Báo cáo Học phần: Hóa sinh học - Chương V: Vitamin

Từ nửa sau thế kỉ XIX, người ta cho rằng trong khẩu phần ăn cần có đủ các thành phần: protein, gluxit, lipit, H2O, muối khoáng thì mới có thể đáp ứng được nhu cầu sinh học Song thực tế đã bác bỏ quan niệm này

Năm 1880, N.I. Lunin làm thí nghiệm nếu nuôi chuột bạch bằng thức ăn nhân tạo thì sau 1 thời gian chuột giảm trọng lượng và chết. Nhưng nuôi bằng sữa tự nhiên thì chúng vẫn phát triển bình thường.

 

pptx65 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Học phần: Hóa sinh học - Chương V: Vitamin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 thai và cho con bú cần 400UI/ngày	-Động vật thời kì cho sữa, đẻ trứng đều cần đủ vitamin D trong thức ăn.I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:2. Vitamin D (Calcippherol): 2.3: Nguồn cung cấp Vitamin D và nhu cầu hằng ngày:* Nhu cầu:I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:3. Vitamin E (Tocopherol): 3.1: Công thức cấu tạo:	- Tokos + Pheros	- 8 dạng vitamin E, dạng α-tocopherol có hiệu năng sinh học cao nhất.I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:3. Vitamin E (Tocopherol): 3.2: Vai trò và chức năng sinh học:	.Chống hiện tượng oxid hoá (antioxidase)	. Tham gia vào quá trình vận chuyển e trong chuỗi phản ứng oxi hóa khử	.Tăng cường sự hấp thu vitamin A	.Ảnh hưởng đến tiến trình sinh tinh trùng và sinh noãn bàoI. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:3. Vitamin E (Tocopherol): 3.2: Vai trò và chức năng sinh học:* Thiếu Vitamin E:Phá hủy hồng cầuThoái hóa thần kinhI. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:3. Vitamin E (Tocopherol): 3.3: Nguồn cung cấp Vitamin E và nhu cầu hằng ngày:	*Nguồn cung cấp:	 Đậu tươngGiá đỗI. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:3. Vitamin E (Tocopherol): 3.3: Nguồn cung cấp Vitamin E và nhu cầu hằng ngày:	*Nguồn cung cấp:	 Dầu oliuHạt hướng dương	*Nhu cầu:	-Phụ thuộc vào giai đoạn phát triển và lượng chất béo trong thức ăn.	-Người bình thường cần 10-30mg/ngày.	-Người và động vật ở thời kì sinh đẻ cần đủ lượng vitamin E trong thức ăn.I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:3. Vitamin E (Tocopherol): 3.3: Nguồn cung cấp Vitamin E và nhu cầu hằng ngày:I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:4. Vitamin K (Philloquinon): 4.1: Công thức cấu tạo:- K1 :Phytonadione (thực vật)- K2 :Farnoquinone (vi khuẩn)- K3 :Menadione (tổng hợp)I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:4. Vitamin K (Philloquinon): 4.2: Vai trò, chức năng sinh học:	- Tham gia vào nhóm hoạt động của enzym xúc tác cho quá trình tổng hợp chất protrombin.ProtrombinTrombinFibrinogenFibrinI. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:4. Vitamin K (Philloquinon): 4.2: Vai trò, chức năng sinh học:*Thiếu Vitamin K:Chảy máu camI. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:4. Vitamin K (Philloquinon): 4.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:*Nguồn cung cấp:Súp - lơCải bẹ xanhI. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:4. Vitamin K (Philloquinon): 4.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:*Nguồn cung cấp:Củ cải tươiRau ngò tâyNhu cầu:*Nhu cầu:-Người trưởng thành nhu cầu vitamin K không nhiều vì hệ thống đường ruột đã tổng hợp được một phần vitamin K.-Trẻ sơ sinh cần 10-15y/ngày.I. Nhóm Vitamin hòa tan trong chất béo:4. Vitamin K (Philloquinon): 4.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:1. Vitamin B1 (Thiamin, Aneurin): 1.1 Công thức cấu tạo	-Vitamin B1 khó bị phân hủy ở môi trường axit vì tồn tại dưới dạng clorua thiamin. 	Thiamin	Thiaminpyrophosphat	(TPP)	TPP làm nhiệm vụ xúc tác cho quá trình chuyển hóa axit pyruvic trong trao đổi gluxit, vậy nếu thiếu vitamin B1, axit pyruvic tích tụ gây độc cho tế bào thần kinhII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:1. Vitamin B1 (Thiamin, Aneurin): 1.2: Vai trò, chức năng sinh học:ATP	 AMP 	 *Nguồn cung cấp: II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:1. Vitamin B1 (Thiamin, Aneurin): 1.3: Nguồn cung cấp Vitamin B1 và nhu cầu hằng ngày:Cám gạoNấm men *Nguồn cung cấp: II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:1. Vitamin B1 (Thiamin, Aneurin): 1.3: Nguồn cung cấp Vitamin B1 và nhu cầu hằng ngày:Đậu đỗRau quả	*Nhu cầu:	-Tùy thuộc vào lứa tuổi,trạng thái cơ thể,loại hình và cường độ lao động,tỉ lệ gluxit trong khẩu phần.	-Người trưởng thành cần 1,2-1,8mg/ngày,trẻ em cần 0,4-1,8 mg/ngày.-Gà vịt thời kì đẻ trứng cần nhiều vitamin B1 hơn.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:1. Vitamin B1 (Thiamin, Aneurin): 1.3: Nguồn cung cấp Vitamin B1 và nhu cầu hằng ngày: 	Vitamin B2 có màu vàng da cam (flavus màu vàng)Vòng isoalloxasinII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:2. Vitamin B2 (Riboflavin, Lactoflavin): 2.1 Công thức cấu tạo 	- Vòng isoalloxasin có khả năng nhận hay loại 2H ở vị trí nitơ 1 và 10 vì thế vitamin B2 dễ dàng bị oxy hóa và bị khử.Vitamin B2 có trong thành phần FMN(Flavin mono nucleotit) và FAD (Flavin andenin dinucleotit) vốn là nhóm ngoại của enzym dehydrogenaza yếm khí, xúc tác cho quá trình oxy hóa khử của quá trình hô hấp.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:2. Vitamin B2 (Riboflavin, Lactoflavin): 2.2: Vai trò, chức năng sinh học:	-Nếu thiếu vitamin B2 thì toàn bộ quá trình trao đổi chất bị rối loạn.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:2. Vitamin B2 (Riboflavin, Lactoflavin): 2.2: Vai trò, chức năng sinh học:*Thiếu Vitamin B2Rụng tócThiếu máu	*Nguồn cung cấp:	-Vitamin B2 được tổng hợp từ một số cơ thể vi sinh vật,ở thực vật vitamin B2 được tổng hợp vào giai đoạn nảy mầm đến ra hoa.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:2. Vitamin B2 (Riboflavin, Lactoflavin): 2.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:GanThận 	 	*Nhu cầu:	- Trung bình 2-4mg/ngày/người	-Các loại gia cầm: 2,5-3,5 mg/100 kg thể trọng.Riêng gà con cần 0,3-0,4 mg/100g thức ăn.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:2. Vitamin B2 (Riboflavin, Lactoflavin): 2.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày: II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:3. Vitamin B3 (Axit pantotenic): 3.1 Công thức cấu tạo	- Viatamin B3 rất phổ biến ở các đối tượng sinh vật khác nhau, nên vì vậy nó có tên là axit pantotenic (theo tiếng la tinh pentothen là khắp nơi). 	- Nó bao gồm 2 thành phần là axit pantoic và β-alanin 	- Vitamin B3 là tiền chất của coenzym A, một hợp chất có vai trò quan trọng trong trao đổi axit béo, trao đổi gluxit và axit amin.Nếu thiếu vitamin B3 thì coenzym A không được tạo thành, các quá trình trao đổi chất bị phá hủyGây ra các bệnh viêm daII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:3. Vitamin B3 (Axit pantotenic): 3.2: Vai trò, chức năng sinh học: 	* Nguồn cung cấp:-Có trong hầu hết các loại thực phẩm,đặc biệt là nấm men ,gan động vật,lòng đỏ trứng, các loại rau.	*Nhu cầu:100 mg/ngày/người.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:3. Vitamin B3 (Axit pantotenic): 3.3 Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày: Vitamin PP được hình thành từ axit amin trytophanTrytophan 	Axit nicotinic 	Nicotin amitNH3II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:4. Vitamin B5 hay Vitamin PP (Axit nicotinic, Nicotin amit): 4.1 Công thức cấu tạo 	-Vitamin PP là thành phần không thể thiếu của NAD+ (nicotin amit adenin dinucleotit) và NADP+ (nicotin amit adenin dinucleotit phosphat). Cả 2 là coenzym của enzym dehidrogenaza yếm khí làm nhiệm vụ vận chuyển H+ và elctron trong phản ứng oxy hóa khử của quá trình hô hấp.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:4. Vitamin B5 hay Vitamin PP (Axit nicotinic, Nicotin amit): 4.2 Vai trò, chức năng sinh học -Có nhiều trong bánh mì,khoai tây,gan,thận và nhiều loại thực phẩm khác.	*Nhu cầu:10 mg/ngày/người.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:4. Vitamin B5 hay Vitamin PP (Axit nicotinic, Nicotin amit): 4.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:5. Vitamin B12 (Cyancobalamin): 5.1 Công thức cấu tạo 	-Vitamin B12 góp phần vào quá trình tạo máu ở người và động vật	-Vitamin B12 còn tham gia vào quá trình trao đổi protein và axit nucleic=> Thiếu vitamin B12, các quá trình trao đổi chất này bị phá hủy, khả năng đồng hóa thức ăn giảm, cơ thể bị thiếu máuII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:5. Vitamin B12 (Cyancobalamin): 5.2: Vai trò, chức năng sinh học: 	*Nguồn cung cấp:	-Vitamin B12 là vitamin duy nhất không được tạo thành và cũng không tham gia vào quá trình trao đổi chất ở thực vật.	-Thịt, cá, trứng, sữa là nguồn vitamin B12 chủ yếu.	-Ở người,vitamin được dự trữ ở gan,được tổng hợp nhờ hệ vi khuẩn đường ruột.Nhu cầu:10-20y/ngày/người.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:5. Vitamin B12 (Cyancobalamin): 5.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:6. Vitamin C (Axit ascorbic):6.1: Công thức cấu tạo: 	- Vitamin C dễ dàng tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử của quá trình trao đổi chất nhờ có khả năng cho và nhận H.	- Vitamin C là coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân một số thioglycosit.	- Vitamin C còn hoạt hóa hàng loạt enzym: amylaza, arginaza, proteinaza .v.v...II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:6. Vitamin C (Axit ascorbic):6.2: Vai trò, chức năng sinh học:	=> Thiếu vitamin C sẽ mắc bệnh hoại huyết (scorbut): chảy máu răng, lợi hoặc ở các nội quan.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:6. Vitamin C (Axit ascorbic):6.2: Vai trò, chức năng sinh học:II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:6. Vitamin C (Axit ascorbic):6.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:	*Nguồn cung cấp: có nhiều trong các loại rau quả, củ tươi.CamTáoII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:6. Vitamin C (Axit ascorbic):6.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:Hành tâyCác loại rau gia vịII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:6. Vitamin C (Axit ascorbic):6.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày:* Nhu cầu: 50 – 100mg/ngày/ ngườiII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:7. Vitamin H (Biotin):7.1: Công thức cấu tạo: 	- Biotin là coenzym của nhiều enzym xúc tác cho quá trình cố định CO2, cho các phản ứng cacboxyl hóa và chuyển cacboxyl hóa.=> Phản ứng quan trọng trong sinh tổng hợp axit béo, protein, các bazo purin và hàng loạt các hợp chất hữu cơ khác.II. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:7. Vitamin H (Biotin):7.2: Vai trò, chức năng sinh học: 	-Biotin được tổng hợp trong cây cỏ nhất là ở lá cây 	- Gan động vật, lòng đỏ trứng, sữa hạt đậu đỗ là nguồn cung cấp biotin phong phú	*Nhu cầu rất thấp: 0.01mg/ngày/ngườiII. Nhóm Vitamin hòa tan trong nước:7. Vitamin H (Biotin):7.3: Nguồn cung cấp và nhu cầu hằng ngày :TÀI LIỆU THAM KHẢOGiáo trình Hóa sinh học – Nguyễn Thị Hiền – Vũ Thy ThưCám ơn cô và các bạn theo dõi bài thuyết trình của nhóm 1^^!

File đính kèm:

  • pptxVitamins.pptx
Bài giảng liên quan