Chuyên đề Giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán chuyển động - Lưu Thị Vân
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình.
- Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Trả lời( so sánh các nghiệm của phương trình với ĐKBT và kết luận)
CHUYÊN ĐỀ PHÒNG GD - ĐT HUYỆN ĐAK PƠ - TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI * * TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI* GD & ĐT GV Thực hiện: L ư u Thị Vân Giải bài toán bằng cách lập ph ươn g trình Dạng toán chuyển động Chào mừng quý thầy cô giáo về dự chuyên đề * Em hãy nêu các b ước để giải một bài toán bằng cách lập ph ươn g trình? Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bước 1: Lập phương trình. - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng Bước 2: Giải phương trình. Bước 3: Trả lời ( so sánh các nghiệm của phương trình với ĐKBT và kết luận) LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH- DẠNG TOÁN CHUYỂN ĐỘNG 1 - Kiến thức cơ bản: Hay 2. Bài tập: Bài 1 : Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến Bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 6 giờ. Tính Khoảng cách giữa hai bến sông biết vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tóm tắt : t xuôi = 5 giờ t ng ược = 6 giờ v n ước = 2km/h AB = ? Chú ý: v xuôi = v riêng + v n ước v ng ược = v riêng - v n ước A B 2. Bài tập: Ta lập được bảng nh ư sau: Giải: Gọi vận tốc thực của ca nô là x km/h ( x > 2) Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là x + 2 (km/h) Vận tốc ca nô khi ngược dòng là x-2 (km/h) Vì quãng đường AB không đổi nên ta có phương trình: 5( x +2) = 6 (x-2) Giải phương trình ta được: x = 22 (tmđkbt) Vậy quãng đường AB dài 5(22+2)= 120 km. A B Xuôi dòng Ng ược dòng Thời gian (h) Vận tốc (km/h) Quãng đường (km) 5 6 x+2 x - 2 5(x+2) 6(x-2) ? ? ? ? ? ? Trả lời: Gọi độ dài quãng đường AB là x km ( x>0) Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là : Vận tốc ca nô khi ngược dòng là: Theo bài ra ta có phương trình: Cách giải khác: Chọn quãng đường AB làm ẩn, hãy lập ph ươn g trình của bài toán trên? 2. Bài tập Bài tập 2: Một người lái ô tô, dự định lái ôtô từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy người đó bị tàu hỏa chặn trong 10 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB? A C B Giải : Gọi quãng đường AB là x km ( x>0) Thời gian dự định là: Trong thực tế: Quãng đường người đó đi trong 1 giờ đầu là 48 km Quãng đường còn lại là : x- 48 (km) Thời gian đi trong quãng đường còn lại là: Tổng thời gian đi trong thực tế là : Vì người đó đến B đúng dự định nên ta có phương trình: Giải phương trình ta được: x = 120 (tmđkbt) Vậy quãng đường AB dài 120 km. A C B Bài 3: Hai xe khách khởi hành cùng một lúc từ hai địa đ iểm A và B cách nhau 140 km , đi ngược chiều nhau và sau 2 giờ chúng gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe, biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km. Ta lập được bảng biểu thị các đại lượng như sau: Quãng đường (km) Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Xe đi từ A Xe đi từ B x 2x 2(x-10) x - 10 2 2 A B C ? ? ? ? ? ? Giải: Gọi vận tốc xe đi từ A là x km/h (x> 10) Quãng đường của xe đi từ A là 2x ( km) Vận tốc xe đi từ B là x – 10 (km/h) Quãng đường xe đi từ B là: 2(x – 10) (km) Theo bài ra ta có phương trình: 2x + 2(x – 10 ) = 140 Giải phương trình ta được x = 40 ( TMĐKBT) Vậy vận tốc xe đi từ A là: 40 km/h Vận tốc xe đi từ B là : 40 – 10 =30 km/h Nêu cách chọn ẩn khác của bài toán. Lập ph ươn g trình theo ẩn vừa chọn? *Trả lời: Gọi vận tốc xe đ i từ B là: x (km/h) (x>0) Vận tốc của xe đ i từ A là: x+10 (km/h) Quãng đường của xe đ i từ B là: 2x (km) Quãng đường của xe đ i từ A là: 2(x+10) (km) Theo bài ra ta có ph ươn g trình: 2x+ 2(x+10) = 140 3. H ướng dẫn học ở nhà - Nắm vững các b ước giải bài toán bằng cách lập ph ươn g trình. - Ôn tập các bài toán chuyển động vừa luyện tập. - Làm bài tập 4,9,13 trong dạng toán chuyển động . Cảm ơ n quý thầy cô giáo về dự chuyên đề Chúc quý thầy cô giáo và các em học sinh sức khoẻ hạnh phúc
File đính kèm:
- chuyen_de_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_dang_toan.ppt