ chức thực hiện C3.
- Cá nhân tiếp thu – suy nghĩ
C1: Công của An: 
	A = F.s
	 = (10.16).4 = 640 (J)
Công của Dũng: 
	A = F.s = (15.16).4 
 = 960J
C2: HS thảo luận
* Theo phương án c:
Thời gian của An phải mất là: 50 / 640 = 0,078 (s)
Thời gian của Dũng phải mất là: 60 / 960 = 0,062 (s)
* Theo phương án d:
Công An thực hiện là:
	An thực hiện được một công là:
A1 = 
Dũng thực hiện được một công là:
A2 = 
I. Ai làm việc khỏe hơn?
C1: Công của An: 
	A = 640 (J)
Công của Dũng: 
	A = 960 (J)
C2: c.d
C3: (1) Dũng
(2) trong cùng 1s dũng thực hiện được công lớn hơn.
HĐ2: Tìm hiểu về công suất(18’)
Phương pháp: thảo luận nhóm, vấn đáp
+ Thông báo công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian gọi là công suất.
- Nêu cách tính công thực hiện được trong cùng một thời gian theo phương án d.
- Công kí hiệu bằng chữ gì?
- Thời gian kí hiệu bằng chữ gì?
+ Thông báo: Công suất kí hiệu bằng chữ P
- Dựa vào phương án d viết công thức tính P theo A và t.
- Tìm hiểu về đơn vị công suất.
- Đơn vị công suất được tính như thế nào?
- Nếu công A là 1J, thời gian t là 1s thì công suất là gì?
- Nhóm HS (hay cả lớp)
A: Công thực hiện
t: Thời gian thực hiện
P: Công suất
- Cá nhân trả lời
- Cá nhân tiếp thu và ghi nhận
- Cá nhân trả lời và ghi nhận
II. Công suất:
Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian.
A: Công thực hiện
t: Thời gian thực hiện
P: Công suất
III. Đơn vị công suất:
Đơn vị công suất là Oat (W)
1 W = 1 J/s
1 kW = 1000 W
1 mW (mega Oat) = 1000 kW
HĐ 3: Vận dụng (20’)
Phương pháp: đàm thoai, vấn đáp, gợi mở
+ Thực hiện C4, C5.
+ Làm bài tập, phiếu bài tập.
+ Hướng dẫn về nhà câu 6 (nếu còn thời gian giải ngay tại lớp)
+ Đọc “Có thể em chưa biết”
+ Làm bài tập SBT.
+ Xem bài 16
+ Bài tập trong phiếu bài tập.
? Công suất được xác định như thế nào ? Viết công thức và giải thích ?
C4. Công suất của An: 
P1 = 
Công suất của Dũng:
P2 = 
C5. Trâu cày mất thời gian:
t1 = 2 giờ = 120 phút
Máy cày mất thời gian:
t2 = 20 phút
t1 = 6t2 vậy máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần
C6. t = 1 giờ = 3600 giây
 s = 9km = 9000m
 a) Công của lực kéo của ngựa
A=F.s=200.9000=1800000J
 Công suất của ngựa
P = 
b) Công suất
P = 
! Phát biểu ghi nhớ
IV. Vận dụng:
C4: PAn = 12,8W; 
 PDũng = 16W
C5: PMáy > PTrâu 6 lần
C6: P = 500W; P = F . v
* Ghi nhớ:
Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian
Công thức: 
Giải thích: P- Công suất(W)
 A- công thực hiện(J)
 t- thời gian(s)
 4. Dặn dò về nhà (1’)
 - Học thuộc ghi nhớ và xem lại các câu C
 - Giải bài tập 15.1- 15.15.4 trong SBT trang 21.
 - Đọc trước bài 16. CƠ NĂNG và chuẩn bị 1 số dụng cụ thí nghiệm như trong bài.
 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

File đính kèm:

  • docTuần 20.doc