Bộ đề 125 câu trắc nghiệm tin học cấp Tiểu học
Bộ đề 125 câu trắc nghiệm tin học cấp Tiểu học được
biên soạn theo đúng khung chương trình Tin học phổ
thông chuẩn do Bộ GD & ĐT ban hành và được áp dụng
giảng dạy trong một số trường ở nước ta. Mức độ các câu
hỏi từ dễ đến khó và có mở rộng nhưng không quá tầm.
Cũng vì vậy, mà cơ cấu của bộ đề được chia thành 4
phần rõ ràng, tương ứng với các phần học của cấp.
Bộ đề được hoàn thành còn dựa trên một số Đề thi HSG Tin học toàn quốc như:
ĐỀ THI THỰC HÀNH BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN HỌC
TRẺ NĂM HỌC 2008
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẢNG A - TIỂU HỌC, HỘI THI TIN
HỌC TRẺ LẦN XIV NĂM HỌC 2008 (Tại Tp. Đà Nẵng)
HỘI THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN - TIỂU HỌC TOÀN
QUỐC LẦN THỨ XI, ĐH CÔNG NGHỆ, 4/8/2005
. Help 58. Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím. + [+]. . Delete . Shift . Enter . Ctrl 59. Để lật hình theo chiều dọc, em chọn trong cửa sổ Flip and Rotate. . Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle 60. Có bao nhiêu mức góc để quay hình? . 2 . 3 . 4 . 1 61. Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 15 62. Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint? . Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ 63. Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại? . Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình. . Tẩy; Lọ màu; Bình xịt. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A). 64. Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là? . Công cụ hình ảnh . Công cụ rỗi . Công cụ biên tập hình ảnh . Công cụ tắt 65. Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo hình của công cụ đó? . Tẩy . Lọ màu . Bút chì . 2 và 3 66. Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ? . 2 . 3 . 4 . 1 67. Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo hạt nhỏ gọi là gì? . Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu 68. Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào? . Image . File . Edit . Help 69. Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là? . Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 16 70. Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở Paint ra? . 18 . 28 . 38 . 48 71. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì? . Mở một trang vẽ mới . Thoát khỏi phần mềm . Xoá toàn bộ hình không cần chọn . Lưu hình vẽ 72. Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thự đơn nào? . Colors . File . Help . View Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 17 PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO 73. Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác? . ABC . Vietkey . Paint . Unikey 74. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản: . Là tên một phông chữ tiếng Việt. . Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt. . Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey. . Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón. 75. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter. . Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh. . Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng. 76. Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì? . Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy 77. “Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy? . Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 18 78. Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào? . HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới 79. Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai? . 2 . 3 . 4 . 1 80. Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được: . Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai 81. “Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy? . Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt 82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc 83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào? . Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N 84. Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào? . Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen 85. “Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy? . Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 19 86. Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào? . Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B 87. Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A 88. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có? . Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Shift + O 89. Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? . Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X 90. Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào? . File . Format . Edit . Tool 91. Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào? . Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P 92. Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại: . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L 93. Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD? . 2 . 3 . 4 . 1 94. Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 20 95. Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ? . File . Format . Edit . Tool 96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V 97. Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo? . Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 98. Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 99. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì? . AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes 102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn. . Alt . Shift . Ctrl . Enter 103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các. Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 21 . Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh 104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo: . Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng 105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì? . Library . Images . WordArts . ClipArts 106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 22 PHẦN THẾ GIIỚII LOGO CỦA EM 107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì? . MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo 108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì? . Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen 109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì? . Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh 110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì? . Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác 111. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển? . Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh 112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì? . End . Home . Return . Back 113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì? . End . Right(RT) . Return . Back 114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào? Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 23 . Ford . Fod . Forward . Forwad 115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào? . AS . BS . CS . DS 116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Set . File 117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì? . Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn 118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì? . Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh 119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào? . AIT . Pait . Wait . Awit 120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào? . Back . Left . Dieh . Hide 121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Anh . File 122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì? . Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột 123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? Tin học - Học tin qua những câu hỏi trắc nghiệm Sưu tầm và biên soạn: PHẠM ĐỨC HUY 24 . Label . Write . Sound . Không cái nào 124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào 125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh? . Pause . Halt . Trace . Edall
File đính kèm:
- 125 cau TN tin hoc bac tieu hoc.pdf