Bài tập Đại số 11 - Trần Sĩ Tùng
1/Vẽ đồ thị hàmsố lượng giác:
– Tìmtập xác định D.
– Tìm chu kỳT0
của hàmsố.
– Xác ịnh tính chẵn –l ẻ (nếucần).
–Lậpbảng biến thi ên trênmột đoạn có ộ dài bằng chukỳ T0 có thể chọn:
giả thiết suy ra: n nC C 4 220= Û n = 18. Do k k C k kC 1 18 18 18 1 1 + - = < + Û k ³ 9, nên C C C9 10 1818 18 18...> > > Þ C C C 1 2 9 18 18 18...< < < . Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9. Baøi 37. (ĐH 2006D) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng Trang 76 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? HD: Dùng phương pháp loại trừ. + Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là: C412 495= . + Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất 1 em là: C C C C C C C C C2 1 1 1 2 1 1 1 25 4 3 5 4 3 5 4 3 270+ + = + Số cách chọn phải tìm là: 495 – 270 = 225. Baøi 38. (ĐH 2006A–db1) Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của x x2 100( )+ , chứng minh rằng: C C C C 99 100 198 199 0 1 99 100 100 100 100 100 1 1 1 1100 101 ... 199 200 0 2 2 2 2 æ ö æ ö æ ö æ ö - + - + =ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø . ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Lấy đạo hàm hai vế, cho x 1 2 = - , rồi nhân hai vế với –1, ta được đpcm. Baøi 39. (ĐH 2006A–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó. HD: Số các số tự nhiên cần tìm là: 96 số. Chia thành nhiều trường hợp. + Có 24 số dạng a a a a4 3 2 10 ; 18 số dạng a a a a4 3 2 11; 18 số dạng a a a a4 3 2 12 ; 18 số dạng a a a a4 3 2 13 ; 18 số dạng a a a a4 3 2 14 Tổng các chữ số hàng đơn vị là: 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180. Tổng các chữ số hàng chục là: 1800 Tổng các chữ số hàng trăm là: 18000 Tổng các chữ số hàng nghìn là: 180000 + Có 24 số dạng a a a a3 2 1 01 ; 24 số dạng a a a a3 2 1 02 ; 24 số dạng a a a a3 2 1 03 ; 24 số dạng a a a a3 2 1 04 Tổng các chữ số hàng chục nghìn là: 24(1 + 2 + 3 + 4).10000 = 2400000 + Vậy tổng 96 số là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 2400000 = 2599980 Baøi 40. (ĐH 2006B–db1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau ? HD: Số cách chọn hai trong ba chữ số lẻ đứng cạnh nhau là: A23 6= cách. Xem 2 số lẻ đứng cạnh nhau là một phần tử x. Vậy mỗi số cần lập gồm phần tử x và 3 trong 4 chữ số chẵn 0, 2, 4, 6. Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: 6(18 + 18 + 24) = 360 số. Baøi 41. (ĐH 2006B–db2) Cho 2 đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (n ³ 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. HD: Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d1, 2 đỉnh thuộc d2 là: nC 210 . Số tam giác có 1 đỉnh thuộc d2, 2 đỉnh thuộc d1 là: nC210 . Từ giả thiết: nC 210 + nC210 =2800, suy ra n = 20. Baøi 42. (ĐH 2006D–db1) Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp học thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy ? HD: Chia thành nhiều trường hợp theo số học sinh nữ. Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trang 77 ĐS: C C C C C C C C C C C C3 7 2 9 2 8 3 8 2 8 2 97 26 4 19 7 26 5 18 7 26 5 18+ + . Baøi 43. (ĐH 2006D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000 ? HD: Chia thành nhiều trường hợp. ĐS: 240 + 48 + 72 = 360 số. Baøi 44. (ĐH 2007A) Chứng minh rằng: n n n n n nC C C Cn n 2 1 3 5 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1... 2 4 6 2 2 1 - -+ + + + = + (n là số nguyên dương, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Ta có: n n nn n nx C C x C x 2 0 1 2 2 2 2 2(1 ) ...+ = + + + n n nn n nx C C x C x 2 0 1 2 2 2 2 2(1 ) ...- = - + + Þ ( )n n n nn n nx x C x C x C x2 2 1 3 3 2 1 2 12 2 2(1 ) (1 ) 2 ... - -+ - - = + + + Þ ( ) n n n n n n n x x dx C x C x C x dx 1 12 2 1 3 3 2 1 2 1 2 2 2 0 0 (1 ) (1 ) ... 2 - -+ - - = + + +ò ò Þ n n n n n nC C C Cn n 2 1 3 5 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1... 2 1 2 4 6 2 -- = + + + + + Baøi 45. (ĐH 2007B) Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của nx(2 )+ , biết n n n n n nn n n n nC C C C C 0 1 1 2 2 3 33 3 3 3 ... ( 1) 2048- - -- + - + + - = (n là số nguyên dương, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Ta có: n n n n n n n nn n n n nC C C C C 0 1 1 2 2 3 33 3 3 3 ... ( 1) (3 1) 2- - -- + - + + - = - = . Từ giả thiết suy ra n = 11. Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của x 11(2 )+ là: C10 111 .2 22= . Baøi 46. (ĐH 2007D) Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của: x x x x5 2 10(1 2 ) (1 3 )- + + HD: Hệ số của x5 trong khai triển của x x 5(1 2 )- là: C4 45( 2)- . Hệ số của x5 trong khai triển của x x2 10(1 3 )+ là: C3 3103 . Hệ số của x5 trong khai triển của x x x x5 2 10(1 2 ) (1 3 )- + + là: C4 45( 2)- + C 3 3 103 Baøi 47. (ĐH 2007A–db1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau? HD: Giả sử số cần lập là n = a a a a1 2 3 4 > 2007. Xét hai trường hợp a4 = 0 và a4 ¹ 0. ĐS: 448 + 1568 = 2016 số. Baøi 48. (ĐH 2007A–db2) Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ n 6+ điểm đã cho là 439. HD: Với n £ 2 thì n + 6 £ 8. Số tam giác tạo thành không vượt quá C38 = 56 < 439 (loại). Vậy n ³ 3. Số tam giác tạo thành là: n nC C C 3 3 3 6 3+ - - = 439 Û n = 10. Baøi 49. (ĐH 2007B–db1) Tìm x, y Î N thỏa mãn hệ: 2 3 3 2 22 66 x y y x A C A C ì + =ï í + =ïî . HD: (x = 4; y = 5). Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trần Sĩ Tùng Trang 78 Baøi 50. (ĐH 2007B–db2) Tìm hệ số của x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của nx2( 2)+ , biết: 3 2 18 49n n nA C C- + = . HD: Từ giả thiết tìm được n = 7. Suy ra hệ số của x8 là: C4 37 2 280= . Baøi 51. (ĐH 2007D–db1) Chứng minh với mọi số n nguyên dương luôn có: ( ) ( ) ( ) 0C1C1...C1nnC 1nn1n2nn2n1n0n =-+-++-- ---- HD: Sử dụng khai triển của nx( 1)- . Lấy đạo hàm hai vế, rồi cho x = 1 ta được đpcm. Baøi 52. (ĐH 2007D–db2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau. HD: 120 + 300 = 420 số. Baøi 53. (ĐH 2008A) Cho khai triển n nnx a a x a x0 1(1 2 ) ...+ = + + + , trong đó n Î N và các hệ số na a a0 1, ,..., thoả mãn hệ thức n n aa a 10 ... 40962 2 + + + = . Tìm số lớn nhất trong các số na a a0 1, ,..., . HD: Đặt f(x) = n nnx a a x a x0 1(1 2 ) ...+ = + + + Þ nn n aa a f10 1... 2 2 22 æ ö + + + = =ç ÷ è ø . Từ giả thiết suy ra: n2 4096= Þ n = 12. Với mọi k Î {0, 1, 2, …, 11} ta có k k k kk ka C a C 1 1 12 1 122 , 2 + + += = Giả sử: k k k k k k a C k k a kC 12 1 1 1 12 2 1 231 1 1 2(12 ) 32 + ++ + < Û < Û < Û < - . Mà k Î Z Þ k £ 7. Do đó a a a0 1 8...< < < . Tương tự, k k a k a 1 1 7 + > Û > . Do đó a a a8 9 12...> > > . Vậy số lớn nhất trong các số na a a0 1, ,..., là a C 8 8 8 122 126720= = . Baøi 54. (ĐH 2008B) Chứng minh rằng k k k n n n n n C C C11 1 1 1 1 1 2 + + + æ ö+ + =ç ÷ç ÷+ è ø (n, k là các số nguyên dương, k £ n, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: k k k n n n n k n k n nC C C11 1 1 1 1 !( )! 1 2 !+ + + æ ö+ - + == =ç ÷ç ÷+ è ø . Baøi 55. (ĐH 2008D) Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức nn n nC C C 1 3 2 1 2 2 2... 2048 -+ + + = ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Ta có: n n nn n n nC C C C 2 0 1 2 1 2 2 2 2 20 (1 1) ... -= - = - + - + n n n nn n n nC C C C 2 2 0 1 2 1 2 2 2 2 22 (1 1) ... -= + = + + + + Þ n nn n nC C C 1 3 2 1 2 1 2 2 2... 2 - -+ + + = . Từ giả thiết suy ra: n2 12 2048- = Û n = 6. Baøi 56. (ĐH 2008A–db1) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8. HD: 720 + 720 = 1440 số. Trần Sĩ Tùng Đề thi Tốt nghiệp – Đại học Trang 79 Baøi 57. (ĐH 2008A–db2) Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức 2(2 3 ) nx- , trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn: nn n n nC C C C 1 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1... 1024 + + + + ++ + + + = ( k nC là số tổ hợp chập k của n phần tử). HD: Sử dụng khai triển của nx 2 1(1 ) ++ . Lần lượt cho x = 1 và x = –1. Tính được n nn n n nC C C C 1 3 5 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1... 2 + + + + ++ + + + = Þ 2n = 10. Suy ra hệ số của x7 là C3 7 3103 .2- . Baøi 58. (ĐH 2008B–db1) Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ. HD: C C C C C C3 5 4 4 5 35 10 5 10 5 10 3690+ + = cách. Baøi 59. (ĐH 2008B–db2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ? HD: Thực hiện 2 bước: + Bước 1: xếp 2 số 1, 5 vào 2 trong 5 vị trí, có: A25 20= cách. + Xếp 3 trong 5 số còn lại vào 3 vị trí còn lại, có: A35 60= cách. ĐS: 20.60 = 1200 số. Baøi 60. (ĐH 2008D–db1) Tìm { }k 0,1,2,...,2005Î sao cho k2005C đạt giá trị lớn nhất. ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử) HD: kC2005 lớn nhất Û k k 1 2005 2005 k k 1 2005 2005 C C C C + - ì ³ï í ³ïî (k Î N) Û k k 1002 1003 ì ³ í £î Û k hay k1002 1003= = Baøi 61. (ĐH 2008D–db2) Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức: + - =2 2n n n n2P 6A P A 12 ( Pn là số hoán vị của n phần tử và knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử). HD: PT Û [ ]n n n(6 !) ( 1) 2 0- - - = Û n = 3 hay n = 2. Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này. transitung_tv@yahoo.com
File đính kèm:
- baitap daiso 11.pdf