Bài kiểm tra môn: Access căn bản thời gian
Cho thiết kế CSDL của một cửa hàng cho thuê băng video như sau:
THELOAI(MATL, TENTL): Băng video ở cửa hàng được phân thành nhiều thể loại, mỗi thể loại có một mã số để phân biệt và có tên gọi của thể loại đó.
BANG(MASO, MATL, TEN, SOLUONG, DONGIA): Mỗi băng Video có duy nhất một mã số và thuộc về một thể loại. Mỗi cuốn băng có tên gọi, số lượng bản mà cửa hàng có và đơn giá cho thuê.
KHACH(MAKH, TENKH, DCHI): Các khách hàng được phân biệt nhau bởi mã khách hàng. Mỗi khách hàng có có tên gọi và địa chỉ liên lạc.
THUE(LUOT, MAKH, TIENCUOC, DATRA, TONGTIEN, NGAY): Các lượt thuê băng video của khách hàng được phân biệt bằng mã số lượt thuê (LUOT).
CTTHUE(LUOT, MASO, NGAYTRA, SOTIEN): Một khách hàng mỗi lần có thể mượn nhiều cuốn băng. NGAYTRA cho biết cuốn băng nào đã được trả, SOTIEN là tiền khách đã thanh toán.
BÀI KIỂM TRA MÔN: ACCESS CĂN BẢN Thời gian: 150 phút (Không sử dụng tài liệu) Cho thiết kế CSDL của một cửa hàng cho thuê băng video như sau: THELOAI(MATL, TENTL): Băng video ở cửa hàng được phân thành nhiều thể loại, mỗi thể loại có một mã số để phân biệt và có tên gọi của thể loại đó. BANG(MASO, MATL, TEN, SOLUONG, DONGIA): Mỗi băng Video có duy nhất một mã số và thuộc về một thể loại. Mỗi cuốn băng có tên gọi, số lượng bản mà cửa hàng có và đơn giá cho thuê. KHACH(MAKH, TENKH, DCHI): Các khách hàng được phân biệt nhau bởi mã khách hàng. Mỗi khách hàng có có tên gọi và địa chỉ liên lạc. THUE(LUOT, MAKH, TIENCUOC, DATRA, TONGTIEN, NGAY): Các lượt thuê băng video của khách hàng được phân biệt bằng mã số lượt thuê (LUOT). CTTHUE(LUOT, MASO, NGAYTRA, SOTIEN): Một khách hàng mỗi lần có thể mượn nhiều cuốn băng. NGAYTRA cho biết cuốn băng nào đã được trả, SOTIEN là tiền khách đã thanh toán. Cấu trúc của các bảng như sau: THELOAI Field name Data Type Field Size Diễn giải MATL Text 8 Mã thể loại TENTL Text 30 Tên thể loại băng Video BANG Field name Data Type Field Size Diễn giải MASO Text 10 Mã số băng Video MATL Text 8 Mã thể loại TEN Text 30 Tên của băng video SOLUONG Number Byte Số lượng băng DONGIA Number Double Đơn giá cho thuê KHACH Field name Data Type Field Size Diễn giải MAKH Text 5 Mã khách hàng TENKH Text 30 Tên khách hàng DCHI Text 30 Địa chỉ khách hàng THUE Field name Data Type Field Size Diễn giải LUOT Number Mã số lượt thuê MAKH Text 5 Mã khách hàng TIENCUOC Number Double Tiền cọc DATRA Number Double Số tiền cọc đã trả lại cho khách GHICHU Text 30 TONGTIEN Number Tổng số tiền thuê đĩa đã trả trong đợt NGAY Date/Time Ngày thuê CTTHUE Field name Data Type Field Size Diễn giải LUOT Number Mã số lượt thuê MASO Text 10 Mã số băng Video NGAYTRA Date/Time Double Ngày trả SOTIEN Number Double Số tiền thuê băng đã thu DỮ LIỆU MẪU Yêu cầu: Xác định khoá chính cho từng bảng và cài đặt cơ sở dữ liệu. Thiết kế màn hình QBE cho các truy vấn sau; Cho biết tên những cuốn băng video thuộc thể loại “Phim hài”. Cho biết họ tên các khách hàng có thuê phim “Mr Bean”. Cho biết họ tên những khách hàng nào còn nợ băng video. Cho biết tên những cuốn băng được khách hàng thuê nhiều nhất. Cho biết các thể loại băng mà cửa hàng có. Lập bảng thống kê theo mẫu: Teân khaùch haøng AÂm nhaïc Hoïc tieáng Anh Phim haøi Phim Hoàng Koâng Löu Ñình Duõng 1 Ñaëng Thò YÙ Nhi 2 Ngoâ Ñình theá Thaûo 4 3 Nguyeãn Ñaéc Höng 1 3 Nguyeãn Phöôïng Taân 1 1 1 Nguyeãn Thuaän Anh 1 1 3 1 Form: tạo các Form theo mẫu sau: Report: tạo report theo mẫu sau
File đính kèm:
- BAI TAP ON.doc