Bất đẳng thức lượng giác - Chương 4: Một số chuyên đề bài viết hay, thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
Đúng như tên gọi của mình, chương này sẽ bao gồm các bài viết chuyên đề về bất đẳng
thức và lượng giác. Tác giả của chúngđều là các giáo viên, học sinh giỏi toán mà tác giả
đánh giá rất cao. Nội dung của các bài viết chuyên đề đều dễ hiểu và mạch lạc. Bạn đọc
có thể tham khảo nhiều kiến thức bổ ích từ chúng. Vì khuôn khổ chuyên đề nêntác giả
chỉ tập hợp được một số bài viết thật sự là hay và thú vị :
cos2−= nên ta cũng suy ra ( )3 . Từ công thức ( )3 , ta suy ra : ( )4 8 1 coscoscos ≤CBA (Dấu ñẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều). Cũng như bất ñẳng thức ( )2 , bất ñẳng thức ( )4 ñã ñược phát hiện và chứng minh chỉ với kiến thức lớp 10 và có một “nguồn gốc hình học” khá ñẹp. Cần nhớ rằng, “xưa nay” chưa nói ñến việc phát hiện, chỉ riêng việc chứng minh các bất ñẳng thức ñó, người ta thường phải dùng các công thức lượng giác (chương trình lượng giác lớp 11) và ñịnh lý về dấu tam thức bậc hai. Có ñược ( )1 và ( )3 , ta tiếp tục tiến tới. Ta thử sử dụng “ñường thẳng Ơle”. Nếu O, G, H là tâm ñường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm ABC∆ thì O, G, H thẳng hàng và : OHOG 3 1 = . Từ 22 9 1 OHOG = . Từ ( )( )31 ta có : ( ) ( )CBACBA coscoscos81 4 1 sinsinsin 4 9 222 −=++− hay CBACBA coscoscos22sinsinsin 222 +=++ Thay α2sin bằng α2cos1− vào ñẳng thức cuối cùng, ta ñược kết quả quen thuộc : ( )51coscoscos2coscoscos 222 =+++ CBACBA Chưa nói ñến việc phát hiện ra ( )5 , chỉ riêng việc chứng minh ñã làm “nhức óc” không biết bao nhiêu bạn trẻ mới làm quen với lượng giác. Qua một vài ví dụ trên ñây, hẳn các bạn ñã thấy vai trò của hình học trong việc phát hiện và chứng minh các hệ thức “thuần túy lượng giác”. Mặt khác, nó cũng nêu lên cho chúng ta một câu hỏi : Phải chăng các hệ thức lượng giác trong một tam giác khi nào cũng có một “nguồn gốc hình học” làm bạn ñường ? Mời các bạn giải vài bài tập sau ñây ñể củng cố niềm tin của mình. 1. Chứng minh rằng, trong một tam giác ta có −= 2 sin 2 sin 2 sin8122 CBARd trong ñó d là khoảng cách giữa ñường tròn tâm ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ñó. Từ ñó hãy suy ra bất ñẳng thức quen thuộc tương ứng. • 2. Cho ABC∆ . Dựng trong mặt phẳng ABC các ñiểm 1O và 2O sao cho các tam giác ABO1 và ACO2 là những tam giác cân ñỉnh 21 ,OO với góc ở ñáy bằng 030 và sao cho 1O và C ở cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, 2O và B ở cùng một nửa mặt phẳng bờ AC. a) Chứng minh : ( )ScbaOO 34 6 1 2222 21 −++= b) Suy ra bất ñẳng thức tương ứng : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên ñề bài viết hay,thú vị liên quan ñến bất ñẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 93 CBACBA sinsinsin32sinsinsin 222 ≥++ 3. Chứng minh rằng nếu ABC∆ có 3 góc nhọn, thì : 2 coscoscos sinsinsin < ++ ++ CBA CBA 4. Cho tứ diện OABC có góc tam diện ñỉnh O ba mặt vuông, OCOBOA += . Chứng minh rằng : ( ) BACOACOAB ∠=∠+∠ cossin (Hãy dùng phương pháp ghép hình) Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên ñề bài viết hay,thú vị liên quan ñến bất ñẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 94 Phương pháp giải một dạng bất ñẳng thức lượng giác trong tam giác Nguyễn Lái GV THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên Giả sử ( )CBAf ,, là biểu thức chứa các hàm số lượng giác của các góc trong ABC∆ Giả sử các góc CBA ,, thỏa mãn hai ñiều kiện : 1) ( ) ( ) +≥+ 2 2 BAfBfAf hoặc ( ) ( ) ( )1 2 2 +≥ BAfBfAf ñẳng thức xảy ra khi và chỉ khi BA = 2) ( ) + ≥ + 2 32 3 pi pi C ffCf hoặc ( ) ( )2 2 3 3 2 + ≥ pi pi C ffCf ñẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 pi =C Khi cộng hoặc nhân ( )( )21 ta sẽ có bất ñẳng thức : ( ) ( ) ( ) ≥++ 3 3 pifCfBfAf hoặc ( ) ( ) ( ) ≥ 3 3 pifCfBfAf ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi CBA == . Tương tự ta cũng có bất ñẳng thức với chiều ngược lại. ðể minh họa cho phương pháp trên ta xét các bài toán sau ñây : Thí dụ 1. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta luôn có : 4 32 23 sin1 1 sin1 1 sin1 1 + ≥ + + + + + CBA Lời giải. Ta có : ( ) 2 sin1 2 sinsin22 4 sinsin2 4 sin1 1 sin1 1 BABABABA + + ≥ ++ ≥ ++ ≥ + + + ( )3 2 sin1 2 sin1 1 sin1 1 BABA + + ≥ + + + ⇒ Tương tự ta có : ( )4 2 3sin1 2 3 sin1 1 sin1 1 pipi + + ≥ + + + CC Cộng theo vế ( )3 và ( )4 ta có : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên ñề bài viết hay,thú vị liên quan ñến bất ñẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 95 3 sin1 4 2 3sin1 1 2 sin1 12 3 sin1 1 sin1 1 sin1 1 sin1 1 pipipi + ≥ + + + + + ≥ + + + + + + + CBACBA 4 32 23 sin1 1 sin1 1 sin1 1 + ≥ + + + + + ⇒ CBA ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Thí dụ 2. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có : 3 3 21 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + CBA Lời giải. Ta có : ( ) ( ) ( ) 2 222 2 2 sin 11 cos1 21 coscos 21 sinsin 11 sinsin 1 sinsin 21 sinsin 1 sin 1 sin 11 sin 11 sin 11 + += +− +≥ +−− += += ++≥+++= + + BABABABABA BABABABABA ( )5 2 sin 11 sin 11 sin 11 2 + +≥ + +⇒ BABA Tương tự : ( )6 2 3sin 11 3 sin 11 sin 11 2 + +≥ + + pipi CC Nhân theo vế của ( )5 và ( )6 ta có : 4 2 2 3 sin 11 2 3sin 11 2 sin 11 3 sin 11 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + + +≥ + + + + pipipi CBACBA Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên ñề bài viết hay,thú vị liên quan ñến bất ñẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 96 3 3 21 sin 11 sin 11 sin 11 +≥ + + +⇒ CBA ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Thí dụ 3. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có : 64 3 2 sin 2 sin 2 sin 666 ≥++ CBA Lời giải. Trường hợp tam giác ABC tù hoặc vuông. Giả sử { } 2 ,,max pi≥= CBAA , lúc ñó 0 2 cos > − BA và 0 2 3cos > + piC . Ta có : ( )7 4 sin2 2 sin 2 sin 4 sin 2 cos1 8 1 2 cos 2 cos1 8 1 2 coscos1 8 1 2 2 sin 2 sin 2 2 sin 2 sin 6666 3 3 3 2266 BABABABA BABABA BABA +≥+⇒+= + −≥ −+ −= + −= + ≥ + Tương tự ta có : ( )8 4 3sin2 2 3sin 2 sin 666 pipi + ≥+ CC Cộng theo vế của ( )7 và ( )8 ta ñược : ( )9 64 3 6 sin3 2 sin 2 sin 2 sin 8 3sin4 4 3sin 4 sin2 2 3sin 2 sin 2 sin 2 sin 6666 6666666 =≥++⇒ +++ ≥ + + +≥+++ pi pipipi CBA CBACBACBA Trường hợp tam giác ABC nhọn, các bất ñẳng thức ( ) ( ) ( )9,8,7 luôn ñúng. Thí dụ 4. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có : ( )( )( ) 3 4 6 4 222sincossincossincos +≤+++ CCBBAA Lời giải. Ta có : ( )( )( ) − − −=+++ 4 cos 4 cos 4 cos22sincossincossincos pipipi CBACCBBAA nên bất ñẳng thức ñã cho tương ñương với : Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên ñề bài viết hay,thú vị liên quan ñến bất ñẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 97 ( )* 4 6 4 2 4 cos 4 cos 4 cos 3 +≤ − − − pipipi CBA - Nếu { } 4 3 ,,max pi≥CBA thì vế trái của ( )* không dương nên bất ñẳng thức ñã cho luôn ñúng. - Nếu { } 4 3 ,,max pi <CBA thì : 0 4 cos,0 4 cos,0 4 cos > −> −> − pipipi CBA nên ( ) −+ −+= − − BABABA cos 2 cos 2 1 4 cos 4 cos pipipi ( )10 42 cos 4 cos 4 cos 42 cos 2 cos1 2 1 2 2 − +≤ − −⇒ − +≤ −++≤ pipipi pipi BABA BABA Tương tự : ( )11 42 3cos 43 cos 4 cos 2 − + ≤ − − pi pi pipipi C C Do ñó nhân theo vế của ( )10 và ( )11 ta sẽ có : −≤ − + − +≤ − − − − 43 cos 42 3cos 42 cos 43 cos 4 cos 4 cos 4 cos 422 pipipi pi pipipipipipi CBACBA 3 3 4 6 4 2 43 cos 4 cos 4 cos 4 cos += −≤ − − −⇒ pipipipipi CBA Do ñó : ( )( )( ) 3 4 6 4 222sincossincossincos +≤+++ CCBBAA ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC ñều. Mời các bạn tiếp tục giải các bài toán sau ñây theo phương pháp trên. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta có : ( )NnCBA CBA n nnn ∈≥++ ≤++ 2.3 2 sin 1 2 sin 1 2 sin 1)2 3 1 2 tan 2 tan 2 tan)1 333 Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 4 Một số chuyên ñề bài viết hay,thú vị liên quan ñến bất ñẳng thức và lượng giác The Inequalities Trigonometry 98 ( )31 4 2 4 cos 4 cos 4 cos)3 +≤++ piCCBBAA ( ) CBACBA coscoscos31 22 1 4 cos 4 cos 4 cos)4 3+≥ − − − pipipi với ABC∆ nhọn.
File đính kèm:
- CHUONG 4- MOT SO CHUYEN DE HAY LIEN QUAN DEN LUONG GIAC VA bdt.pdf