Chương I - Phương trình lượng giác
Xét phương trình
cos x m . (2)
Điều kiện có nghiệm: 1;1 m .
Công thức nghiệm: Với mọi 1;1 m ,
ta có
Ta có PT 21 cos2 1 cos6cos 2 1 cos2 cos3 2 cos6 0 2 2 x xx x x x 2 2cos2 cos6 2 cos 2 0 2 cos4 cos2 2 cos 2 0x x x x x x 2 cos2 cos4 cos2 0 4 cos3 cos2 cos 0x x x x x x 3 6 32cos3 0 cos2 0 2 2 4 2 cos 0 2 2 kxx k x kx x k x x x k x k ( k ). Ví dụ 3. Giải các phương trình: a) 2 3 2 3sin sin sin cos cos cosx x x x x x . b) 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin cos cos cos cosx x x x x x x x . Giải. a) Ta có PT 2 2 3 3sin cos sin cos sin cos 0x x x x x x sin cos 1 sin cos 1 sin cosx x x x x x sin cos 0 (1) 1 sin cos 1 sin cos (2) x x x x x x . (1) sin cos tan 1 4 x x x x k . Xét phương trình (2). 49 Đặt 2 2; 2 sin cos 2 sin 14 sin cos 2 t t x x x t x x . Phương trình (2) trở thành 2 212 0 2 3 0 2 tt t t t . Vậy phương trình có nghiệm là 4 x k ( k ). b) Ta có PT 4 4 3 3 2 2sin cos sin cos cos sin sin cos 0x x x x x x x x 3 3 2 2sin cos 2 sin cos sin cos 0x x x x x x (vì 4 4 2 2 2 2 2 2sin cos sin cos sin cos sin cosx x x x x x x x ) sin cos 1 sin cos 2 sin cos 1 0x x x x x x sin cos 0 (1) 2 2 sin cos sin cos 0 (2) x x x x x x . (1) sin cos tan 1 4 x x x x k . Xét phương trình (2). Đặt 2 2; 2 sin cos 2 sin 14 sin cos 2 t t x x x t x x . Phương trình (2) trở thành 2 2 112 2 0 4 3 0 2 3 tt t t t t . Đối chiếu với điều kiện của t , ta thấy chỉ 1t thỏa mãn. Ta có 1t 1sin cos 1 2 sin 1 sin 4 4 2 x x x x 2 24 4 2 5 22 4 4 x k x k x kx k . Vậy phương trình có nghiệm là 4 x k , 2 2 x k , 2x k ( k ). Ví dụ 4. [ĐHD04] Giải phương trình: 50 2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x . (1) Giải. Ta có sin 2 sin sin 2cos 1x x x x . Do đó (1) 2cos 1 2sin cos sin 2cos 1x x x x x 2cos 1 sin cos 0x x x 2cos 1 0 sin cos 0 x x x 1cos 2 tan 1 x x 2 3 4 x k x k ( k ). Ví dụ 5. [ĐHB05] Giải phương trình: 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x . (1) Giải. Ta có: 21 sin 2 sin cosx x x , cos 2 cos sin cos sinx x x x x . Do đó (1) 2sin cos sin cos cos sin cos sin 0x x x x x x x x sin cos 1 sin cos cos sin 0x x x x x x sin cos 2cos 1 0x x x sin cos 0 2cos 1 0 x x x tan 1 1cos 2 x x 4 2 2 3 x k x k , ( k ). Ví dụ 6. [ĐHB11] Giải phương trình: sin 2 cos sin cos cos 2 sin cosx x x x x x x . (1) Giải. Ta có (1) sin 2 cos sin cos sin cos 2 cos 0x x x x x x x 2 2sin 2cos cos 1 2cos cos 1 0x x x x x 2sin 1 2cos cos 1 0x x x 51 sin 1 cos 1 2cos 1 0x x x sin 1 cos 1 1cos 2 x x x 2 2 2 2 3 x k x k x k ( k ). Ví dụ 7. Giải phương trình: 5 3sin cos 2 cos 2 4 2 4 2 x x x . (1) Giải. Ta có 5 5 3sin cos sin sin 2cos sin 2 4 2 4 2 4 2 4 2 4 x x x x x x . Do đó (1) 3 22cos sin 0 2 4 2 x x 3cos 0 2 2sin 4 2 x x 3 2 2 2 4 4 3 2 4 4 x k x k x k 2 3 3 2 2 2 kx x k x k , ( k ). Ví dụ 8. Giải phương trình: 3 sintan 2 2 1 cos xx x . (1) Giải. Ta có 3tan tan cot 2 2 x x x ĐK: sin 0 cos 1 cos 1 x x x sin 0 2x . (1) sincot 2 1 cos xx x 2 1 cos 1 cos cos 1 cos sin 2sin 1 cos x x x x x x x 1 cos cos 1 cos 2sin 0x x x x 1 cos 1 2sin 0x x 52 cos 1 ( ) 1sin ( ) 2 khoâng thoûa maõn 2 thoûa maõn 2 x x 2 6 5 2 6 x k x k ( k ). Ví dụ 9. Giải phương trình: 24 4 2 sin 2 sin 3 tan 1 cos x x x x . (1) Giải. Đk: cos 0x 2 x k ( k ). Ta có (1) 4 4 2sin cos 2 sin 2 sin 3x x x x . Lại có 4 4 21sin cos 1 sin 2 2 x x x . Do đó phương trình nói trên tương đương với 2 211 sin 2 2 sin 2 sin 3 2 x x x 2 12 sin 2 sin 3 0 2 x x 1sin 3 2 x (do 22 sin 2 1x x ) 3 2 6 53 2 6 x k x k 2 18 3 5 2 18 3 kx kx , k (TMĐK). Ví dụ 10. Giải phương trình: 2sin sin cos sin cos 2 0x x x x x . (1) Giải. Cách 1. (1) 2sin sin cos 2sin sin cos 2 0x x x x x x sin sin cos sin sin cos 2 0x x x x x x sin 1 sin cos sin 0x x x x sin cos 2 2 sin 1 3 x x x . (2) sin cos 2x x , 22 21 1 2 2 0 2 vô nghiệm. (3) 2 2 x k ( k ). 53 Vậy nghiệm của (1) là 2 2 k ( k ). Cách 2. Ta có 1 2sin cos 1 sin cos 2 0x x x x . Coi 1 là phương trình bậc hai đối với sin x , ta có 2 2cos 1 4 cos 2 cos 3x x x . Do đó 1 cos 1 cos 3 sin 2 cos 1 cos 3 sin 2 x x x x x x sin cos 2 sin 1 x x x . Đến đây, việc tìm ra nghiệm của phương trình được thực hiện như ở cách 1. Nhận xét. Đối với phương trình có dạng 2 2sin cos sin cos sin cos 0 1a x b x c x x d x e x f , với a , b là các số không đồng thời bằng 0 , việc đưa về phương trình tích nói chung là phức tạp. Để giải phương trình dạng này (phương trình bậc hai đối với sin , cos ) ta có một cách làm khác như sau: Coi 1 là phương trình bậc hai đối với cos x , giải cos x theo sin x ; hoặc coi 1 là phương trình bậc hai đối với sin x , giải sin x theo cos x . C. BÀI TẬP Giải các phương trình sau a) sin3 sin sin 2 0x x x . ĐS: k , 2 3 3 k . b) cos10 cos8 cos6 1 0x x x . ĐS: 3 k , 4 k . c) ͙ cos cos3 2 cos5 0x x x . ĐS: 2 k , 1 1 17arccos 2 8 k , 1 1 17arccos 2 8 k d) 1 sin cos3 cos sin 2 cos2x x x x x . ĐS: k , 2 3 k , 2 6 k , 7 2 6 k . e) 2 2 2 3sin sin 2 sin 3 2 x x x . ĐS: 8 4 k , 3 k . 54 f) 2 2 2sin 3 sin 2 sin 0x x x . ĐS: 2 k , 6 3 k . g) 2 2 2sin cos 2 cos 3x x x . ĐS: 4 2 k , 6 3 k . h) 2 2 2 2cos cos 2 cos 3 cos 4 2x x x x . ĐS: 4 2 k , 10 5 k . i) 2 2 2 2 3cos cos 2 cos 3 cos 4 2 x x x x . ĐS: 8 4 k , 5 k , 2 5 k . j) 3 3cos sin sin cosx x x x . ĐS: 4 k . k) 22sin 1 2sin 2 1 3 4 cosx x x . ĐS: k , 2 6 k , 5 2 6 k , 2 3 k , 2 3 k . l) cos sin cos sin cos cos2x x x x x x . ĐS: 2 k , 4 k . m) 22sin 1 3cos4 2sin 4 4 cos 3x x x x . ĐS: 2 6 k , 7 2 6 k , 2 k . n) [ĐHA13] 1 tan 2 2 sin 4 x x . ĐS: 4 k , 2 3 k . o) [ĐHB02] 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x . ĐS: 9 k , 2 k . p) [ĐHA03] 2cos 2 1cot 1 sin sin 2 1 tan 2 xx x x x . ĐS: 4 k . q) [ĐHD03] 2 2 2sin tan cos 0 2 4 2 x xx . ĐS: 2k , 4 k . r) [ĐHB07] 22sin 2 sin 7 1 sin xx x . ĐS: 8 4 k , 2 18 3 k , 5 2 18 3 k . s) [ĐHB08] 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x . ĐS: 4 2 k , 3 k . t) [ĐHD08] 2sin 1 cos 2 sin 2 1 2cosx x x x . ĐS: 2 2 3 k , 4 k u) [ĐHB10] sin 2 cos 2 cos 2cos 2 sin 0x x x x x . ĐS: 4 2 k . v) [ĐHA11] 2 1 sin 2 cos 2 2 sin sin 2 1 cot x x x x x . ĐS: 2 k , 2 4 k 55 w) [ĐHD11] sin 2 2cos sin 1 0 tan 3 x x x x . ĐS: 2 3 k . x) 2 2 22sin 1 tan 2 3 2cos 1 0x x x . ĐS: 6 2 k y) 3 24sin 4sin 3sin 2 6cos 0x x x x . ĐS: 2 2 k , 2 2 3 k z) 2sin cos 2 sin 2 cos sin 4 cosx x x x x x . ĐS: k , 3 k aa) 1 tan x 1 sin 2 1 tan xx . ĐS: 4 k , k . bb) 1 1sin 2 sin 2cot 2 2sin sin 2 x x x x x . ĐS: 4 2 k . cc) sin 3 3 2 cos3 1x x . ĐS: 26 3 k , 2 2 9 3 k . dd) 23 cos sin cos 2sin 2 1 3 cos 4 0x x x x x . ĐS: 5 26 k . ee) sin 2 cos 2 3sin cos 2 0x x x x . ĐS: 2 6 k , 5 2 6 k , 2 2 k , 2k . ff) [ĐHD10] sin 2 cos 2 3sin cos 1 0x x x x . ĐS: 2 6 k , 5 2 6 k . gg) [ĐHA12] 3 sin 2 cos 2 2cos 1x x x . ĐS: 2 k , 2k , 2 2 3 k . hh) [ĐHD12] sin 3 cos3 sin cos 2 cos 2x x x x x . ĐS: 4 2 k , 7 2 12 k , 2 12 k .
File đính kèm:
- Chương I - Phương trình lượng giác.pdf