Chuẩn kiến thức Tin Tiểu học
1. Thông tin xung quanh ta Kiến thức
• Biết được thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau: văn bản, hình ảnh, âm thanh,.
• Biết được con người sử dụng thông tin theo những mục đích khác nhau.
• Biết được máy tính là công cụ để xử lí thông tin.
Kĩ năng
• Gọi tên và phân biệt được các dạng thông tin khác nhau (văn bản, hình ảnh, âm thanh) khi được tiếp cậ
- Khái niệm "xử lí thông tin" cần được thể hiện qua các ví dụ đơn giản dễ hiểu đối với học sinh.
KÕ ho¹ch n¨m häc M«n Tin häc n¨m häc 2009-2010 ChuÈn kiÕn thøc Tin TiÓu häc PHẦN I – QUYỂN 1 CHỦ ðỀ MỨC ðỘ CẦN ðẠT GHI CHÚ 1. Thông tin xung quanh ta Kiến thức • Biết ñược thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau: văn bản, hình ảnh, âm thanh,... • Biết ñược con người sử dụng thông tin theo những mục ñích khác nhau. • Biết ñược máy tính là công cụ ñể xử lí thông tin. Kĩ năng • Gọi tên và phân biệt ñược các dạng thông tin khác nhau (văn bản, hình ảnh, âm thanh) khi ñược tiếp cận. - Khái niệm "xử lí thông tin" cần ñược thể hiện qua các ví dụ ñơn giản, dễ hiểu ñối với học sinh. 2. Bước ñầu làm quen với máy tính Kiến thức • Gọi tên các thiết bị máy tính thông dụng • Quan sát một máy tính làm việc: lúc khởi ñộng, sự thay ñổi của các ñèn tín hiệu, sự trình diễn trên màn hình, nhạc hiệu, các biểu tượng, cửa sổ làm việc. Kĩ năng • Biết khởi ñộng máy và tắt máy ñúng qui trình. • Nhận và chọn biểu tượng bằng chuột. - Cho học sinh quan sát một máy tính cụ thể. - Nên cho học sinh tham quan cơ quan có sử dụng máy tính. 3. Sử dụng phần mềm trò chơi Kiến thức • Biết cách khởi ñộng/ra khỏi các trò chơi ñã lựa chọn. • Biết luật chơi của các trò chơi ñơn giản. Kĩ năng • Thực hiện ñược di, nháy chuột, nhấn phím. - Phần mềm trò chơi là tuỳ chọn nhưng phải chú ý tới tính ña mục ñích của trò chơi: giải trí, học tập và rèn nhân cách. 4. Kĩ năng sử dụng những thiết bị thông dụng Kiến thức • Nhận biết 2 phím có gai, phím ENTER trên bàn phím. • Nhận biết 4 vùng của bàn phím: vùng phím ký tự, vùng phím số, vùng phím di chuyển con trỏ, vùng phím chức năng; • Quan sát phím ñược gõ, ñược nhấn_giữ và hiển thị tương ứng trên màn hình. Kĩ năng • ðặt ñược các ngón ñúng vị trí trên các phím cơ sở, có thói quen ñưa ngón trở về phím cơ sở sau khi gõ. • Gõ chậm song ñúng ngón các phím của hàng cơ sở, gõ ñúng ngón các phím của vùng chính (các vùng phím khác chưa yêu cầu). • Thực hiện ñược thao tác ñưa ñĩa (ñĩa mềm, CD) vào ổ ñĩa và truy cập các chương trình trong các ổ C:, ổ A: và ổ CD. - Có thể sử dụng các phần mềm MARIO, TOUCH TYPPING 5. Soạn thảo văn bản ñơn giản Kiến thức • Biết khởi ñộng/ra khỏi một phần mềm soạn thảo ñã ñược lựa chọn. • Biết cách gõ văn bản không dấu KÕ ho¹ch n¨m häc M«n Tin häc n¨m häc 2009-2010 ChuÈn kiÕn thøc Tin TiÓu häc CHỦ ðỀ MỨC ðỘ CẦN ðẠT GHI CHÚ • Biết mở văn bản có sẵn. Kĩ năng • Gõ ñược một ñoạn văn bản ngắn không dấu. 6. Sử dụng phần mềm ñồ hoạ Kiến thức • Biết khởi ñộng/ra khỏi một phần mềm ñồ hoạ ñã ñược lựa chọn. • Biết tô màu theo mẫu, chọn màu ñúng với màu mẫu. • Biết mở một trang vẽ mới. • Nhận biết các công cụ vẽ hình ñơn giản. Kĩ năng • Vẽ ñược các ñồ vật ñơn giản. - Hình mẫu và hình cần tô ñược cho sẵn trên cùng một trang vẽ. 7. Sử dụng phần mềm học tập Kiến thức • Biết dùng một phần mềm tự chọn ñể luyện kĩ năng gõ bàn phím, sử dụng chuột. • Biết sử dụng một phần mềm tự chọn ñể hỗ trợ học tập. Kĩ năng • Có kĩ năng thao tác với phần mềm như khởi ñộng/ra khỏi, sử dụng bảng chọn . - Chọn phần mềm chọn phù hợp với học sinh. PHẦN II – QUYỂN 2 CHỦ ðỀ MỨC ðỘ CẦN ðẠT GHI CHÚ 1. Bước ñầu sử dụng một vài thiết bị thông dụng Kiến thức • Biết mỗi phím thuộc vùng quản lí của ngón tay nào và ngược lại mỗi ngón tay quản lí các phím cơ bản nào. • Biết chức năng của một vài thiết bị thông dụng. Kĩ năng • Gõ bàn phím bằng 10 ngón . Ngồi và nhìn ñúng tư thế , hợp vệ sinh. • Sử dụng ñược một số thiết bị ngoại vi như chuột, bàn phím. 2. Sử dụng phần mềm học tập Kiến thức • Bước ñầu biết sử dụng một phần mềm hỗ trợ học môn Tìm hiểu Tự nhiên và xã hội/Toán/Ngoại ngữ. Kĩ năng • Có kỹ năng thao tác với phần mềm như khởi ñộng/ra khỏi, sử dụng bảng chọn . - Phần mềm tuỳ chọn phù hợp với học sinh và không trùng với phần mềm ñã chọn ở lớp trước. KÕ ho¹ch n¨m häc M«n Tin häc n¨m häc 2009-2010 ChuÈn kiÕn thøc Tin TiÓu häc CHỦ ðỀ MỨC ðỘ CẦN ðẠT GHI CHÚ 3. Soạn thảo văn bản Kiến thức • Biết chọn phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ • Biết ñịnh dạng trang. • Biết ghi văn bản Kĩ năng • Gõ ñược một ñoạn văn bản có ñịnh dạng (format) theo mẫu ñơn giản • Ghi ñược văn bản ñã có sẵn - Ghi tệp văn bản có sẵn (lệnh Save) 4. Sử dụng phần mềm ñồ hoạ Kiến thức • Biết phối hợp các nét vẽ hình cơ bản và cách chọn, pha màu ñể vẽ tranh. Kĩ năng • Vẽ ñược tranh theo mẫu, vẽ tranh tự do, vẽ tranh theo chủ ñiểm. - Cho học sinh tuỳ chọn chủ ñiểm vẽ 5. Sử dụng phần mềm âm nhạc Kiến thức • Biết một số phím ñàn bằng kích chuột hoặc gõ bàn phím. • Biết chọn, mở nghe một vài tệp nhạc có sẵn trong phần giới thiệu của phần mềm âm nhạc ñã ñược lựa chọn. Kĩ năng • Gõ một số phím của ñàn mô phỏng và ghi lại thành tệp. Mở lại các tệp ñã ghi ñể nghe. - Có thể chọn một trong 2 phần mềm Aldo's Pianito 1.1 hoặc Play It! (Trong bộ Microsoft Plus! for Kids) - Hướng dẫn học sinh gõ tên tệp 6. Sử dụng phần mềm vi thế giới (họ LOGO) Kiến thức • Biết khởi ñộng/ra khỏi một phần mềm họ LOGO. Biết biểu tượng của Rùa (Turtle) trên màn hình. • Biết ñược các dạng hoạt ñộng ñơn giản của Rùa và câu lệnh tương ứng: tiến (Forward), quay trái(Left), quay phải (Right), xoá hình (ClearScreen), .... • Biết tính toán các biểu thức số học. Kĩ năng • Phân biệt ñược cửa sổ lệnh và màn hình trình diễn hoạt ñộng của Rùa. • Vẽ ñược hình ñơn giản bằng lệnh LOGO. - Có thể dùng một phần mềm trong họ LOGO, ví dụ phần mềm miễn phí Microsoft Windows Logo (MSWLOGO) KÕ ho¹ch n¨m häc M«n Tin häc n¨m häc 2009-2010 ChuÈn kiÕn thøc Tin TiÓu häc PHẦN III – QUYỂN 3 CHỦ ðỀ MỨC ðỘ CẦN ðẠT GHI CHÚ 1. Khai thác phần mềm học tập. Kiến thức • Biết khai thác một số chức năng của một phần mềm học tập. • Biết cách sử dụng phần mềm ñó hỗ trợ học tập Kĩ năng • Có một số kĩ năng sử dụng phần mềm học tập. - Khuyến khích lựa chọn phần mềm hỗ trợ cho phương pháp giảng dạy môn học 2. Sử dụng phần mềm ñồ hoạ Kiến thức • Biết sử dụng các công cụ cắt, dán, ghép hình, dời hình, sao chép hình. • Biết gõ văn bản vào hình. Kĩ năng • Vẽ ñược bức tranh ñơn giản có phối hợp ñồ hoạ và văn bản . 3. Soạn thảo văn bản. Kiến thức • Biết biểu tượng (icon) và chức năng của mỗi công cụ cơ bản trên thanh công cụ. • Biết chọn vùng văn bản và các thao tác cắt, dán, di chuyển vùng ñã chọn. • Biết tạo bảng trong văn bản, căn trái/phải/giữa trong các ô của bảng. • Biết chèn ảnh từ nhiều nguồn khác nhau (như clipart, file) vào văn bản. • Biết sử dụng một số công cụ Drawing. Kĩ năng • Soạn thảo ñược một ñoạn văn bản có sử dụng thanh công cụ và các thao tác sao chép, cắt, dán. Tạo ñược bảng trong văn bản. Chèn ñược ảnh vào văn bản. • Trình bày các sản phẩm hợp quy cách, có thẩm mĩ. - Coi trọng tính mỹ thuật của văn bản ñược soạn thảo. - Nên tổ chức bình chọn sản phẩm ñẹp, công phu, có mĩ thuật. 4. Khai thác phần mềm vi thế giới (LOGO) Kiến thức • Hiểu ñược sự tiện dụng của lệnh lặp (Repeat) • Hiểu ñược việc mô tả một hành ñộng bằng các câu lệnh ñơn. • Hiểu ñược việc mô tả một dãy hành ñộng bằng nhóm lệnh trong một thủ tục. • Biết ñược cấu trúc của một thủ tục. • Biết viết các thủ tục ñơn giản. Kĩ năng • Sử dụng thành thạo các lệnh cơ bản: (tiến (Forward), quay trái(Left), quay phải (Right), xoá màn hình (ClearScreen) • Viết ñược một số thủ tục ñơn giản • Vẽ ñược một số hình ñơn giản bằng cách dùng lệnh và thủ tục. - Có thể dùng các chương trình mẫu có trong phần mềm MSWLogo. - Cũng có thể dùng các ví dụ trong sách The Great Logo Adventure . - Một số thuật ngữ mới: lệnh, thủ tục, chương trình, nhóm lệnh,... ñược giải thích thông qua ví dụ có trong phần mềm.
File đính kèm:
- Chuan kien thuc tin tieu hoc.pdf