Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Hóa học

Câu 1 : Trong nguyên tử trung hòa về điện có số .bằng số trong dấu lần lƣợt là :

A : proton và ntron B : proton và electron C : notron và electron D : đáp án khác

Câu 2 : nguyên tử là hạt :

A : vô cùng nhỏ trung hòa về điện B : hạt vô cùng lớn trung hòa về điện

C : hạt vô cùng nhỏ không trung hòa về điện D : không xác đ ịnh

Câu 3 : kích thƣớc ( đƣờng kính ) của nguyên tử vào cỡ :

A : 10-7cm B : 10-10 m C : 10-8m D : 0,00000001dm

pdf4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm tổng hợp Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nào mang điện tích âm : 
A : proton B : electron C : notron D : hạt khác 
Câu 9 : trong nguyên tử loại hạt nào mang điện tích dƣơng : 
A : proton B : electron C : notron D : hạt khác 
Câu 10 : trong nguyên tử loại hạt nào sau đây không mang điện : 
A : proton B : electron C : notron D : hạt khác 
Câu 11 : vì sao khối lƣợng hạt nhân cũng là khối lƣợng nguyên tử : 
A : vì hạt nhân mang điện tích dƣơng B : vì nguyên tử chỉ có hạt nhân 
B : vì khối lƣợng electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lƣợng hạt nhân 
D : không giải thích đƣợc. 
Câu 12 : nhận định nào sau đây về nguyên tử là đúng nhất : 
A : nguyên tử đƣợc cấu tạo từ 3 loại hạt là proton , notron , electron 
B : nguyên tử đƣợc cấu tạo từ hạt nhân và vỏ electron 
C : nguyên tử đƣợc cấu tạo từ các điện tử mang điện âm 
D : nguyên tử đƣợc cấu tạo từ hạt nhân mang điện dƣơng và lớp vỏ electron mang điện âm 
Câu 13 : chọn phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử : 
A : hạt nhân nguyên tử đƣợc cấu tạo từ các proton 
B : hạt nhân nguyên tử đƣợc cấu tạo từ các notron 
C : hạt nhân nguyên tử đƣợc cấu tạo bởi các proton mang điện dƣơng và notron không mang 
điện 
D : hạt nhân nguyên tử đƣợc cấu tạo bởi các proton không mang điện và notron mang điện 
dƣơng 
Câu 14 :khối lƣợng hạt nhân gần bằng khối lƣợng nguyên tử vì : 
A : số notron xấp xỉ với số proton B : vì ta đã bỏ qua khối lƣợng electron 
C : vì ta bỏ qua khối lƣợng proton D : vì ta đã bỏ qua khối lƣợng notron 
Câu 15 : Nguyên tử liên kết đƣợc với nhau là nhờ: 
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân 
Câu 16 : Trong một nguyên tử ,tổng số hạt proton,nơtron,electron là 58 và số hạt nơtron là 
20 thì ta có: 
A. Số proton là 19 B. Số proton là 20 
C. Số proton là 18 D. Số proton là 17 
Câu 17 : khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron có những gì : 
A : bụi và nơtron B : không khí và nơtron 
C : proton và notron D : môi trƣờng chân không 
Câu 18 : một nguyên tử có tổng số hạt ( proton , hạt nơ tron và hạt electron ) là 46 . trong đó 
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 . Xác định tên của nguyên tố R là : 
A : P ( phốt pho ) B : N (nito ) C : C ( cacbon) D : O ( Oxi ) 
Câu 19 : một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt ( proton , hạt nơ tron và hạt 
electron ) là 36 , số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Tìm khối lƣợng 
của nguyên tử nguyên tố X là : 
A : 23 đvc B : 27 đvc C : 24 đvc D : 20 đvc 
Câu 20 : trong tự nhiên nguyên tố hóa học tồn tại ở những dạng nào : 
A : dạng đơn chất tự do B : dạng hợp chất C : dạng hỗn hợp D : cả A và B 
Câu 21 : phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tố hóa học : 
A : nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân 
B : nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton và notron 
C : nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số no tron 
D : nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhƣng khác nhau về số electron 
Câu 22 : các trạng thái tồn tại của nguyên tố trong tự nhiên là : 
A : rắn và lỏng B : rắn và thăng hoa C : rắn và khí D : rắn ; lỏng và khí 
Câu 23 : cho dãy kí hiệu hóa học sau : K ; C ; P ; Cu ; Al ; O . tên của các nguyên tố gọi theo 
thứ tự là : 
A : Kali ; cacbon ; photpho ; Kẽm ; Oxi ; nhôm 
B : Kali ; Cacbon ; photpho ; đồng ; nhôm ; oxi C : cacbon ; Natri ; đồng ; chì ; bạc 
D : Natri ; Cacbon ; photpho ; đồng ; nhôm ; oxi 
Câu 24 : một nguyên tố có nguyên tử khối nặng gấp 3,25 lần nguyên tử khối của Cacbon . 
Xác định tên của nguyên tố đó : 
A : Caxi B : Kali C : Neon D : Magie 
Câu 25 : một nguyên tố hóa học X có nguyên tử có tổng các loại hạt là 21 . trong đó có số 
hạt không mang điện bằng với số hạt mang điện dƣơng . tên của nguyên tố X là : 
A : cacbon B : nito C : beri D : Bo 
Câu 26 : nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số các loại hạt là 36 . số hạt không mang điện 
bằng một nửa hiệu của tổng số hạt mang điện âm với tổng số hạt . tìm tên của nguyên tố Y 
A : Neon B : Caxi C : Magie D : Oxi 
Câu 27 : trong các chất dƣới đây chất nào là đơn chất . 
A : phân tử khí Oxi do hai nguyên tử Oxi tạo nên 
B : Natricacbonat do ba nguyên tố natri ; cacbon và Oxi tạo nên 
C : khí H2S 
D : Nhôm Oxit do hai nguyên tử Nhôm và 3 nguyên tử Oxi liên kết với nhau 
Câu 28 : hãy chọn định nghĩa đúng nhất : 
A : đơn chất là những chất đƣợc tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học trở lên 
B : đơn chất là những chất đƣợc tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học trở lên 
C : đơn chất là những chất chỉ đƣợc tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học 
D : đơn chất là những chất đƣợc tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học 
Câu 29 : hãy chon phát biểu đúng nhất : 
A : hợp chất là những chất đƣợc cấu tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên 
B : hợp chất là những chất chỉ đƣợc tạo bởi hai nguyên tố hóa học 
C : hợp chất là những chất chỉ đƣợc tạo bởi ba nguyên tố hóa học 
D : hợp chất là những chất chỉ đƣợc tạo bởi một nguyên tố hóa học 
Câu 30 : đốt cháy hoàn toàn khí A trong khí Oxi thu đƣợc khí SO2 và hơi nƣớc . vậy hai 
nguyên tố hóa học chắc chắn có trong hợ chất A là : 
A : K và O B : Hidro và Oxi C : H và S D : S và O 
Câu 31 : phân tử khối của K2SO4 là : 
A : 170 đvc B : 174 đvc C : 180 đvc D : 185 đvc 
Câu 32 : các đơn chất khác nhau đƣợc tạo bởi cùng một nguyên tố hóa học đƣợc gọi là : 
A thù hình B : tinh thể C : hỗn hợp D : hợp kim 
Câu 33 : một hợp chất có nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử Hidro và có phân tử khối 
nặng gấp 1,417 lần nguyên tử khối của Cacbon . tên của R là : 
A : Cacbon B : Nito C : Photpho D : Magie 
Câu 34 : Axit axetic là một chất gồm C ; H ; O . vậy axit axetic nguyên chất là 
A : đơn chất B : hợp chất C : hỗn hợp D : phân tử 
Câu 35 : một hợp chất có công thức là NaxPO4 và có phân tử khối là 164 vậy x = ? 
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4 
Câu 36 : cho công thức hóa học là : Na2SO4 , hãy cho biết sự diễn đạt nào là đúng 
1. Phân tử khối của hợp chất trên là 142 đvc 
2. Hợp chất trên đƣợc tao bởi 3 chất là Na ; S ; Oxi 
3. Phân tử khối của hợp chất trên là 119 đvc 
4. Hợp chất trên đƣợc tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học là Na ; S và Oxi 
5. Trong hợp chất trên chứa 2 nguyên tử Na ; 1 nguyên tử lƣu huỳnh và 4 nguyên tử Oxi 
A : 1 ; 3 ; 4 B : 1 ; 4 ; 5 C : 1 ; 2 ; 4 ; 5 D : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 
Câu 37 : khối lƣợng của đồng có trong 3,2 gam CuSO4 là : 
A : 1 gam B : 1,2 gam C : 1,28 gam D : 1,4 gam 
Câu 38 : cho các chất khí sau : SO2 ; NO ; N2 ; C2H4 ; H2S ; C2H2 ; CO2 . Chất khí nào nhẹ 
hơn không khí : ( Mkk = 29 ) 
A : SO2 và NO B : N2 ; C2H4 ; H2S B : NO ; H2S ; C2H2 D : N2 ; C2H4 ;C2H2 
Câu 39 : hãy xác định công thức hóa học của hợp chất của sắt với Oxi . biết phân tử khối của 
hợp chất là 160 và có 
mFe
mO
 = 
7
3
A : FeO B : Fe3O4 C : Fe2O3 D : Fe3O2 
Câu 40 : khi tiến hành phân tích định lƣợng một hợp chất X ta thấy chứa %C = 42,11% ; % 
H = 6,43% ; % O = 51,46% , biết Mx < 356. Công thức của X là : 
A : C5H6O B : C12H22O11 C : C7H8O D : C6H6O 
Câu 41 : một hợp chất chứa 3 nguyên tố là Na ; P và O có : % Na = 42,073% , % P = 
18,902% , % O = 39,025% . tìm công thức hóa học của hợp chất trên biết M < 200. 
A : Na2PO3 B : Na3PO4 C : NaPO4 D : Na2PO4 
Câu 42 : một hợp chất hóa học gồm hai nguyên tố là C và H . biết tỉ lệ 
mH
mC
= 
1
4
 . xác định 
công thức hóa học của hợp chất biết số cacbon trong hợp chất bằng số cacbon trong C2H2. 
A : CH3 B : C2H2 C : C2H4 D : C2H6 
Câu 43 : một loại quặng hematit có % Fe2O3 là 80% hỏi khối lƣợng Fe có trong 100 kg 
quặng là bao nhiêu : 
A : 80 kg B : 56 kg C : 72 kg D : 60 kg 
Câu 44 : trong các hợp chất sau hợp chất nào có thành phần phần trăm N cao nhất 
A : (NH4)2SO4 B : KNO3 C : NH4NO3 D : (NH2)2CO 
Câu 45 : cho hợp chất sau : FexOy . Hóa trị của Fe trong hợp chất là : 
A : y B : y/x C : 2y/x D : 2x/y 
Câu 46 : cho hỗn hợp 16 gam Fe ; FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 . cho luồng khí CO nóng qua hỗn hợp 
trên thu đƣợc 12,8 gam Fe . tính thể tích khí CO ở đktc đã dùng : 
A : 22,4 lít B : 3,36 lít C : 4,48 lít D : 5,6 lít 
Câu 47 : hiện tƣợng nào sau đây là hiện tƣợng hóa học : 
A : sự quang hợp B : động đất C : hiệu ứng nhà kính D : tất cả đều sai 
Câu 48 : hợp chất muối Cux(NO3)y có phân tử khối là 188. Biết Cu có hóa trị II . tìm hóa trị 
của nhóm NO3 
A : I B : II C : III D : IV 
Câu 49 : một hỗn hợp muối ngậm nƣớc có công thức hóa học là CuSO4 .aH2O. trong đó 
%CuSO4 = 64% về khối lƣợng . a có giá trị là : 
A : 1 B : 3 C : 5 D : 7 
Câu 50 : một hợp chất có công thức FeCla . trong đó % Fe = 34,46% về khối lƣợng . hóa trị 
của Fe trong hợp chất trên là : 
A : I B : II C : III D : IV 
Câu 51 : một hợp chất của Mangan có công thức hóa học là M2Ox, có phân tử khối là 222 . 
hóa trị của Mangan trong hợp chất là bao nhiêu : 
A : VII B : II C : III D : IV 
Câu 52 : hãy chọn công thức hóa học phù hợp với Nito có hóa trị IV 
A : NO B : N2O C : NO2 C : N2O3 
Câu 53 : một hợp chất của Fe và Oxi có %Fe = 70 % về khối lƣợng . hóa trị của Fe trong hợp 
chất trên là : 
A : I B : II C : III D : IV 
Câu 54 : biết Oxi có hóa trị II vậy công thức hóa học của Oxi với nguyên tố bất kì là : 
A : RO2 B : RnO2 C : R2On D : RO2n 
Câu 55 : công thức nòa phù hợp với hợp chất của Cr hóa trị III và Oxi hóa trị II: 
A : Cr3O2 B : Cr2O3 C : CrO3 CrO2 
Câu 56 : một hợp chất của S và O trong đó S chiếm 40% về khối lƣợng . hóa trị của S là : 
A : II B : I C : III D : IV 
Bài tập phƣơng pháp tách chất : 
Câu 57 : phƣơng pháp nào thích hợp nhất để tách kết tủa thu đƣợc khi cho Na2SO4 tác dụng 
với BaCl2 
A : cô cạn B : lọc C : chƣng cất D : chiết 
Câu 58 : Benzen là chất lỏng không bay hơi không tan trong nƣớc và nhẹ hơn nƣớc . bằng 
cách nào để tách benzen ra khỏi nƣớc. 
A : chiết B : chƣng cất C : lọc D : cô cạn 
Câu : 59 : tách riệu nguyên chất từ dung dịch riệu ta dùng phƣơng pháp nào sau đây : 
A : chƣng cất phân đoạn B : tách C : chiết D : cô cạn 
Câu 60 : hỗn hợp chất rắn nào sau đây có thể dùng phƣơng pháp hòa tan vào nƣớc rồi đem 
lọc . 
A : muối ăn và cát B : muối ăn và đƣờng C : đƣờng và bột sắn D : cát và bột sắt 

File đính kèm:

  • pdfBAI TẬP TRẮC NGHIỆM TÔNG HỢP 1-2-3.pdf
Bài giảng liên quan