Bài giảng Vẽ biểu đồ trong Excel - Trung tâm KTTHHN Phan Rang
Biểu đồ hình cột: thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệu
Biểu đồ hình tròn: thích hợp để mô tả tỉ lệ của từng dữ liệu so với tổng các dữ liệu.
Biểu đồ đường gấp khúc: dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
Biãøu âäư hçnh cäütBiểu đồ hình cột: thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệuBiãøu âäư hçnh troìnBiểu đồ hình tròn: thích hợp để mô tả tỉ lệ của từng dữ liệu so với tổng các dữ liệu.Biãøu âäư dảng âỉåìng gáúp khụcBiểu đồ đường gấp khúc: dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệuÂỉåìng ngang nàịm ngang phêa dỉåïi biãøu âäư laì mäüt trủc. Nãúu troí lãn âọ, mäüt doìng giaíi thêch hiãûn lãn cho mçnh biãút âọ laì trủc phảm truì(Category Axis)Âỉåìng thàĩng phêa trại biãøøu âäư cuỵng laì trủc. Nãúu troí lãn âọ cuỵng cọ mäüt låìi giaíi thêch hiãûn ra cho biãút âọ laì trủc giạ trë(Value Axis)Mäüt nhọm cäüt laì Data Series hay goüi laì cäüt dỉỵ liãûu.Cạc ä lỉåïi phán chia trủc giạ trë âãø giụp ngỉåìi duìng âoüc thäng tin dãù daìng hånTãn biãøu âäư vaì cạc tiãu âãư trủc cọ thãø âỉåüc âỉa vaìo biãøu âäư. Cạc tiãu âãư seỵ giụp chụng ta hiãøu âỉåüc yï nghéa cuía biãøu âäưBước 1: Chọn dạng biểu đồNhấp vào biểu tượng Chart WizardChọn kiểu biểu đồChọn nhóm biểu đồ ở mục Chart typeChọn dạng biểu đồ trong nhóm ở mục Chart sub – typeNháy chọn Next để sang bước 2Hoặc chọn Insert/ picture/Chart. Xuất hiên hộp hội thoại Wizard (Step 1 of 4 chart Type)Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần ở mục Data RangeChọn dữ liệu theo cột hay hàng ở mục Series inChọn Next để sang bước 3Bước 2: Xác định miền dữ liệu để vẽ biểu đồXác định lại vùng dữ liệuBước 3: Chọn các tùy chọn của biểu đồTrang Titles cung cấp các tên hiển thị trên biểu đồTrang Axes: Hiển thị hay ẩn các trục Trang Gridlines: hiển thị hay ẩn các đường lướiTrang legend: Hiển thị hay ẩn chú thích, chọn vị trí thích hợp cho chú thíchTrang Data labels: Hiển thị hay ẩn các nhãn dữ liệuTrang Data table: Hiển thị hay ẩn bảng dữ liệu đi kèm biểu đồĐiền tên của biểu đồTiêu đề trục hoành (X)Tiêu đề trục tung ( Y)Các tiêu đềGhi chú cho trục Y (sản lượng)Ghi chú cho trục X (quý)Các trục toạ độPhân bố tự độngPhân bố ï đềuPhân bố tỉ lệ với thời gianCho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.Hiển thị lưới chínhLưới toạ độHiển thị lưới phụChú thíchHiển thị chú thích.Cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.Nhãn dữ liệuBản dữ liệuHiển thị bảng số liệu lên đồ thịHiển thị kí hiệu của chú thích trên bảng dữ liệuChọn nơi đặt biểu đồ.Nếu chọn As new sheet thì Excel sẽ tạo biểu đồ hay đồ thị trên một trang mới. Trường hợp muốn dán biểu đồ ngay trên bảng tính đang xét hãy chọn As object In. Chọn Finish để kết thúc.Bước 4: Chọn vị trí đặy biểu đồ Để thay đổi tính chất của biểu đồ, trước hết cần chọn biểu đồ bằng cách nháy chuột lên trên đó.Chọn và thay đổi các tính chất của biểu đồThay đổi kích thước và vị trí của biểu đồThay đổi dạng biểu đồChọn và thay đổi tính chất của biểu đồMuốn thay đổi một thành phần của biểu đồ, trước hết cần chọn thành phần đó bằng cách nháy chuột trên thành phần đó.Để thay đổi tính chất của thành phần đã được chọn, nháy đúp chuột trên đó để hiển thị hộp thoại cần thiết.2. Thay đổi kích thước và vị trí của biểu đồĐể thay đổi kích thước của biểu đồ thực hiệnKéo thả nút ª ở giữa các cạnh. Nhấn giữ phím Ctrl khi kéo để cố định tâm ở giữa biểu đồ.Kéo thả chuột tại nút ª ở các góc để thay đổi đồng thời hai kích thước vùng vẽ biểu đồ. Nhấn giữ phím Shift khi kéo để giữ cố định tỉ lệ giữa các cạnh của biểu đồ. Để thay đổi vị trí của biểu đồ thực hiệnNháy chuột để chọn biểu đồ sau đó chọn Plot Area nếu nó chưa được chọnĐưa trỏ chuột và trong vùng biểu đồ và kéo nó đến vị trí mới3. Thay đổi dạng biểu đồNháy mũi tên vào biểu đồVào Chart\Chart TypeChọn biểu đồ thích hợp.1. Muäún thay âäøi maìu sàõc cho mäüt âäúi tỉåüng, ta nhàõp âụp lãn âäúi tỉåüng âọ. Häüp häüi thoải ForMart seỵ xuáút hiãûn.2. Trong khäú Patterns, nhàõp lãn Area Color âãø choün lải maìu sàõc cho âäúi tỉåüng.3. Nhàõp kãn OK trong häüi thoải Format, maìu måïi seỵ ạp dủng cho âäúi tỉåüngÂãø ạp dủng mäüt máùu lãn biãøu âoìưì, haỵy nhàõp âụp lãn âäúi tỉång biãøu âäư, khi âọ häüp häüi thoải Format xuáút hiãûn.Trong khäúi patterns, nhàõp lãn Fill Effects.Nhàõp lãn khäúi Pattern nhạy âụp lãn máùu nãưn bản muäún ạp dủng cho âäúi tỉåüng. Nhàõp OK trong häüp häüi thoải format,máùu nãưn seỵ âỉåüc ạp dung cho âäúi tỉåüng.Troí bãn trong biãøu âäư cảnh lãư ngoaìi biãøu âäư. Mäüt Screentips cọ nhaỵn laì chart Area seỵ xuáút hiãûn.Nhàõp lãn âãø choün vuìng biãøu âäư. Khi âọ âiãưu khiãøn choün seỵ xuáút hiãûn xung quang vuìng biãøu âäư.Âãøí di chuyãøn biãøu âäư, haỵy âënh vë con troí chuäüt bãn trong vuìng biãøu âäư, håi cạch ra so våïi vuìng biãøu âäư. Nháúp vaì giỉỵ phêm chuäüt trạt vaì kẹo biãøu âäư âãún vë trê måïi.Âãø hiãûu chènh kêch cåí biãøu âäư, haỵy troỵ lãn mäüt dáúu cháúm trãn âiãưu khiãøn choün räưi nhàõp vaì giỉỵ xongkẹo nụt âọ âi âãø âiãưu chènh kich cåí1. Nhàõp lãn khäúi sheet cuía biãøu âäư vaì choün File.2. Trong khäúi Ghart cuía häüp häüi thoải Page Setup, nhàõp lãn Custom vaì choün OK.3. Nhàõp lãn biãøu vaì troí lãn mäüt trong gọc cuía âiãưu khiãøn giỉỵ phêm trại vaì keo lãn co giaỵn biãøu âäư
File đính kèm:
- THAO GIANG HKII.ppt