Đề cương ôn thi trắc nghiệm lý thuyết A
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CCA
1. Đơn vị cơ sở dùng để đo thông tin là gì ?
a. Bit
2. Bộ mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu bit ?
a. 8 bits
3. Một máy tính bắt buộc phải có ?
a. Ổ dĩa cứng
4. Khi một máy tính bị nhiễm vi rút ta phải làm gì ?
a. Khởi động máy lại bằng dĩa mềm sạch, dùng các chương trình diệt vi rút để diệt.
5. Một chương trình diệt vi rút có thể diệt ?
a. Tùy theo phần mềm sử dụng
6. Khi trên bàn phím không có nút Window (khởi động Start) ta bấm tổ hợp phím ?
a. Ctrl + Esc.
Lệnh Table\ Delete Cells Lệnh Table\Delete\Cells Edit\Delete Cells Câu b và c đều đúng Muốn chèn một bảng (table) vào văn bản, dùng lệnh: Insert\Table Table\Insert\Table Insert Table Table\Insert Table Trong Table nếu sử dụng lệnh Tab ta cần sử dụng thêm phím nào: Ctrl-Tab Shift-Tab Alt-Tab Câu b và c đều đúng Để di chuyển giữa các ô trong bảng, có thể dùng: Chuột Phím Tab Các phím mũi tên Câu a, b và c đều được Muốn chèn một hoặc nhiều ô vào trong một bảng, dùng lệnh: Insert\Cells Table\Insert\Cells Table\Insert\Column Table\Insert Cell Muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, dùng lệnh: Table\Split Cells Table\Merge Cells Nhấp vào nút lệnh Câu a và câu c đúng Muốn ghép nhiều ô trong bảng thành một ô: Table\Split Cells Table\Merge Cells Nhấp vào nút lệnh Câu b và câu c đúng Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, có thể dùng lệnh: Insert\Picture\Clip art Insert\Picture File Insert\Picture\From File Câu b và c đều được Muốn định dạng ký tự đầu của đoạn lớn và nằm trên nhiều dòng, dùng lệnh: Format\Drop Cap Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên Insert\Drop Cap Câu a và b đều được Tiêu đề và hạ mục của trang văn bản: Chỉ có thể chèn số trang Có thể nhập các thông tin tuỳ ý Không thể canh chỉnh nếu nhập sai. Câu a va câu c đúng. EXCEL Để khởi động Excel ta chọn: Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel. Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel. Từ mành hình Dos, gõ Excel. Câu a, b đúng. Để thoát khỏi Excel ta chọn: Nhấp menu điều khiển chọn Close. Chọn File, Close. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. Tất cả đều đúng. Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn: Chọn Tool, Option, General. Chọn View, Formular Bar. Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ. Tất cả các cách trên đều đúng. Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi: Chọn Edit, Delete sheet. Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L. Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete. Tất cả đều đúng. Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng: Chọn File, Open. Tổ hợp phím Ctrl + N. Tổ hợp phím Ctrl + O. Hai câu a và c đúng. Trong Excel để lưu một tập tin vào đĩa ta dùng: Tổ hợp phím Ctrl + S. Tổ hợp phím Alt + S. Tổ hợp phím Alt + Shift + S. Cả ba câu trên đều sai. Nhấn phím F12 là để: Thực hiện lệnh Open. Thực hiện lệnh Save As. Thực hiện lệnh Close. Thực hiện lệnh Print. Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng: Tổ hộp phím Alt + F + C. Chọn menu File, Close. Tổ hợp phím Ctrl + W. Hai câu a và b đúng. .Theo mặt định ký tự dạng chuỗi được: Canh phải trong ô. Canh trái trong ô. Canh đều hai bên. Canh giữa trong ô. .Theo mặt định ký tự dạng số được: Canh phải trong ô. Canh trái trong ô. Canh đều hai bên. Canh giữa trong ô. Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để: Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái. Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải. Canh giữa dữ liệu trong ô. Canh đều hai bên dữ liệu trong ô. Khi độ dài của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong các ô ký tự & ^ % # .Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu: + * - = Để chọn toàn bộ bảng tính ta: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A. Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi nhấp trái chuột. Câu a đúng, b sai. Câu a và b đúng. Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ô hiện hành đến vị trí hàng cần thêm rồi: Chọn Format, Cells. Chọn Format, Column. Chọn Insert, Row. Chọn Insert, Columns. Để xóa dữ liệu trong một ô hoặc khối ô trong bảng tính Excel ta chọn: Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Delete. Không cần chọn ô (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ. Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn : Tool, Sort. Format, Sort. Table, Sort. Data, Sort. Các hàm sau đây hàm nào dùng để điếm giá trị: a) Sum b) Rank c) Count d) Int Trong Excel số lượng tham số của các hàm DMAX, DCOUNT, DSUM là: Khác nhau b)DCOUNT khác với DMAX và DSUM Giống nhau d)DSUM khác với DMAX Cho biết giá trị của công thức sau đây: Len=(“CAN THO”) a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AVERAGE(5,8,1,2) 4 b) 5 8 d) 2 Trong Excel cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“can tho”;2;1) C b) T A d) Cả ba đều sai Muốn vào chế độ sửa chửa (Edit) một công thức trong Excel, ta phải: a) Nhấn phím F7 b) Nhấn F2 c) Cả hai đều đúng d) Cả hai đều sai Giá trị của công thức sau đây trong Excel: =IF(AND(G2,3),9,10) là: 10 Công thức có lỗi cú pháp Còn tùy thuộc vào giá trị chứa trong ô G2 9 Cho biết giá trị của công thức sau đây=MIN(MAX(“5”,2)+7) 9 c. Công thức có lỗi 12 d. Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai Cho biết kết quả hàm RIGHT(LEFT(“Trung tâm tin học”,4),3): Tin c. Hoc Tru d. Run Khi thoát khỏi Excel, xuất hiện thông báo “Cannot quit Microsoft Excel” nguyên nhân là do: Ta chưa lưu bảng tính vào đĩa Ta chưa đặt tên tệp cho bảng tính làm việc Công thức ta gõ có lỗi Ta chưa bật chế độ bảo vệ bảng tính trước khi thóat khỏi Excel Cho biết giá trị của công thức sau đây: =AND(1,0,1,1) True False Công thức có lỗi cú pháp Cả ba câu (a),(b),(c) đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100)) 3 25 100 Cả ba đều sai. Công thức SQRT(4) Cho kết quả là: 4 2 8 6 Trong Excel, 1 worksheet có: 256 cột Không quá 256 cột IV cột Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai Trong Excel, hàm đổi các ký tự ở dạng chữ thường thành chữ hoa là hàm: UPPER CHANGE CASE PROPER Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai Trong excel, ô C2 chứa chuỗi AN BINH, ô D7 chứa công thức =SUM(C2,5). Khi đó giá trị thể hiện trong ô D7 sẽ là: An Binh + 5 5 #VALUE Cả 3 câu trên đều sai Trong Excel, ô C2 chứa số 20.2, ô D7 chứa công thức = RIGHT(LEFT(C2,2),1). Khi đó giá trị thể hiện tại ô D7 sẽ là: #VALUE (vì hàm chuỗi không thể xử lý số) 0 2 Cả 3 câu trên đều sai Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(6>5,1) 1 TRUE 6 Cả 3 câu trên đều sai Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(936.56,-1) 936.6 940 936 Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: = IF(6>7,8) 8 TRUE FALSE Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(AND(5>3,2>2),2,3) 2 3 Công thức có lỗi cú pháp Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =SUM(6A,8,”12”) 14 6A812 26 Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”,2) ANTHO Công thức có lỗi cú pháp CA Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(“CANTHO”) 6 7 8 Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =COUNT(12,”A2”,”13”) 1 2 Không xác định vì chưa biết nội dung ô A2 Cả 3 câu trên đều sai Khi copy nội dung khối A1:A2 và dán (Paste) vào khối C1:C5 Quá trình copy diễn ra bình thường Lệnh copy không thực hiện được vì khối đích có nhiều ô hơn khối nguồn Chỉ copy được nội dung cho các ô C1, C2, C3, C4 Cả 3 câu trên đều sai Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(OR(12,2>5),14,15) 14 15 Công thức có lỗi cú pháp Cả ba câu trên đều sai Trong bảng tính điện tử, biết E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công thức =LEFT(“E1”,1), khi đó giá trị tại ô H2 là: E A 1 Cả 3 câu trên đều sai Trong Excel, tại ô E20 chứa giá trị 30, ô B4 chứa giá trị 6, ô C5 chứa công thức =IF(E20>b4,1,0). Khi xoá hàng chứa ô B20, giá trị tại ô C5 sẽ là: 1 0 Không đổi so với trước đó Cả 3 câu trên đều sai Trong Excel, mỗi tệp có tối đa bao nhiêu ô A1: 1 16 256 255 Tính giá trị của biểu thức 2^3 + (2+12/2)/4 –5 5 b. 2 c. 0 d. 6 Công thức tại ô A2=INT(9,9999), kết quả ô A2 bằng : 10 b. 9 c. 9,0 d. 0,9 Công thức tại ô A2=round(65120; -3), kết quả ô A2 bằng : 65120,000 b. 65000 c. 65 d. 65,120 Giá trị tại ô A3 =11, A4 = 2, công thức tại ô D5 = if(mod(A3;A4)=0;"EVEN";"ODD"), kết quả tại ô D5 sẽ là : EVEN b. ODD c. EVEN ODD d. ODDEVEN Giá trị tại ô A1=30, A2=20, A3=10, A4=17, công thức tại ô C5= sum(A1:A3) - sum(A2:A4), kết quả tại ô C5 sẽ là : 13 b. 3 c. 12 d. 14 Hãy chỉ ra công thức hoặc hàm bị sử dụng sai(không cần tính kết quả) : =MOD(0;100). + Sum(5;6;7;D2:D7). =AVERGE(C1;C9) + MAX(D1:D4). =ROUND(SUM(D1:D19)) + MIN(0,3,1). Công thức tại ô K3=Value(mid("CP2400";3;Len("CP2400")-2)), kết quả tại ô K3 là: 24 b. 2400 c. "2400" d. 400 PHAÀN LYÙ THUYEÁT TRAÉC NGHIEÄM POWER POINT Ñeå chaïy caùc slide ta laøm: nhaán F5 c. view/ slide show caû hai ñeàu ñuùng d. caû hai sai Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta vào slide show chọn: slide transitiont c. custom animation view show d. câu a, b đúng Để tạo slide mới: nhấn ctrl + M c. nhấn F5 cả hai đúng d. cả hai sai Để lưu các slide ta phải : nhấn ctrl + S c. file / save cả hai đúng d. cả hai sai Số lượng các slide của 1 bài : 5 c. 8 10 d. tuỳ ý Tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn : custom animation c. custom show preset animation d. ca 3 đều sai chọn kiểu slide : format / slide layout c. common tasks/ slide layout cả hai đúng d. cả hai sai Để sử dụng màu nền có sẵn từ các mẫu cho các slide ta vao format chọn : apply design template background cả hai đúng cả hai sai Để thực thi các slide : F5 b) view / slide show click vào d) tất cả đúng Để tạo màu nềncho slide: format / background b) format / font cả hai đều đúng d) cả hai sai Phần Đáp Án Window Word Excel Power Point C D A B D D B C A A B D B A D A D A C A A B C B D D B B B A A B D B D A B A A A A A D C B B A B C C D D A A A C A B D D A D B A A A C B A B B B D B C B D B C C D A B A C B C B A B C A D B D C B D B B A B D C A D C B D D B A C D A A B B B D C A C D A B B D A A A B A A A D D A D A B A B B B C A D D B D C C A C B
File đính kèm:
- DE CUONG ON A HOAN CHINH.doc