Báo cáo Sinh học 9 thực hành: tìm hiểu hệ sinh thái - Nơi quan sát: sân sau trường kim đồng
Các loài có rất nhiều và tương đối nhiều cá thể:
phần lớn bao gồm các loài mọc dại vì chúng có khả năng thích nghi cao với môi trường ở đây và sinh trưởng tốt tạo được nhiều cá thể
oCác loài có ít hoặc rất ít cá thể:
phần lớn gồm các loài ưa sống ở một số nơi co môi trường đặc biệt hơn(chân tường, nơi đất khô.) và các loài cây do con người trồng (các cây lâu năm và không có sẵn trong môi trường đó) nên số lượng cá thể của chúng có ít hơn
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU HỆ SINH THÁINơi quan sát: SÂN SAU TRƯỜNG KIM ĐỒNGCÁC NHÂN TỐ VÔ SINH TRONG TỰ NHIÊN NẮNG MÂY ĐÁ SƯƠNG ĐẤT NƯỚCMẶT TRỜI MẶT TRĂNGCÁC NHÂN TỐ VÔ SINH DO HOẠT ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI TẠO NÊNTRƯỜNG HỌC CỘT ĐIỆN ĐƯỜNG BÊ TÔNGXE MÁY XE ĐẠPCÁC NHÂN TỐ HỮU SINH CÓ TRONG TỰ NHIÊNRAU MÁ CỎ MÂY CỎ MỰC MÀO GÀCÚC DẠI CỎ HÔI MÈ ĐẤTCÂY CHÓ ĐẺ CÂY MỰC CỎ GÀCÂY SỐNG ĐỜI RAU SAM CÂY XẤU HỔNHỆN NHÀ BỌ CÁNH CAM CHUỒN CHUỒN CÓC GIUN ĐẤT SÂUBƯỚM TRẮNG CÀO CÀO TẮC KÈBỌ NGỰA CHIM SẺNHÂN TỐ HỮU SINH DO CON NGƯỜI (CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT... ) TẠO NÊN:CÂY DỪA KEO LÁ TRÀM HOA SỮACÂY CHUỐI CÂY BÀNG CÂY VÚ SỮADỪA CẠN CÂY SẢLoài có nhiều cá thể nhấtLoài có nhiều cá thểLoài có ít cá thểLoài rất ít cá thểcỏ gàcúc dạicỏ ốngcỏ hôicỏ lá gừngcỏ dínhCây chó đẻTrinh nữRau má cỏ mựcRau samKeo lá tràmCây chuốiCây sảCây sống đờiMè đấtcỏ mâyXà cừ Dừa Sầu đâubồ đềBàngVú sữaThành phần thực vật trong khu vực thực hànhCác loài có rất nhiều và tương đối nhiều cá thể: phần lớn bao gồm các loài mọc dại vì chúng có khả năng thích nghi cao với môi trường ở đây và sinh trưởng tốt tạo được nhiều cá thểCác loài có ít hoặc rất ít cá thể: phần lớn gồm các loài ưa sống ở một số nơi co môi trường đặc biệt hơn(chân tường, nơi đất khô...) và các loài cây do con người trồng (các cây lâu năm và không có sẵn trong môi trường đó) nên số lượng cá thể của chúng có ít hơn Thành phần động vật trong khu vực thực hànhLoài có nhiều cá thể nhấtLoài có nhiều cá thểLoài có ít cá thểLoài có rất ít cá thểBươm bướmGiun đấtCào càoNhệnChuồn chuồnOng đấtSâu bọ ngựabọ cánh camChim sẻCóc lửaTắc kèCác thành phần trong hệ sinh tháiSinh vật sản xuấtTên loài:cây dừa, cây sả, cây chuối, cây vú sữa,...Địa yMôi trường sống:Môi trường trên cạnTrên các thân cây khácĐộng vật ăn thực vật (Sinh vật tiêu thụ)Tên loài:Sâu, cào cào, chuồn chuồn, bọ cánh cambươm bướmThức ăn của từng loài:Lá cây, cỏMật hoaĐộng vật ăn thịt (Sinh vật tiêu thụ)Tên loài:Tắc kè, cócThức ăn của từng loài:Ruồi, muỗi, mối và các côn trùng khácĐộng vật ăn thịt (động vật ăn các động vật ghi ở trên) (Sinh vật tiêu thụ)Tên loài: Nhệnbọ ngựa Chim sẻThức ăn của từng loài:Gồm nhiều côn trùng nhỏ(chuồn chuồn, bươm bướm,...)SâuSâu và có thể ăn thực vật (thóc...)Sinh vật phân giảiTên loài:NấmGiun đấtMôi trường sống:Trên cạnTrong lòng đấtCác thành phần sinh vật trong hệ sinh thái (tt)Xác sinh vậtLưới thức ăn của hệ sinh thái ở sân sau trường Kim Đồng THE ENDNGƯỜI THỰC HIỆN:
File đính kèm:
- THUC HANH(8).ppt