Bất đẳng thức lượng giác - Chương 1: Các bước đầu cơ sở
Để bắt đầu một cuộc hành trình, ta không thểkhông chuẩn bịhành trang đểlên đường.
Toán học cũng vậy. Muốn khám phá được cái hay và cái đẹp của bất đẳng thức lượng
giác, ta cần có những “vật dụng” chắc chắn và hữu dụng, đó chính là chương 1:“Các
bước đầu cơsở”.
alities Trigonometry 22 1cotcotcot 9tantantan 4 9 sinsinsin 4 3 coscoscos 222 222 222 222 ≥++ ≥++ ≤++ ≥++ CBA CBA CBA CBA 2 cot 2 cot 2 cot 1 2 tan 2 tan 2 tan 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 cos 222 222 222 222 CBA CBA CBA CBA ++ ≥++ ++ ++ 33 1 cotcotcot 33tantantan 8 33 sinsinsin 8 1 coscoscos ≤ ≥ ≤ ≤ CBA CBA CBA CBA 33 2 cot 2 cot 2 cot 33 1 2 tan 2 tan 2 tan 8 1 2 sin 2 sin 2 sin 8 33 2 cos 2 cos 2 cos ≥ ≤ ≤ ≤ AAA AAA CBA CBA 1.3. Một số ñịnh lý khác : 1.3.1. ðịnh lý Lagrange : Nếu hàm số ( )xfy = liên tục trên ñoạn [ ]ba ; và có ñạo hàm trên khoảng ( )ba ; thì tồn tại 1 ñiểm ( )bac ;∈ sao cho : ( ) ( ) ( )( )abcfafbf −=− ' Nói chung với kiến thức THPT, ta chỉ có công nhận ñịnh lý này mà không chứng minh. Ví chứng minh của nó cần ñến một số kiến thức của toán cao cấp. Ta chỉ cần hiểu cách dùng nó cùng những ñiều kiện ñi kèm trong các trường hợp chứng minh. Ví dụ 1.3.1.1. Chứng minh rằng baRba <∈∀ ,, thì ta có : abab −≤− sinsin Lời giải : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 23 Xét ( ) ( ) xxfxxf cos'sin =⇒= Khi ñó theo ñịnh lý Lagrange ta có ( ) ( ) ( ) ( ) abcabab cabafbfbac −≤−≤−⇒ −=−∈∃ cossinsin cos:; : ⇒ñpcm. Ví dụ 1.3.1.2. Với ba <<0 . CMR : a ab a b b ab − << − ln Lời giải : Xét ( ) xxf ln= , khi ñó ( )xf liên tục trên [ ]ba ; khả vi trên ( )ba ; nên : ( ) ( ) c cf ab abbac 1'lnln:; == − − ∈∃ vì bca << nên acb 111 << Từ ñó ⇒−<<−⇒< − − < a ab a b b ab aab ab b ln1lnln1 ñpcm. Ví dụ 1.3.1.3. Cho 2 0 piαβ <<< . CMR : α βαβαβ βα 22 cos tantan cos − <−< − Lời giải : Xét ( ) xxf tan= liên tục trên [ ]αβ ; khả vi trên ( )αβ ; nên theo ñịnh lý Lagrange ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 cos 1tantan ':; 2 c cfffc = − − ⇒= − − ∈∃ βα βα βα βα αβ Vì αβ << c nên ( )2 cos 1 cos 1 cos 1 222 αβ << c Từ ( )( )⇒21 ñpcm. Ví dụ 1.3.1.4. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 24 CMR nếu 0>x thì xx xx +> + + + 11 1 11 1 Lời giải : Xét ( ) ( )( ) 0ln1ln11ln >∀−+= += xxxx x xxf Ta có ( ) ( ) 1 1ln1ln' + −−+= x xxxf Xét ( ) ttg ln= liên tục trên [ ]1; +xx khả vi trên ( )1; +xx nên theo Lagrange thì : ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 1ln1ln' 1 1 ' 1 ln1ln :1; > + −−+=⇒ + >= −+ −+ +∈∃ x xxxf x cg xx xx xxc với ⇒> 0x ( )xf tăng trên ( )∞+;0 ( ) ( ) xx xx xx xx xfxf +> + +⇒ +> + +⇒>+⇒ + + 11 1 11 11ln 1 11ln1 1 1 ⇒ñpcm. Ví dụ 1.3.1.5. Chứng minh rằng +∈∀ Zn ta có : 1 1 1 1 arctan 22 1 222 + ≤ ++ ≤ ++ nnnnn Lời giải : Xét ( ) xxf arctan= liên tục trên [ ]1; +nn ( ) 21 1 ' x xf + =⇒ trên ( ) +∈∀+ Znnn 1; Theo ñịnh lý Lagrange ta có : ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ++ = + ⇒ ++ −+ =−+= + ⇒ −+ −+ =+∈∃ 1 1 arctan 1 1 11 1 arctanarctan1arctan 1 1 1 1 ':1; 22 2 nnc nn nn nn c nn nfnf cfnnc Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 25 ðể ý ( ) 111; +<<≤⇒+∈ ncnnnc ( ) 1 1 1 1 arctan 22 1 1 1 1 1 22 1 2211 1 222 222 222 222 + < ++ < ++ ⇔ + < + < ++ ⇔ ++<+<+⇔ +<<⇒ nnnnn ncnn nncn ncn .ñpcm⇒ 1.3.2. ðịnh lý về dấu của tam thức bậc hai : Cho tam thức ( ) ( )02 ≠++= acbxaxxf và acb 42 −=∆ - Nếu 0<∆ thì ( )xf cùng dấu với hệ số a, với mọi số thực x. - Nếu 0=∆ thì ( )xf cùng dấu với a với mọi a b x 2 −≠ . - Nếu 0>∆ thì ( )xf có hai nghiệm 21 , xx và giả sử 21 xx < .Thế thì ( )xf cùng dấu với a với mọi x ngoài ñoạn [ ]21 ; xx (tức là 1xx ) và ( )xf trái dấu với a khi x ở trong khoảng hai nghiệm (tức là 21 xxx << ). Trong một số trường hợp, ñịnh lý này là một công cụ hết sức hiệu quả. Ta sẽ coi biểu thức cần chứng minh là một tam thức bậc hai theo một biến rồi xét ∆ . Với ñịnh lý trên thì các bất ñẳng thức thường rơi vào trường hợp 0≤∆ mà ít khi ta xét 0>∆ . Ví dụ 1.3.2.1. CMR +∈∀ Rzyx ,, và ABC∆ bất kỳ ta có : xyz zyx z C y B x A 2 coscoscos 222 ++≤++ Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( ) 0cos2coscos2 222 ≥−+++− AyzzyBzCyxx Coi ñây như là tam thức bậc hai theo biến x. ( ) ( ) ( ) 0sinsin cos2coscos' 2 222 ≤−−= −+−+=∆ BzCy AyzzyBzCy Vậy bất ñẳng thức trên ñúng. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 26 ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : cbaCBAzyx BzCyx BzCy ::sin:sin:sin:: coscos sinsin ==⇔ += = tức zyx ,, là ba cạnh của tam giác tương ñương với ABC∆ . Ví dụ 1.3.2.2. CMR Rx ∈∀ và ABC∆ bất kỳ ta có : ( )CBxAx coscoscos 2 11 2 ++≥+ Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( ) ( ) 0 2 sin 2 sin4 1 2 cos 2 sin4 2 sin4 2 cos 2 cos2 cos12coscos' 0cos22coscos2 22 22 2 2 2 2 ≤−−= − − = − −+ = −−+=∆ ≥−++− CBA CBA ACBCB ACB ACBxx Vậy bất ñẳng thức trên ñúng. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : == = ⇔ += =∆ CBx CB CBx cos2cos2coscos 0 Ví dụ 1.3.2.4. CMR trong mọi ABC∆ ta ñều có : 2 222 2 sinsinsin ++≤++ cbaCcaBbcAab Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( ) ( ) ( )BbccbCcAb BbccbCcAbaa 2cos22cos2cos' 02cos22cos2cos2 222 222 ++−+=∆ ≥+++++ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 27 ( ) 02sin2sin 2 ≤+−= CcAb Vậy bất ñẳng thức ñược chứng minh xong. Ví dụ 1.3.2.4. Cho ABC∆ bất kỳ. CMR : 2 3 coscoscos ≤++ CBA Lời giải : ðặt ( )BACBCBCBAk +−−+=++= cos 2 cos 2 cos2coscoscos 01 2 cos 2 cos2 2 cos2 2 =−++−−+⇔ kBABABA Do ñó 2 cos BA + là nghiệm của phương trình : 01 2 cos22 2 =−+−− kxBAx Xét ( )12 2 cos' 2 −− + =∆ kBA . ðể tồn tại nghiệm thì : ( ) 2 3 coscoscos 2 31 2 cos120' 2 ≤++⇒ ≤⇒≤−≤−⇔≥∆ CBA kBAk ⇒ñpcm. Ví dụ 1.3.2.5. CMR Ryx ∈∀ , ta có : ( ) 2 3 cossinsin ≤+++ yxyx Lời giải : ðặt ( ) 2 sin21 2 cos 2 sin2cossinsin 2 yxyxyxyxyxk +−+−+=+++= Khi ñó 2 sin yx + là nghiệm của phương trình : 01 2 cos22 2 =−+−− kxyxx Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 28 ( ) 2 3 0121' ≤⇒ ≥−−=∆⇒ k k ⇒ñpcm. 1.3.3. ðịnh lý về hàm tuyến tính : Xét hàm ( ) baxxf += xác ñịnh trên ñoạn [ ]βα ; Nếu ( ) ( ) ( )Rkkf kf ∈ ≥ ≥ β α thì ( ) [ ]βα ;∈∀≥ xkxf . ðây là một ñịnh lý khá hay. Trong một số trường hợp, khi mà AM – GM ñã bó tay, BCS ñã ñầu hàng vô ñiều kiện thì ñịnh lý về hàm tuyến tính mới phát huy hết sức mạnh của mình. Một phát biểu hết sức ñơn giản nhưng ñó lại là lối ra cho nhiều bài bất ñẳng thức khó. Ví dụ 1.3.3.1. Cho cba ,, là những số thực không âm thỏa : 4222 =++ cba CMR : 8 2 1 +≤++ abccba Lời giải : Ta viết lại bất ñẳng thức cần chứng minh dưới dạng : 08 2 11 ≤−++ − cbabc Xét ( ) 8 2 11 −++ −= cbabcaf với [ ]2;0∈a . Khi ñó : ( ) ( ) ( ) 08882822 0888280 22 =−<−=−++−= =−=−+≤−+= cbbcf cbcbf (vì 02 ==⇔= cba ) Vậy ( ) [ ]⇒∈∀≤ 2;00 aaf ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0,0 === cba và các hoán vị. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 29 Ví dụ 1.3.3.2. CMR cba ,,∀ không âm ta có : ( )( ) ( )3297 cbaabccbacabcab +++≤++++ Lời giải : ðặt cba c z cba by cba a x ++ = ++ = ++ = ;; . Khi ñó bài toán trở thành : Chứng minh ( ) 297 +≤++ xyzzxyzxy với 1=++ zyx Không mất tính tổng quát giả sử { }zyxx ,,max= . Xét ( ) ( ) 27977 −+−+= yzxyzzyxf với ∈ 1; 3 1 x Ta có : ( ) ( ) ∈∀≤⇒ <−== 1; 3 10 021;0 3 1 xxf ff Vậy bất ñẳng thức chứng minh xong. ðẳng thức xảy ra cbazyx ==⇔===⇔ 3 1 . ðây là phần duy nhất của chuyên ñề không ñề cập ñến lượng giác. Nó chỉ mang tính giới thiệu cho bạn ñọc một ñịnh lý hay ñể chứng minh bất ñẳng thức. Nhưng thực ra trong một số bài bất ñẳng thức lượng giác, ta vẫn có thể áp dụng ñịnh lý này. Chỉ có ñiều các bạn nên chú ý là dấu bằng của bất ñẳng thức xảy ra phải phù hợp với tập xác ñịnh của các hàm lượng giác. 1.4. Bài tập : Cho ABC∆ . CMR : 1.4.1. 3 1 cotcotcot 333 ≥++ CBA với ABC∆ nhọn. 1.4.2. 2 323 4 sin 4 sin 4 sin −≤++ CBA 1.4.3. 32 sin 1 sin 1 sin 1 ≥++ CBA 1.4.4. 8 7 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 222 ≥+++ CBACBA Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 30 1.4.5. CBA CBA sinsinsin8 9 cotcotcot ≤++ 1.4.6. CBAACCBBA sinsinsin8 2 cos 2 cos 2 cos ≥−−− 1.4.7. CBACBA sinsinsincoscoscos1 ≥+ 1.4.8. Sbacacbcba 2 33111 4≥ −+ + −+ + −+ 1.4.9. 32≥++ cba m c m b m a 1.4.10. 2 33≥++ c m b m a m cba 1.4.11. 2plmlmlm ccbbaa ≥++ 1.4.12. abcmcmbma cba 3111 222 >++ 1.4.13. ( )( )( ) 8 abc cpbpap ≤−−− 1.4.14. rhhh cba 9≥++ 1.4.15. + + +≤ 4 3 sin 4 3 sin 4 3 sinsinsinsin ACCBBACBA
File đính kèm:
- CHUONG 1- CAC BUOC DAU CO SO.pdf