Đánh giá việc thực hiện kế hoạch hành động ĐDSH từ năm 1995 đến 2002 và đề xuất các hành động cho giai đoạn 2003-2010
Bảo vệ ĐDSH là một nhiệm vụ lâu dài, đòi hỏi phải tiến hành trong nhiều kế hoạch. Một số hành động cấp bách cần đưa vào kế hoạch, cụ thể gồm:
1. Về chính sách và luật pháp.
2. Xây dựng và quản lý các khu bảo vệ
3. Nâng cao nhân thức chung
4. Tăng cường tiềm lực và đào tạo cán bộ
5. Nghiên cứu khoa học
6. Vấn đề kinh tế – xã hội của kế hoạch
7. Phát triển hợp tác quốc tế
ạ ng Sinh học Việt Nam cho giai đoạn 2003-2010. Chư ơ ng trì nh 1: Tổ chức quản lý , đ iều phối Đ iều phối trong Bộ/ Ng à nh và ngo ài Bộ/ Ng à nh TW, tỉnh , đ ịa phư ơ ng Ph ân cô ng trá ch nhiệm giữa Bộ KHCN&MT và các Bộ/ Ng à nh liên quan ở TW và đ ịa phư ơ ng . Xây dựng và thô ng qua kế hoạ ch hà nh đ ộng ĐDSH các vùng Sinh thá i-kinh tế . Tích hợp BAP với các chư ơ ng trì nh , kế hoạ ch của các ng à nh Đ iều phối các nh à tài trợ và các tổ chức quốc tế Cơ sở khung đá nh giá ĐDSH Đ iều phối thô ng tin ĐDSH và các chư ơ ng trì nh Bảo tồn khu vực BioScience , fộvrier 1999 10. Thực hiện đ ịnh hướng chỉ đạo toàn cầu của cô ng ư ớc DDSH vùng ASEAN và 3 nước Đô ng Dươ ng , 2 nước có biên giới chung . 11. Tham gia quản lý của khu vực tư nh ân, các tổ chức NGO Việt Nam . 12. Cộng đ ồng đ ịa phư ơ ng tham gia quản lý và chia sẻ lợi ích về Đ DSH . 8. Tă ng cường cơ quan quản lý ĐDSH ở bộ KHCN&MT và các Bộ/ Ng à nh liên quan ở Trung Ươ ng và đ ịa phư ơ ng . 9. Tổ chức mạ ng lưới quốc gia các tổ chức và cá nh ân nghi ên cứu về Sinh thái và Đ DSH . Tă ng cường tiếp cận thô ng tin hiện có về ĐDSH Cập nhật thô ng tin về hiện trạ ng các nguồn tài nguy ên Đ DSH . Lập Cơ sở dữ liệu về ĐDSH Việt Nam . So ạn thảo các báo cáo cho Thủ tướng chính phủ , Quốc hội về thực hiện cô ng ư ớc ĐDSH tại các diễn đàn quốc tế , vùng , 3 nước Đô ng Dươ ng , chung biên giới . Sửa đ ổi và cập nhật các sá ch đỏ, Đ ộng vật chí , Thực vật chí , các HST tự nhi ên. Tă ng cường hệ thống thô ng tin và quan trắc ĐDSH Xây dựng mạ ng lưới các thư viện của các cơ quan nghi ên cứu và giả ng dạy về ĐDSH Chương trình 2: Thông tin, Quan trắc, mạng lưới , Cơ sở dữ liệu Hoàn thiện cơ sở khung ph áp luật về : Các khu bảo tồn nội đ ịa Các khu bảo tồn biển Các khu bảo tồn đ ất ngập nước Chư ơ ng trì nh 3: Cơ sở khung ph áp lý , ph áp luật , thể chế 2. Sửa đ ổi hệ thống ph ân lo ại các khu bảo tồn ( nội đ ịa , biển , đ ất ngập nước ) 3. Hoàn thiện khung ph áp lý và ph áp luật về bảo tồn các nguồn tài nguy ên ở nước ( thuỷ sản). 4. Xây dựng các khung ph áp lý và biện ph áp về : Buôn bán đ ộng vật hoang dã Khai thác các lo ài hoang dã Các quyền sở hữu tài nguy ên thi ên nhi ên Du lịch sinh thái Kiểm so át các lo àilạ xâm nhập Quản lý có tính cộng tác 5. Lồng gh ép các giá trị ĐDSH vào đá nh giá tác đ ộng môi trường 6. Các hướng dẫn quốc gia để giải quyết kh ả nă ng tiếp cận với nguồn gen và chia sẻ lợi ích . 7. Các hướng dẫn quốc gia về an toàn Sinh học ( Biosafety ), sinh vật biến đ ổi gen (OGM) và cô ng nghệ sinh học 8. Các cam kết quốc tế đư ợc ph ản á nh tươ ng ứng trong luật ph áp quốc gia . 12. Xây dựng các khung ph áp lý và ph áp luật nghi ên cứu và khai thác ĐDSH với người nước ngo ài 9. Tă ng cường thanh tra và kiểm tra nă ng lực quản lý của các Bộ/ Ng à nh ở Trung ươ ng và đ ịa phư ơ ng 10. Tìm kiếm các biện ph áp và thể chế để chặn đ ứng các tổn thất về Đ DSH . 11. Vận dụng cơ chế thị trường trong Bảo vệ ĐDSH Tạo cơ hội tìm kiếm đ ầu tư của nước ngo ài về Bảo vệ ĐDSH 2. Tă ng cường hợp tác quốc tế trong nghi ên cứu và bảo vệ ĐDSH 3. Thà nh lập mạ ng lưới các tổ chức quốc tế , tổ chức NGO nước ngo ài có Văn phòng ở Việt Nam tham gia nghi ên cứu và bảo vệ ĐDSH Việt Nam (IUCN, FFI, WWF, UNESCO,) 4. Đ ộng vi ên nguồn lực khu vực tư nh ân tham gia bảo vệ ĐDSH Việt Nam . Chương trình 4: Tìm kiếm đ ầu tư và hợp tác quốc tế , Khu vực tư nhân Chư ơ ng trì nh 5: Xây dựng và quản lý các khu Bảo tồn 3. Sửa đ ổi , cập nhật hệ thống ph ân lo ại các khu bảo tồn 4. Lập các kế hoạ ch quản lý cho các khu bảo tồn mới đề xuất hoặc chưa có ban quản lý ở nội đ ịa 5. Lập kế hoạ ch quản lý , xây dựng các khu bảo tồn biển và ven biển 6. Lập kế hoạ ch quản lý , xây dựng các khu bảo tồn đ ất ngập nước 1. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn ở nội đ ịa , biển và đ ất ngập nước 2. Đá nh giá, đ iều chỉnh diện tích các khu bảo tồn hiện có theo từng thời gian . 7. Tă ng cường quản lý ( thất tốt ) ĐDSH tại các VQG, Khu dự trữ sinh quyển , Khu đ ất ngập nước Ramsar , Khu di sản thi ên nhi ên thế giới . 8. Quản lý ĐDSH ở các vùng đ ệm các khu bảo tồn 9. Du lịch sinh thái ở các khu bảo tồn 10. Bảo vệ in situ các lo ài quý hiếm có trong sá ch đỏ ở các khu bảo tồn . 11. Bảo vệ ĐDSH ở vùng biên giới Chư ơ ng trì nh 6: ĐDSH nô ng nghiệp Đá nh giá toàn diện ĐDSH Nô ng Nghiệp của Việt Nam ( trồng trọt , ch ăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản) Bảo vệ Đa dạ ng di truyền cây trồng , vật nuôi truyền thống Kiến thức bản đ ịa liên quan đ ến ĐDSH 1. Sưu tầm và ph át triển ngo ại vi các cây trồng , vật nuôi kể cả các thuỷ sản nuôi trồng . 2. Bảo tồn ngo ại vi các lo ài hoang dã đ ang bị đe doạ ti êu diệt 3. Tă ng cường nă ng lực các trung tâm cứu hộ đ ộng vật , vườn Bá ch thú , vườn bá ch thảo, bảo tà ng lưu trữ giống . Chư ơ ng trì nh 7: Bảo tồn ngo ại vi (ex-situ) các lo ài Khai thác bền vữ ng các tài nguy ên lâm nghiệp ( gỗ và đ ộng vật hoang dã) Khai thác bền vữ ng các cây con dược liệu Khai thác các sản phẩm rừng ngo ài gỗ Khai thác bền vữ ng các tài nguy ên thuỷ sản nước ngọt Khai thác bền vữ ng các tài nguy ên thuỷ sản ven biển Chư ơ ng trì nh 8: Khai thác bền vữ ng các tài nguy ên ĐDSH 7. Kiểm so át thươ ng mại quốc tế và nội đ ịa các lo ài hoang dã đ ang có nguy cơ tuyệt chủng (CITES). 8. Tă ng cường thanh tra và giám sát nă ng lực ng à nh thuỷ sản, lâm nghiệp . 9. Sự tha gia của cộng đ ồng và sự hỗ trợ cho bảo tồn ĐDSH 10. Kiểm so át tác đ ộng đ ến ĐDSH của du lịch -đ ặc biệt là du lịch sinh thái. 11. Ph át triển nuôi trồng các lo ài hoang dã kinh tế 12. Xây dựng hệ canh tác nô ng nghiệp bảo vệ ĐDSH 13. Bảo vệ và ph át triển vốn rừng , rừng phòng hộ và rừng đ ầu nguồn , rừng phủ xanh đ ất trống . 14. Đá nh giá các hoạt đ ộng và các dự án thuộc ng à nh nô ng nghiệp ( thuốc trừ sâu, diệt cỏ ) liên quan đ ến ĐDSH 6. Khai thác bền vững các tài nguyên thuỷ sản biển 3. Đá nh giá các hoạt đ ộng và các dự án thuộc ng à nh nă ng lượng liên quan đ ến ĐDSH 4. Đá nh giá các hoạt đ ộng và các dự án thuộc ng à nh thuỷ lợi liên quan đ ến ĐDSH 5. Đá nh giá các hoạt đ ộng và các dự án thuộc ng à nh nô ng nghiệp ( thuốc trừ sâu, diệt cỏ ,) liên quan đ ến ĐDSH Đá nh giá các hoạt đ ộng và các dự án thuộc ng à nh cô ng nghiệp (xây dựng ) liên quan đ ến Đ DSH . Đá nh giá các hoạt đ ộng và các dự án thuộc ng à nh giao thô ng liên quan đ ến ĐDSH Chương trình 9: Đá nh gi á các hoạt đ ộng và các dự án của các ngành kinh tế xã hội liên quan đ ến bảo vệ ĐDSH Xây dựng chiến lược truyền thô ng ( kh án giả mục ti êu, các thô ng đ iệp , các cá ch tiếp cận ) Lồng gh ép DDSH vào chư ơ ng trì nh giả ng dạy ở trường phổ thô ng Xuất bản các tài liệu tham kh ảo và sá ch về ĐDSH bằ ng tiếng Việt 4. Tái bản và có bổ sung Kế hoạ ch hà nh đ ộng ĐDSH 5. Giáo dục nhận thức /hà nh đ ộng cho cộng đ ồng và du kh á ch về ĐDSH 6. Giáo dục nhận thức và hà nh đ ộng cho cô ng chức nh à nước , lực lượng vũ trang về ĐDSH Chư ơ ng trì nh 10: Giáo dục và nhận thức Đào tạo cán bộ quản lý ĐDSH cho các Bộ Nô ng nghiệp và Ph át triển nô ng thôn, Thuỷ sản, Bộ KHCN&MT Đào tạo cán bộ nghi ên cứu và giả ng dạy ĐDSH có trì nh độ cao (Thạc sỹ , Tiến Sỹ ở trong và ngo ài nước ) Chương trình 11: Đào tạo và tăng cường năng lực Source, National Geographic (1997) 1. Đ iều tra , nghi ên cứu , kiểm kê các lo ài sinh vật và sự ph ân bố của chúng , ưu ti ên các lo ài đ ang khai thác và các lo ài trên con đư ờng suy giảm nhanh về số lượng cá thể của quần thể Chư ơ ng trì nh 12: Nghi ên cứu khoa học 2. Thô ng tin về hiện trạ ng các nơi cư trú , các lo ài quý hiếm , chất lượng môi trường , hệ sinh thái. 3. Nghi ên cứu đưa ra các mức khai thác hợp lý đ ối với các lo ài hoang dã (cây và con) 4. Nghiên cứu nhân giống nhân tạo các loài quý hiếm : thú , cá, đ ộng vật thuỷ sinh , cây gỗ , cây thuốc . 6. Bảo vệ ĐDSH cho các vùng , các tỉnh , các hệ sinh thái nh ạy cảm 7. Nghi ên cứu đa dạ ng văn hoá-xã hội-d ân tộc liên quan đ ến Bảo vệ ĐDSH 5. Tăng cường tiềm lực cơ sở vật chất , th ư viện , bảo tàng cho các cơ sở nghiên cứu và đào tạo về ĐDSH Học phần : Thực hà nh Hướng dẫn tìm hiểu ĐDSH ngo ài tự nhi ên Phư ơ ng ph áp đ ịnh lượng và theo dõi thảm thực vật 1. Đ iều tra thực vật học 2. Thô ng tin về sinh thái 3. Phư ơ ng ph áp lấy mẫu đ iểm hay phư ơ ng ph áp hai bước 4. Phư ơ ng ph áp đ iều tra 5. Đo đ ếm tầng cây bụi , cây gỗ 6. Tính toán số liệu 7. Theo dõi diễn biến thảm thực vật 2. Nhận dạ ng chim thú – Phư ơ ng ph áp ư ớc tính số lượng chim thú Nhận dạ ng lo ài chim thú lớn Cấu trúc giới tính của quần thể 3. Phư ơ ng ph áp ư ớc tính số lượng cá thể của quần thể 3. Thu thập ti êu bản để giám đ ịnh và lưu giữ Thu thập ti êu bản thực vật Bảo quản ti êu bản các lo ài cá, lưỡng cư và bò sát Tirộ de Auroi (1992) 3. Bảo quản ti êu bản xươ ng , sọ , ră ng 4. Làm ti êu bản da Đ iều tra – Lập phiếu hồ sơ thực vật học Thu thập Sử lý mẫu và lưu trữ ti êu bản Giám đ ịnh tên Lập phiếu hồ sơ Đ ặc đ iểm sinh thái nơi thu mẫu Ph ân bố của lo ài thực vật nơi thu mẫu Trạ ng thái lo ài thực vật nơi thu mẫu Các thô ng tin kh ác Các thông tin sinh thái cần ghi ở phiếu hồ sơ thực vật Ph ác thảo kế hoạ ch thu mẫu Thực hiện thu mẫu Lập tuyến / diện tích cá thể gặp Tính số lượng cá thể gặp Xác đ ịnh độ che phủ Vẽ lát cắt ph ân bố Phư ơ ng ph áp thu mẫu Chuẩn bị dụng cụ Chuẩn bị hoá chất xử lý ti êu bản Côn trùng , đ ộng vật đ ất , đ ộng vật thuỷ sinh , cá, ếch nh ái, rắn, chim , thú ,đ ều có cá ch thu mẫu kh ác nhau Phư ơ ng ph áp thu mẫu đ ộng vật Quan sát ở ngo ài tự nhi ên trực tiếp hoặc nhờ dấu vết Tham kh ảo sá ch Đ ịnh danh Tính toán số lượng , mật độ Mô tả nơi sống Nhận dạ ng /Đ ịnh danh chim thú lớn Chụp ả nh , quya phim cả nh quan Phỏng vấn nh ân dân đ ịa phư ơ ng Tham kh ảo ả nh máy bay , ả nh vệ tinh Theo dõi diễn biến thảm thực vật
File đính kèm:
- danh_gia_viec_thuc_hien_ke_hoach_hanh_dong_ddsh_tu_nam_1995.ppt