Chương 3: Phương pháp toạ độtrong mặt phẳng
Cho điểm F(3;0) và đường thẳng (d): 3x – 4y + 16 = 0.
¬. Viết phương trình đường tròn tâm F tiếp xúc với (d).
−. Viết phương trình chính tắc của parabol (P) có tiêu điểm F. Chứng
minh rằng (P) tiếp xúc với (d). Tìm toạ độtiếp điểm.
cơ sở y = b y = b Phương trình các tiệm cận y = x Ph.trình các đường chuẩn (Δ1,2): x = e a = c a 2 (Δ1,2): x = e a = c a 2 Tính chất i i FM d(M, )Δ = e (i = 1, 2) i i FM d(M, )Δ = e (i = 1, 2) Lập phương trình chính tắc của Elip nếu: ¬. Trục lớn bằng 10, tiêu cự bằng 8. −. Trục nhỏ bằng 24, tiêu cự bằng 10. ®. Tiêu cự bằng 8, tâm sai bằng . ¯. Trục lớn bằng 20, tâm sai bằng . °. Trục nhỏ bằng 10, tâm sai bằng . A1 A2 O F1 F2 MB2 B1 2c 2a 2b x 2a2/c (Δ2) (Δ1) x y F2 F1 A1 A2 O 2a 2a2/c 2c (Δ2) (Δ1) 2b M BÀI TẬP ÔN 1/ Cho điểm M(8;–9) và đường thẳng d: x + 2y + 5 = 0. ¬. Viết phương trình tham số của đường thẳng d. −. Tìm toạ độ điểm H d sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Tính độ dài nhỏ nhất này. 2/ Cho 3 điểm A(1;6), B(–3;– 4), C(2;–3) và đường thẳng (Δ): 2x – y – 1 = 0. Tìm trên (Δ) điểm M sao cho: ¬. ΔBCM cân tại B. −. AM2 + BM2 nhỏ nhất. ®. AM + BM nhỏ nhất. ¯. AM + BM + CM nhỏ nhất. 3/ ΔABC có phương trình 2 cạnh AB: x + y – 2 = 0, AC: 2x + 6y + 3 = 0 và M(–1;1) là trung điểm của cạnh BC. Tìm toạ độ A, B, C. 4/ Cho ΔABC có trọng tâm G(–2;–1) và các cạnh AB: 4x + y + 15 = 0, AC: 2x + 5y + 3 = 0. ¬. Tìm toạ độ đỉnh A và toạ độ trung điểm M của đoạn BC. −. Tìm toạ độ đỉnh B và viết phương trình đường thẳng BC. 5/ Cho đường thẳng (d): 2x + 3y + 4 = 0. ¬. Lập phương trình đường thẳng (Δ) đi qua M(2;1) và song song với (d). −. Lập phương trình đường thẳng (D) vuông góc với (d) và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 12. 6/ ΔABC có đỉnh A(–1;–3), trọng tâm G(4;–2) và đường trung trực của đoạn AB là (d): 3x + 2y – 4 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh B, C. 7/ ΔABC có đỉnh A(–1;3), đường cao BH nằm trên đường thẳng y = x, phân giác trong góc C nằm trên đường thẳng x + 3y + 2 = 0. Viết ph.trình cạnh BC. 8/ Cho ΔABC có đỉnh C(– 4;3), ph.trình đường cao AH: 11x +2y – 13 = 0 và đường phân giác AD: x + 7y – 8 = 0. ¬. Viết phương trình các cạnh của ΔABC. −. Góc vuông mCn quay quanh đỉnh C, hai cạnh của góc cắt hai trục toạ độ Ox, Oy lần lượt tại M và N. Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn MN. 9/ Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và điểm A(0;3). Vẽ đoạn AH d (H∈d) và kéo dài AH về phía H một đoạn HB = 2AH. Tìm toạ độ điểm B. Cho 2 điểm A(1;–2), B(–3;3). Tìm điểm C trên đường thẳng x – y + 2 = 0 sao cho: ¬. ΔABC vuông tại C. −. ΔABC cân ®. ΔABC đều. Cho ΔABC có đỉnh A(1;3), đường cao BH: 2x – 3y – 10 = 0. ¬. Giả sử cạnh BC có phương trình: 5x – 3y – 34 = 0. Tìm toạ độ B, C. −. Giả sử cạnh AB có phương trình: 5x + y – 8 = 0 và ΔABC cân tại C. Xác định toạ độ các đỉnh B và C. -14- Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng Trên parabol y2 = 16x tìm các điểm có bán kính qua tiêu điểm bằng 13. Xét vị trí tương đối của đường thẳng x – y + 2 = 0 và parabol y2 = 8x. ¥„ Cônic Định Nghĩa: Cônic là tập hợp các điểm M của mặt phẳng có tỉ số khoảng cách từ nó tới 1 điểm cố định F và 1 đ.thẳng cố định (Δ) (không đi qua F) bằng một hằng số e. e: Tâm sai, F: Tiêu điểm, (Δ): Đường chuẩn ứng với tiêu điểm F * Nếu e < 1: cônic là Elip. * Nếu e > 1: cônic là Hypebol. * Nếu e = 1: cônic là Parabol. Lập phương trình cônic nếu biết: ¬. Tâm sai , tiêu điểm F(2;1) và đường chuẩn tương ứng x – 5 = 0. −. Tâm sai bằng , tiêu điểm F(5;0) và đường chuẩn tương ứng 5x –16 = 0 ®. Tâm sai , tiêu điểm F(– 4;1) và đường chuẩn tương ứng y + 3 = 0. ¯. Tâm sai bằng , tiêu điểm F(0;13) và đường chuẩn tương ứng 13y – 144 = 0. °. Tâm sai , tiêu điểm F(3;0) và đường chuẩn tương ứng x + y – 1 = 0. ±. Tâm sai bằng 5, tiêu điểm F(2;–3) và phương trình đường chuẩn tương ứng 3x – y + 3 = 0. ². Điểm A(–3;–5) nằm trên cônic, tiêu điểm F(–1;– 4), ph.trình đường chuẩn tương ứng x – 2 = 0. ³. Điểm A(–3;–5) nằm trên cônic, tiêu điểm F(–2;–3), phương trình đường chuẩn tương ứng x + 1 = 0. ´. Điểm M(2;–1) nằm trên cônic, tiêu điểm F(1;0), phương trình đường chuẩn tương ứng 2x – y – 10 = 0. !0. Điểm M(1;–2) nằm trên cônic, tiêu điểm F(–2;2), phương trình đường chuẩn tương ứng 2x – y – 1 = 0. 8 Vũ Mạnh Hùng -11- ±. Điểm M(–25;2) nằm trên Elip và trục nhỏ của nó bằng 6. ². Điểm M(2;–2) nằm trên Elip và nửa trục lớn bằng 4. ³. Hai điểm M(4;– 3 ), N(22;3) nằm trên Elip. ´. Điểm M(1 5;–1) nằm trên Elip và tiêu cự bằng 8. !0. Điểm M(2;– ) nằm trên Elip và tâm sai bằng . !1. Điểm M(8;12) nằm trên Elip và bán kính qua tiêu điểm bên trái của điểm M là r1 = 20. !2. Đi qua điểm M( 324 ;) và M nhìn đoạn nối 2 tiêu điểm dưới góc . !3. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng 5, tiêu cự bằng 4. !4. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng 16, trục lớn bằng 8. !5. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng 13, trục nhỏ bằng 6. !6. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng 32, tâm sai bằng . !7. Điểm M(– 5;2) nằm trên Elip và kh.cách giữa hai đ.chuẩn bằng 10. Lập phương trình Elip biết: ¬. Phương trình các cạnh hình chữ nhật cơ sở là x 4 = 0, y 3 = 0. −. Tâm O, hình chữ nhật cơ sở có 1 cạnh nằm trên đường thẳng x – 2 = 0 và có đường chéo bằng 6. ®. Một đỉnh là (5;0), phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở là x2 + y2 = 41. Tìm độ dài các trục, đỉnh, tiêu điểm, tâm sai của (E): ¬. x2 + 25y2 = 25. −. x2 + 5y2 = 15. ®. 4x2 + 9y2 = 25. ¯. 9x2 + 25y2 = 1. °. x2 + 4y2 = 1. Tính diện tích tứ giác có 2 đỉnh là 2 tiêu điểm, 2 đỉnh còn lại là 2 đỉnh trên trục nhỏ của Elip x2 + 5y2 = 20. Kiểm chứng rằng điểm M(– 4;) nằm trên Elip 16x2 + 25y2 = 400, tính các bán kính qua tiêu điểm của điểm M. Tìm các điểm M trên Elip 7x2 +16y2 = 112 sao cho F1M = 2,5. Xét vị trí tương đối của đường thẳng và elip: ¬. 2x – y – 3 = 0, 2 2x y 16 9 + = 1, −. 2x + y – 10 = 0, 2 2x y 9 4 + = 1, ®. 3x + 2y – 20 = 0, x2 + 4y2 = 40. Tìm tâm sai của Elip trong các trường hợp: ¬. Độ dài trục lớn bằng k lần độ dài trục nhỏ (k > 1). −. Mỗi tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới góc 2α. ®. Đỉnh trên trục nhỏ nhìn 2 tiêu điểm dưới góc 2α. -12- Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng ¯. Khoảng cách giữa 2 đỉnh trên 2 trục bằng k lần tiêu cự (k > ). Tâm sai Elip bằng 10, bán kính qua tiêu điểm của điểm M trên Elip bằng 10. Tính khoảng cách từ M đến đường chuẩn cùng phía với tiêu điểm này. Tâm sai Elip bằng , khoảng cách từ điểm M trên Elip đến đường chuẩn bằng 20. Tính khoảng cách từ M đến tiêu điểm cùng phía với đường chuẩn này. Một Elip có tâm sai bằng , tiêu điểm F(–2;0). Tính khoảng cách từ một điểm M trên Elip có hoành độ bằng 2 đến đường chuẩn cùng phía với tiêu điểm đã cho. Một Elip có tâm sai bằng , một đường chuẩn có phương trình x = 16. Tính khoảng cách từ 1 điểm M trên Elip có hoành độ bằng – 4 đến tiêu điểm cùng phía với đường chuẩn đã cho. Tìm tâm sai của Elip biết khoảng cách giữa 2 đường chuẩn = k lần tiêu cự Lập phương trình chính tắc của hypebol nếu: ¬. Tiêu cự bằng 10 và trục ảo bằng 8. −. Tiêu cự bằng 6, tâm sai bằng . ®. Trục thực bằng 16, tâm sai bằng . ¯. Phương trình tiệm cận y = ± x, tiêu cự bằng 20. °. Các điểm M(6;–1), N(–8;22 ) nằm trên hypebol. ±. Tâm sai bằng 2, điểm M(–5;3) nằm trên hypebol. ². Phương trình tiệm cận y = ±x, điểm M( ;–1) nằm trên hypebol. ³. Tổng 2 bán trục a + b = 7, phương trình 2 tiệm cận y = x ´. Một đỉnh là (–3;0), phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở x2 + y2 – 16 = 0 !0. Qua điểm M với xM = – 5 và F1M = , F2M = . !1. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng , tiêu cự bằng 26. !2. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng , trục ảo bằng 6. !3. Khoảng cách giữa 2 đường chuẩn bằng , tâm sai bằng . !4. Phương trình tiệm cận y = ±x, khoảng cách giữa 2 đường chuẩn = . !5. Phương trình đường chuẩn x = ± , điểm M(–3; ) nằm trên hypebol. !6. Phương trình tiệm cận y = ±, phương trình đường chuẩn x = ± . Tìm độ dài các trục, tiêu điểm, tâm sai, phương trình các tiệm cận: Vũ Mạnh Hùng -13- ¬. 16x2 – 9y2 = 144. −. 16x2 – 9y2 = –144. ®. 4x2 – 9y2 = 36. ¯. x2 – 4y2 = 16. °. 4x2 – 9y2 = 25. ±. 25x2 – 16y2 = 1. Kiểm chứng rằng điểm M(–5; ) nằm trên hypebol 9x2 – 16y2 = 144. Tính bán kính qua tiêu điểm của điểm M. Tìm những điểm trên hypebol 16x2 – 9y2 = 144 có khoảng cách đến tiêu điểm bên trái bằng 7. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì trên hypebol đến 2 tiệm cận của nó là 1 đại lượng không đổi bằng 2 2 2 2 a b a b+ . Tìm tâm sai của Hypebol biết: ¬. Hai tiệm cận vuông góc. −. Góc giữa 2 tiệm cận bằng . Xét vị trí tương đối của đường thẳng và hypebol: ¬. x – y – 3 = 0, 2 2x y 12 3 − = 1. −. x – 2y + 1 = 0, 2 2x y 16 9 − = 1. Tâm sai hypebol bằng 2, bán kính qua tiêu điểm của điểm M bằng 16. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường chuẩn cùng phía với tiêu điểm. Tâm sai hypebol bằng 3, khoảng cách từ điểm M trên hypebol đến đường chuẩn bằng 4. Tính khoảng cách từ điểm M đến tiêu điểm cùng phía với đường chuẩn này. Tâm sai hypebol bằng 2, một tiêu điểm là F(12;0). Tính khoảng cách từ điểm M trên hypebol có hoành độ bằng 13 đến đường chuẩn tương ứng với tiêu điểm đã cho. Tâm sai hypebol bằng , một phương trình đường chuẩn là x = – 8. Tính khoảng cách từ điểm M trên hypebol có hoành độ bằng 10 đến tiêu điểm tương ứng với đường chuẩn đã cho. ¥ƒ Parabol Định nghĩa: (P) = {M / MF = d(M,Δ)} ‚ Ph.trình chính tắc y2 = 2px ‚ Tiêu điểm F(p/2;0) ‚ Đường chuẩn Δ x = – p/2 ‚ BK qua tiêu điểm r = x + p/2 Lập phương trình chính tắc của parabol nếu: ¬. Parabol đi qua điểm A(9;6). −. Tiêu điểm E(3;0). Tìm tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của parabol y2 = 24x. Tính bán kính qua tiêu điểm của điểm M trên parabol y2 = 20x nếu xM = 7 Tính bán kính qua tiêu điểm của điểm M trên parabol y2 = 12x nếu yM = 6 x y (Δ) F O
File đính kèm:
- [HinhHoc10]BaiTapToaDoTrongMatPhang.pdf