Bài tập Excel tuần 2
1. Tính ĐTB (Điểm trung bình) như sau: ĐTB = (TOÁN*3 + VĂN + ANH*2)/6 lấy tròn 2 số lẻ
2. Tính ĐIỂM THÊM như sau :
+ Những học viên có ĐTB từ 10 trở lên thì không có ĐIỂM THÊM
+ Ngược lại , ĐIỂM THÊM sẽ được tính như sau :
• Nếu sinh trước năm 1970 được thêm 0.75 điểm
• Ngược lại, nếu là phái nữ sẽ được thêm 0.5 điểm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP HỒ CHÍ MINH Trang 1 Bài tập 4: KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ TÊN PHÁI NĂM SINH TOÁN VĂN ANH ĐTB ĐIỂM THÊM ĐIỂM KQ THỨ HẠNG XẾP LOẠI Trân Nam 1968 12 16 15 Long Nữ 1970 12 3 14 Minh Nữ 1972 10 2 10 Đường Nam 1968 8 15 10 Sơn Nữ 1966 9 4 16 Đại Nam 1971 12 10 11 Huynh Nam 1972 7 10 4 Nhân Nữ 1967 14 5 6 Ly Nữ 1966 17 8 13 Quốc Nam 1967 13 9 12 Cao nhất ? ? ? ? ? Thấp nhất ? ? ? ? ? 1. Tính ĐTB (Điểm trung bình) như sau: ĐTB = (TOÁN*3 + VĂN + ANH*2)/6 lấy tròn 2 số lẻ 2. Tính ĐIỂM THÊM như sau : + Những học viên có ĐTB từ 10 trở lên thì không có ĐIỂM THÊM + Ngược lại , ĐIỂM THÊM sẽ được tính như sau : • Nếu sinh trước năm 1970 được thêm 0.75 điểm • Ngược lại, nếu là phái nữ sẽ được thêm 0.5 điểm 3. Tính ĐKQ (Điểm kết quả) như sau : Nếu ĐTB (Điểm trung bình) từ 10 trở lên ĐKQ chính là ĐTB, Ngược lại, ĐKQ = ĐTB + ĐIỂM THÊM nhưng không cho vượt quá 10 điểm. 4. Xếp THỨ HẠNG (Vị thứ) của học viên dựa vào ĐTB 5. XẾP LOẠI học viên dựa vào ĐKQ như sau : ĐKQ dưới 10 Khộng đạt ĐKQ từ 10 đến dưới 12 Thứ ĐKQ từ 12 đến dưới 14 Bình thứ ĐKQ từ 14 đến dưới 16 Bình ĐKQ từ 16 đến dưới 18 Ưu ĐKQ từ 18 trở lên Tối ưu 6. Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất 7. Sắp xếp bảng “KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ” theo cột NĂM SINH nếu trùng thì xếp theo cột TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP HỒ CHÍ MINH Trang 2 Bài tập 5: BẢNG BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 04/2003 STT MÃ HÀNG NƠI BÁN SỐ LƯỢNG TRỊ GIÁ TIỀN CƯỚC HUÊ HỒNG DOANH THU 1 CS VT 40 2 TS CT 60 3 FL SG 10 4 CL SG 20 5 CS CT 100 6 TS VT 40 7 FS CT 20 8 TL SG 20 9 CL VT 40 10 TS CT 60 Bảng 1 Bảng 2 MÃ HÀNG Đ-GIÁ SỈ Đ-GIÁ LẺ NƠI BÁN Đ-GIÁ CƯỚC C 600 660 SG 0 F 400 440 CT 20 T 500 550 VT 10 1. Cột TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG* ĐƠN GIÁ .Trong đó đơn giá dựa vào cột Mã Hàng và tra từ bảng 1 (Ký tự trái của Mã hàng cho biết Mã hàng ở bảng 1 ,ký tự phải cho biết giá sỉ hay lẻ) 2. Từ bảng 2 ,hãy tính TIỀN CƯỚC theo nơi bán , biết TIỀN CƯỚC = Đ-GIÁ CƯỚC*SỐ LƯỢNG 3. Tính HUÊ HỒNG ,biết rằng : Nếu mặt hàng được bán theo giá sĩ thì HUÊ HỒNG = 4% TRỊ GIÁ , ngược lại thì HUÊ HỒNG = 0 4. Tính DOANH THU = TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC - HOA HỒNG 5. Hãy tính tổng DOANH THU của từng mặt hàng kết quả lưu vào bảng sau: MÃ HÀNG C F T TỔNG DOANH THU 6. Vẽ đồ thị dựa vào bảng ở câu 5 7. Trích ra danh sách các mặt hàng có TIỀN CƯỚC > 0 và HUÊ HỒNG > 0 ra 1 vùng riêng TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP HỒ CHÍ MINH Trang 3 Bài tập 6: BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10/2003 STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG NƠI BÁN SỐ LƯỢNG TRỊ GIÁ TIỀN CƯỚC HUÊ HỒNG DOANH THU 1. CA HN 10 2. CB CT 2 3. SA VT 1 4. XA HN 2 5. GA SG 1 6. GB VT 3 7. XB SG 7 8. SA CT 6 9. SB SG 5 10. XB HN 9 Bảng 1 MÃ HÀNG TÊN HÀNG Đ-GIÁ LOẠI A Đ-GIÁ LOẠI B G Gạch 4,000 2,000 C Cát 60,000 40,000 S Sắt 10,000 6,000 X Ciment 80,000 60,000 Bảng 2 NƠI BÁN CT HN SG VT ĐON GIÁ CƯỚC 1,000 6,000 200 800 1. “Fill” số thứ tự vào cột STT cuả bảng báo cáo doanh thu 2. Từ bảng 1 ,hãy lập công thức lấy TÊN HÀNG cho vào bảng “Báo cáo doanh thu 02/2002” 3. Tính TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ (Dựa vào ký tự trái và phải cuả MÃ HÀNG và tra ở bảng 1 4. Tính TIỀN CƯỚC=ĐƠN GIÁ CƯỚC * SỐ LƯỢNG (ĐƠN GIÁ CƯỚC dựa vào bảng 2) 5. Tính HUÊ HỒNG như sau : Nếu SỐ LƯỢNG >= 3 thì HUÊ HỒNG =2% TRỊ GIÁ ,ngược lại thì HUÊ HỒNG = 0 6. Tính DOANH THU = TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC - HUÊ HỒNG 7. Tính tổng DOANH THU của từng mặt hàng vào bảng sau: TÊN HÀNG Cát Gạch Sắt Ciment TỔNG DOANH THU 8. Dựa vào bảng ở câu 6 , vẽ đồ th minh h a tỷ lệ doanh thu của từng mặt hàng 9. Trích danh sách các mặt hàng có nơi bán là “HN” ra 1 vùng riêng
File đính kèm:
- BT_Excel-tuan2.pdf