Bài giảng Vẽ biểu đồ và đồ thị
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Cách 1: Lựa chọn vùng dữ liệu (tiêu đề, số liệu) cần minh hoạ.
Mở bảng chọn lệnh Insert, chọn Chart
Cách 2: Chọn Insert chart trên thanh công cụ
TIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ1. GIỚI THIỆUGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGBiểu đồ hình cộtCác dạng của biểu đồTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ1. GIỚI THIỆUGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGBiểu đồ hình trònCác dạng của biểu đồTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ1. GIỚI THIỆUGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGBiểu đồ dạng đồ thịCác dạng của biểu đồTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ 2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊCách 1: Lựa chọn vùng dữ liệu (tiêu đề, số liệu) cần minh hoạ. Mở bảng chọn lệnh Insert, chọn Chart Xuất hiện hộp thoại Chart-Wizard,Chọn kiểu biểu đồGIỚI THIỆUCÁC BƯỚCC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGCách 2: Chọn Insert chart trên thanh công cụTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊXuất hiện hộp thoạiXác định lại vùng dữ liệuGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊĐiền tiêu đề của biểu đồChú thích ý nghĩa của trục XChú thích ý nghĩa của trục Y2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGXuất hiện hộp thoạiTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGGhi chú cho trục YGhi chú cho trục XTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGCho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.TIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGCho phép bố trí nơi đặt các chú giảiTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNG.Cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.TIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ 2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGcho phép lựa chọn hiển thị vùng dữ liệu cơ sở kèm bên cạnh biểu đồ.TIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊChọn nơi đặt biểu đồ.Nếu chọn As new sheet thì Excel sẽ tạo biểu đồ hay đồ thị trên một trang mới. Trường hợp muốn dán biểu đồ ngay trên bảng tính đang xét hãy chọn As object In. Chọn Finish để kết thúc. 2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ 3.HIỆU CHỈNH Định dạng biểu đồĐể áp dụng một mẫu lên biểu đò, hãy nhắp đúp lên đối tỉåüng biểu đồ, khi đó hộp hội thoại format xuất hiện: trong khối patterns, choün fill effects.Nhắp lên khối pattern nháy đúp lên mẫu nền muốn áp dụng cho đối tượng. Nhắp OkMuốn thay đổi màu sắc cho một đối tượng, ta nhắp đúp lên đối tượng đĩ. hộp hội thoại formart sẽ xuất hiện. Trong khối patterns, nhắp lên area color để chọn lại màu sắc cho đối tượng. Nhắp Ok.TIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ 4.VÍ DỤ ÁP DỤNGHọ và tênLương căn bảnNgày côngLươngLê văn Toàn5402614040Ng văn Khánh290246960Hứa Minh Tuấn290257250Trần Quốc Dân310247440Trần Hồng290236670Trần Hiếu Trung290267540GIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ 4.VÍ DỤ ÁP DỤNGGIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ1.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒÙ THỊThẻ Title sẽ cho phép: Điền tiêu đề của biểu đồ vào trường Chart Title. Chú thích ý nghĩa của trục X vào trường Category (X) axis. Chú thích ý nghĩa của trục Y vào trường Value (Y) axis.Thẻ Axes cho phép: ghi chú cho các trục.Thẻ Gridline cho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.Thẻ Legend cho phép bố trí nơi đặt các chú giảiThẻ Data label cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.Thẻ Data table cho phép lựa chọn hiển thị vùng dữ liệu cơ sở kèm bên cạnh biểu đồ.GIỚI THIỆUCÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒHIỆU CHỈNHVÍ DỤ ÁP DỤNGTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊTIẾT 28 : VẼ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ
File đính kèm:
- BIEU DO TRONG EXCEL.ppt