Chương IV: Biểu thức đại số
1. Khái niệm về biểu thức đại số.
2. Giá trị của một biểu thức đại số.
3. Đơn thức
4. Đa thức.
5. Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức; nhân đơn thức
6. Nghiệm của đa thức.
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIấN DẠY GIỎI CẤP HUYỆNGIÁO VIấN: PHAN HOÀNG DUYChương IV – Biểu thức đại số 1. Khái niệm về biểu thức đại số. 2. Giá trị của một biểu thức đại số. 3. Đơn thức4. Đa thức.5. Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức; nhân đơn thức6. Nghiệm của đa thức.Bài tập: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 9(cm).Hóy viết biểu thức số biểu thị: Chu vi của hỡnh chữ nhật.Diện tớch của hỡnh chữ nhật. ?1 Hóy viết biểu thức số biểu thị diện tớch của hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) .Bài toỏn : SGK/24Viết biểu thức biểu thị chu vi của hỡnh chữ nhật cú hai cạnh liờn tiếp bằng 5(cm) và a (cm) . ?2 Viết biểu thức biểu thị diện tớch của cỏc hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) Biểu thức cần tỡm:?1 Hóy viết biểu thức số biểu thị diện tớch của hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) .Giải :3.(3 + 2)……* Những biểu thức mà trong đú ngoài cỏc số , cỏc ký hiệu phộp toỏn cộng , trừ , nhõn , chia , nõng lờn luỹ thừa cũn cú cả cỏc chữ (đại diện cho cỏc số). Ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số .Để cho gọn, khi viết cỏc biểu thức đại số ta thường:- Khụng viết dấu nhõn giữa cỏc chữ , giữa số và chữ .- Khụng viết thừa số 1 trong một tớch , cũn thừa số (– 1) được thay bằng bằng dấu (–) .Cỏch viết thườngCỏch viết gọnb.x4.a1.x2(–1).abbx4ax2–ab a) Quóng đường đi được sau x (h) của một ụ tụ đi với vận tốc 30 km/h ;b) Tổng quóng đường đi được của một người, biết rằng người đú đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đú đi bằng ụ tụ trong y (h) với vận tốc 35 km/h .?3 Viết biểu thức đại số biểu thị :y + x yxx + y = xy =+ Giao hoỏn:x(yz)(x + y) + z =(xy)z =x + (y + z)+ Kết hợp :+ Phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng :xxx =x3 + Phộp nõng lũy thừa :– (x + y – z ) =– x – y + z + Quy tắc dấu ngoặc :* Một số tớnh chất , quy tắc phộp toỏn trờn biểu thức đại số :x(y + z) = xy + xz Bài 1/26 SGK: Hóy viết biểu thức biểu thị : a) Tổng của x và y b) Tớch của x và y c) Tớch của tổng x và y với hiệu của x và y .Bài 2/26 SGK: Viết biểu thức đại số biểu thị diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là a, đỏy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cựng đơn vị đo).Bài tập : Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng , khẳng định nào sai ?CõuKhẳng địnhĐỳngSai1) Biểu thức đại số biểu thị tổng của x với 2 và y với 3 là 2x+3y2) x – (y – z) = x – y – z3) Biểu thức y.5.x.x + (-1). y được viết gọn là : 5x2 y - y 4) Biểu thức số là biểu thức đại số5)Biểu thức đại số là biểu thức sốXXXXXNối các ý 1), 2), …,5) với a), b), …, e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa. Tớch của x và yTớch của 5 và yTổng của 10 và xTớch của tổng x và y với hiệu của x và yHiệu của x và y1)2)3)4)5)a)b)c)d)e)KHÔTRề CHƠI: TèM TỪ KHểAZMIVARIANx - yxy5y(x+y)(x-y)10 + xNối các ý 1), 2), …,5) với a), b), …, e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa. Tớch của x và yTớch của 5 và yTổng của 10 và xTớch của tổng x và y với hiệu của x và yHiệu của x và y1)2)3)4)5)a)b)c)d)e)KHÔTRề CHƠI: TèM TỪ KHểAZMIVARIANx - yxy5y(x+y)(x-y)10 + x Nắm vững khỏi niệm về biểu thức đại số , khỏi niệm biến số . Làm bài tập 4,5 /27 SGK 1,2,3 /9-10 SBTHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 5/27 SGK: Một người hưởng mức lương a đồng trong một thỏng . Hỏi người đú nhận được bao nhiờu tiền , nếu : a) Trong một quý lao động , người đú bảo đảm đủ ngày cụng và làm việc với hiệu suất cao nờn được thưởng thờm m đồng ? b) Trong hai quý lao động , người đú bị trừ n đồng (n < a) vỡ nghỉ một ngày cụng khụng phộp .Hướng dẫn :lương một thỏng là a (đồng) Lương một quý là 3a (đồng)Lương hai quý là 6a (đồng)TIẾT HỌC KẾT THÚCXIN CẢM ƠN QUí THẦY Cễ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINHGV: PHAN HOÀNG DUYTRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
File đính kèm:
- GA HOI GIANG BIEU THUC DAI SO ban chinh.ppt