Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức

Giả sử a và b là 2 số thực . Khi đó :

a > b và b > c => a > c

a > b <=> a + c > b + c

Nếu a > 0 thì a > b <=> ac > bc

Nếu c < 0 thì a > b <=> ac < bc

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chúc các em có một tiết học nghiêm túc và chất lượng !Welcome !bất đẳng thức vàHãy nhắc lại một số tính chất đã biết về Bất đẳng thứcSau đây ta sẽ nhắc lại một số tính chất đã học của Bất đẳng thức1. Ôn tập và bổ sung tính chất của bất đẳng thứcGiả sử a và b là 2 số thực . Khi đó : a > b và b > c => a > ca > b a + c > b + cNếu a > 0 thì a > b ac > bcNếu c b ac b và c > d => a + c > b + da + c > b a > b – ca > b ≥ 0 và c > d ≥ 0 => ac > bdChú ý Chứng minh bất đẳng thức A > B nghĩa là ta CM cho mệnh đề “A > B” luôn đúng .Quy ước : Khi nói ta có BĐT A > B thì ta hiểu BĐT đó luôn đúng .Ví dụ 1. Cho a> b>0. CMR: 1/a 0 (b-a)/ab>0 (1’)Vì a>b>0b-a0. Do đó (1’) đúng . Vậy (1) đúng.Cách 2:Nhân hai vế của (1) với a.b>0 ta được:(1) b 0, b>0. CMR:Vì 2 vế đều dương. Bình phương 2 vế ta được: BĐT  (a+b)2  2(a2+b2)  a2+b2-2ab 0  (a-b)2  0 (*).Vì (*) đúng nên BĐT đúng. C1C2Giải:2. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đốiCác em về nhà làm các bài tập từ 1 đến 13 trong sgk nhé !Buổi học của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc . Chúc các em mạnh khoẻ và học tập tốt !

File đính kèm:

  • pptBat dang thuc.ppt
Bài giảng liên quan