Đề kiểm tra 45 phút lần 4 Khối 11 – Ban cơ bản
Câu 1: Tính giới hạn của hàm số.
Câu 2: Tính giới hạn của dãy số.
Câu 3: Tính giới hạn của hàm số.
Câu 4: Tính giới hạn một bên của hàm số.
Câu 5: Tính giới hạn một bên của hàm số.
Câu 6: Tính giới hạn của hàm số.
Câu 7: Tính giới hạn của dãy số.
Câu 8: Tính giới hạn của hàm số.
Câu 9: Tính giới hạn của dãy số.
Câu 10: Tính giới hạn của hàm số.
Câu 11: Tính giới hạn của dãy số.
Câu 12: Tính giới hạn của hàm số.
Trường THPT Chu Văn An Tổ: Toán – Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 4 KHỐI 11 – BAN CB. NĂM HỌC: 2013 – 2014. I. MA TRẬN NHẬN THỨC. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) Tổng điểm GIỚI HẠN 1. Giới hạn của dãy số. 10 2 20 20 2 40 2. Giới hạn của hàm số. 20 3 60 20 3 60 3. Hàm số liên tục. 15 2 30 Tổng 100% 210 II. MA TRẬN ĐỀ KT. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm /10 1 2 3 4 TN TL TN TL TN TL TN TL GIỚI HẠN 1. Giới hạn của dãy số. Câu 2, 7, 9, 11 1.33 Câu I.a 1.0 5 2.33 2. Giới hạn của hàm số. Câu 1, 3, 6, 10, 12 1.67 Câu 4, 5, 8 1.0 Câu I.b, I.c 3.0 10 5.67 3. Hàm số liên tục. Câu II 1.0 Câu III 1.0 2 2.0 Tổng 9 3.0 7 6.0 1 1.0 17 10.0 III. BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG. A. Trắc nghiệm: Câu 1: Tính giới hạn của hàm số. Câu 2: Tính giới hạn của dãy số. Câu 3: Tính giới hạn của hàm số. Câu 4: Tính giới hạn một bên của hàm số. Câu 5: Tính giới hạn một bên của hàm số. Câu 6: Tính giới hạn của hàm số. Câu 7: Tính giới hạn của dãy số. Câu 8: Tính giới hạn của hàm số. Câu 9: Tính giới hạn của dãy số. Câu 10: Tính giới hạn của hàm số. Câu 11: Tính giới hạn của dãy số. Câu 12: Tính giới hạn của hàm số. B. Tự luận: Câu I: Tính giới hạn của các hàm số và dãy số. Câu II: Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm. Câu III:.Chứng minh PT luôn có nghiệm thỏa T/C cho trước. IV. ĐỀ KIỂM TRA. A. Trắc nghiệm: (4 điểm). Câu 1: bằng A. B. –3 C. 0 D. Câu 2: bằng A. B. 0 C. D. Câu 3: bằng A. 4 B. 5 C. –5 D. Câu 4: bằng A. 2 B. C. D. Câu 5: bằng A. B. 3 C. 0 D. Câu 6: bằng A. B. C. D. 4 Câu 7: bằng A. 2 B. C. D. Câu 8: bằng A. 0 B. 3 C. D. 6 Câu 9: bằng A. 0 B. C. 3 D. +¥ Câu 10: bằng A. 0 B. C. D. Câu 11: bằng A. B. C. –3 D. Câu 12: bằng A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT TN ---------- B. Tự luận: (6đ). Câu I. (4đ) Tính các giới hạn sau: a. b. c. Câu II. (1đ) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 2: Câu III. (1đ) CMR phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn : V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. A. Trắc nghiệm. - Mã đề 132: 1D 2C 3B 4C 5A 6D 7B 8D 9A 10A 11C 12B. - Mã đề 209: 1C 2C 3D 4C 5A 6D 7B 8D 9B 10A 11B 12A. - Mã đề 357: 1C 2B 3D 4D 5A 6B 7C 8B 9A 10D 11C 12A. - Mã đề 485: 1C 2D 3C 4D 5B 6A 7B 8B 9D 10A 11C 12A. B. Tự luận. Câu Ý ĐÁP ÁN Điểm I. 4.0 a. 0.5 0.5 b. 0.5 0.5 0.5 c. 0.5 . 0.5 0.5 II. 1.0 Ta có: 0.25 . 0.5 Suy ra Vậy hàm số gián đoạn tại x=2. 0.25 III. 1.0 Đặt Vì f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R. Suy ra nó liên tục trên [0;1] và [2;0]. 0.25 Mặt khác, 0.5 Suy ra PT f(x)=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0;1) và 1 nghiệm thuộc (2;0) hay PT có 2 nghiệm thỏa y/cbt. 0.25 (Ghi chú : Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) .
File đính kèm:
- MA TRẬN ĐỀ KT KHỐI 11 - GIỚI HẠN (2013-2014).doc