Đại số tổ hợp - Phạm Văn Luật
a) Quitắc cộng:
Nếu có m1 cách chọn đối tượng x1, m2 cách chọn đối tượng x2, , mn cách chọn đối
tượng xn, và nếu cách chọn đối tượng xi không trùng bất kỳ cách chọn đối tượng xj
nào(i?j; i,j=1,2, ,n)thì cóm1+m2+ +mncáchchọn một trongcácđối tượngđãcho.
Cách khác: Một công việc được thực hiện qua nhiều trường hợp độc lập nhau.
Trường hợp 1 có m1 cách thực hiện, trường hợp 2 có m2 cách thực hiện, trường hợp
ncómncáchthựchiệnthì số cáchthực hiệncảcôngviệclàm1+m2+ +mn
û ô đầu tiên). Giai đoạn 2: Ta lắp chữ số 1 vào 6 ô còn lại: Có 6 cách. Giai đoạn 3: Ta lắp chữ số 2 vào 5 ô còn lại: Có 5 cách. Giai đoạn 4: Ta lắp chữ số 3 vào 4 ô còn lại: Có 1 cách (không thứ tự). Theo quy tắc nhân có : 6.6.5.1=180 số. 20) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho 2 chữ số kề nhau phải khác nhau? Kết quả: 9.9.9.9.9=59049. 21) Từ 7 chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 7 và chữ số hàng ngàn là chữ số 1? Kết quả: 1.3. 25A =60 số (1 cách xếp chữ số 1, 3 cách xếp chữ số 7 và 25A cách xếp 2,3,4,5,6 vào 2 vị trí còn lại). 22) a) Có bao nhiêu số tự nhiên (được viết trong hệ đếm thập phân) gồm 5 chữ số mà các chữ số đều lớn hơn 4 và đôi một khác nhau? b) Hãy tính tổng tất cả các số tự nhiên nói trên? Kết quả: a) 45A =120 b)60X155554 = 9333240 23) Cho 5 chữ số:1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau từ 5 chữ số trên? Kết quả: 4.3.2.3=72 24) Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau, nhỏ hơn 10000 được tạo thành từ 5 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4? Kết quả: 5+4.5+4.25+4.125= 625 25) Với 10 chữ số từ 0 đến 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, mà các chữ số đó đều khác nhau? Kết quả: 9.8.7.1+8.8.7.4=2296 Đại số tổ hợp - Trang 7 - Người soạn: Phạm Văn Luật 26) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết tổng ba chữ số này bằng 8. Kết quả: Có 2 tập có tổng 3 phần tư ûbằng 8. Vậy có 2.3!=12 số 27) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên : a) Gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn Kết quả: 5.4.3.1+4.4.3.2=156 b) Gồm 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 3000 Kết quả: 2.5.4.3=120 c) Gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 4 Kết quả: 1 2 3 4 3 4a a a a 4 a a 4⇔M M . Có 72 số d) Gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 Kết quả: 108 e) Gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 Kết quả: 216 28) Cho 5 quả cầu trắng bán kính khác nhau và 5 quả cầu xanh bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 quả cầu đó thành 1 dãy từ trái sang phải, sao cho không có 2 quả cầu cùng màu đứng cạnh nhau? Kết quả:28800 29) Hội đồng quản trị của 1 xí nghiệp gồm 11 người, trong đó có 7 nam và 4 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta muốn lập ra1 ban thường trực, trong đó ít nhất 1 người nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban thương trực có 3 người? Kết quả: 161 30) Nhân ngày sinh nhật, các bạn tặng Hồng Nhung 1 bó hoa gồm 10 bông hồng trắng và 1 bó hoa gồm 10 bông hồng nhung. Hồng Nhung muốn chọn ra 5 bông để cắm bình. Hỏi Hồng Nhung có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5 bông ấy phải có ít nhất : a) 2 bông trắng và 2 bông nhung . b) 1 bông trắng và 1 bông nhung . Kết quả: a)10800 b)15000 31) Lúc khai mạc 1 hội nghị có 5 đại biểu. Các đại biểu đều lần lượt bắt tay nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Kết quả: 10 32) Có bao nhiêu cách xếp đặt 3 người đàn ông, 2 người đàn bà ngối trên 1 ghế dài sao cho những người cùng phái ngồi cạnh nhau? Kết quả: 24 33) Gieo 3 hột xúc xắc vào trong 1 cái chén, hỏi có bao nhiêu kết quả khác nhau cả thảy ? Kết quả: 63=216 Đại số tổ hợp - Trang 8 - Người soạn: Phạm Văn Luật 34) Có 5 con đường nối 2 thành phố X và Y, có 4 con đường nối 2 thành phố Y và Z. Muốn đi từ X đến Z phải qua Y . a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ X đến Z? b) Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi và về từ X đến Z rồi về lại X bằng những con đường khác nhau? Kết quả: a) 20 b) (5X4)X(3X4)=240 35) Có bao nhiêu đường chéo trong hình thập giác lồi? Kết quả: 35 36) Vẽ 5 đường thẳng song song trên một tờ giấy. Sau đó vẽ tiếp 6 đường thẳng song song khác cắt cả 5 đường thẳng vẽ lúc đầu. Có bao nhiêu hình bình hành tạo được? Kết quả: 150C.C 26 2 5 = 37) Cho tập P gồm 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng : a) Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh lấy trong P nếu không có 3 điểm nào lấy trong P thẳng hàng? Kết quả: 310C 120= b) Cũng câu hỏi như câu a) nếu trong P có đúng 4 điểm thẳng hàng. Kết quả: 3 310 4C C 116− = 38) Một nhóm gồm 10 học sinh ( 7 nam và 3 nữ ) . Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho 7 học sinh nam đứng liền nhau Kết quả: 4!.7!=120960 39) Một đồn cảnh sát khu vực có 9 người. Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A; 2 người ở địa điểm B và 4 người trực nhật tại đồn . Có bao nhiêu cách phân công? Kết quả: 3 29 6C .C .1 1260= 40) Có 10 câu hỏi ( 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập ) . Một đề thi gồm có 3 câu có cả lý thuyết và bài tập. Có bao nhiêu cách tạo đề thi? Kết quả: 96(có 2 t.h) 41) Lớp học có 40 học sinh ( 25 nam và 15 nữ) . Cần chọn một nhóm gồm 3 học sinh . Hỏi có bao nhiêu cách : a) Chọn 3 học sinh bất kỳ . Kết quả: 340C =9880 b) Chọn 3 học sinh gồm 1 nam và hai nữ . Kết quả: 2625 c) Chọn 3 học sinh trong đó có ít nhất 1 nam. Kết quả: 9425 42) Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy. Kết quả: 3 3 3 36 5 6 5C .C .3! C .A= =1200 Đại số tổ hợp - Trang 9 - Người soạn: Phạm Văn Luật 43) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau, trong đó phải có mặt đồng thời 2 chữ số 1 và 2?Kết quả:720−240=480 số. 44) Tìm n sao cho: a) .48. 12 =−nnn CA b) 23 24 CA A 4n n 3 1n 4 n = − − + . c) n 6 n 5 n 4 C 1 C 1 C 1 =− . d) 210AP P 4n 1n3 2n = − − + . e) 6 1 P PP 1n 1nn = − + − . Kết quả: a) n = 4, b)n = 5, c)n = 2, d)n = 5, e) n = 2 V n = 3 45) Giải các phương trình: a) 8x.Px.P 322 =− . b) Nx,A50A2 2x22x ∈=+ c) x 2 7CCC 3x 2 x 1 x =++ . Kết quả: a)x = −1 V x = 4, b) x = 5, c)x = 4 46) Giải các phương trình: a) 2 2x2 1x3 1x A3 2CC −−− =− b) 1 4x 2 1x 1 x C6 7 C 1 C 1 ++ =− Kết quả: a) x=9, b) x = 3 V x = 8 47) Giải phương trình 2nn3n CA −+ =14n. Kết quả:n=5. 48) Giải phương trình 4n3n C2A − = 3 2nA Kết quả: n=6 V n=11 49) Giải hệ phương trình: = = 12A 6C y x y x Kết quả:x=4 và y=2 50) Tìm n biết: 8CA 1n2n <− Kết quả: n = 2 V n = 3 Đại số tổ hợp - Trang 10 - Người soạn: Phạm Văn Luật 51) Giải hệ phương trình: = = − −− 1y x y x 1y x 2y x CC C3C5 Kết quả: x = 7 và y = 4 52) Tính hệ số của số hạng chứa 3x trong khai triển của: 743 )1x()1x3()1x2()x(P +++−+= . Kết quả:−65 53) Khai triển của n x 1x − có tổng các hệ số của 3 số hạng đầu là 28. Tìm số hạng thứ 5 của khai triển đó. Kết quả:126x 54) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của: 10 x 1x2 − . Kết quả: −8064 55) Khai triển: (x+2)4 Kết quả: x4+8x3+24x2+32x+16 56) Tìm hệ số a5b3 trong khai triển (a + b)8. Kết quả:56. 57) Tìm hai số hạng chính giữa trong khai triển:(x3 – xy)15. Kết quả: T8= − 6435.x31 y7 ; T9= 6435 x29 y8 58) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 12 x 1x + Kết quả:T9=495 59) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển: ).3n(7CC : biếtx x 1 n 3n 1n 4n n 5 3 +=− + + + + Kết quả: n = 12 và a9=495 60) Đa thức P(x) = ( 1+x) 9 + (1+x) 10 + … + (1+x) 14 có dạng khai triển là P(x) = a0 + a1x1 + a2x2 + … + a14x14 . Tính hệ số a9. Kết quả:3003 61) Xét khai triển của: .)xyx( 153 + Tính hệ số của hạng tử chứa .yx 1221 Kết quả: 455 62) Tìm n biết trong khai triển ( x + 2 1 ) n thành đa thức đối với biến x, hệ số của x6 bằng bốn lần hệ số của x4 Kết quả: n=10 63) Tìm số hạng không chứa ẩn x trong khai triển nhị thức 12 1( )x x + Kết quả: 495 Đại số tổ hợp - Trang 11 - Người soạn: Phạm Văn Luật 64) Tìm số hạng không chứa ẩn x trong khai triển : (x2+ x3 1 )10 Kết quả: k=4 ⇒C410 = 210 65) Tìm hệ số của x101y99 trong khai triển (2x−3y)200 Kết quả: 99101 99 200 3.2.C 66) Chứng minh rằng: a) C0n2 +C2n2 +…..+C n2n2 = C1 n2 +C3n2 +…+C 1n2n2 − Hướng dẫn: Khai triển (a+b)2n với a = 1 , b = −1 b) C1n +2C2n +3C3n +…+nCnn = n2n−1. Hướng dẫn: Lấy đạo hàm y= (1+x)n rồi thay x=1. 67) Chứng minh rằng: nn2n2 3 n2 2 n2 1 n2 0 n2 4C...........CCCC =+++++ 68) Chứng minh rằng: 1n 12C 1n 1...C 3 1C 2 1C)b x)(1f(x) với (1)''f'(1)'f' Lấy :dẫn Hướng 2)nn(Cn...C3C2C1)a 1n n n 2 n 1 n 0 n n 2n2n n 23 n 22 n 21 n 2 + − = + ++++ +=+ +=++++ + − 69) Tính S= 0 1 66 6 6...C C C+ + + Hướng dẫn: Xét (x+1)6 và thay x=1.Kết quả: 64 70) Tính T= 0 1 2 2 3 3 4 4 5 55 5 5 5 5 52 2 2 2 2C C C C C C+ + + + + Hướng dẫn: xét với (1+x)5 với x=2 Kết quả: 243 71) Viết khai triển của biểu thức ( 3x –1 ) 16 . Từ đó chứng minh rằng 16 0 15 1 14 2 16 16 16 16 16 163 3 3 ... 2C C C C− + − + = . Hướng dẫn: Thay x=1 72) Tìm các số âm trong dãy số: n2n 4 4n n P4 143 P A x −= + + . Kết quả: 4 63x1 −= , 8 23x 2 −= 73) Tìm k∈N để k14C , 1k14C + , 2k14C + lập thành một cấp số cộng. Kết quả: k=4 V k=8 74) Tìm số tự nhiên x sao cho: 8x 9 x 10 x A9AA =+ Kết quả: x=11
File đính kèm:
- Dai so to hop.pdf