Đề kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 9
Câu1: Em hãy nêu giá trị và các yêu cầu ngoại cảnh của cây vải? Yêu cầu ngoại cảnh nào có vai trò quan trọng hơn? ở địa phương em thường trồng giống vải nào?
Câu2: Tại sao phải bón phân thúc cho cây ăn quả theo hình chiếu của tán lá cây?
Câu3: Thực hành làm xi rô quả
Câu1:
* Giá trị:
- Là loại cây đặc sản cùi vải có chứa đường, các Vitamin và khoáng chất.
- Quả ăn tươi, sấy khô, chế biến nước giải khát, đóng đồ hộp. Hoa là nguồn mật nuôi ong. Vỏ, thân, rễ làm nguyên liệu trong sản xuất công nghiệp
- Cây vải có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái: như làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, làm rừng phòng hộ, hàng rào chắn gió, làm đẹp cảnh quan, chống sói mòn, bảo vệ đất, làm bóng mát, phủ xanh đồi núi trọc
* Yêu cầu ngoại cảnh:
- Nhiệt độ thích hợp: 24 – 290C, khi cây ra hoa nhiệt độ thích hợp 18 – 240C. Lượng mưa trung bình: 1250mm/năm.
Độ ẩm không khí từ 80 – 90%.
- ánh sáng: Là loại cây ưa ánh sáng.
- Đất: Trồng được trên nhiều loại đất, đặc biệt thích hợp với đất phù sa, đất có độ pH từ 6 – 6,5
* Trong đó nhiệt độ và độ ẩm có vai trò quan trọng hơn
* ở địa phương em trồng nhiều giống vai thiều và vải lai
Câu2:
Rễ con thường lan rộng trong lớp đất mặt theo hình chiếu của tán cây, tán lá phát triển đến đâu thì rễ lan rộng đến đó mà rễ con có nhiệm vụ hút chất dinh dướng nên ta phải bón phân theo tán của cây giúp cây hút chất dinh dưỡng tốt hơn
Câu3:
- Chuẩn bị nguyên vật liệu
- Thực hiện theo đúng quy trình
- Đảm bảo kĩ thuật
- ý thức tổ chức kỉ luật đảm bảo vệ sinh
* Thang điểm:
+ Chuẩn bị: 2 đ
+ Quy trỡnh: 2 đ
+ Kĩ thuật: 2 đ
+ Ý thức: 1 đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II Mụn: Cụng nghệ 9 Thời gian: 45’ * Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL Thấp Cao TL TL 1. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây vải Nhận biết được giá trị và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải Hiểu được cách bón phân thúc cho cây ăn quả Số câu Số điểm 1(C-1) 4 1(C-2) 1 2 5 = 50% 2. Thực hành Vận dụng để làm được xi rô quả theo đúng yêu cầu kĩ thuật Số câu Số điểm 1 (C-3) 5 1 5 = 50% Tổng 1 4 1 1 1 5 3 10 =100% * Đề bài: Đề bài Điểm Đáp án Câu1: Em hãy nêu giá trị và các yêu cầu ngoại cảnh của cây vải? Yêu cầu ngoại cảnh nào có vai trò quan trọng hơn? ở địa phương em thường trồng giống vải nào? Câu2: Tại sao phải bón phân thúc cho cây ăn quả theo hình chiếu của tán lá cây? Câu3: Thực hành làm xi rô quả 2 1 7 Câu1: * Giá trị: - Là loại cây đặc sản cùi vải có chứa đường, các Vitamin và khoáng chất. - Quả ăn tươi, sấy khô, chế biến nước giải khát, đóng đồ hộp. Hoa là nguồn mật nuôi ong. Vỏ, thân, rễ làm nguyên liệu trong sản xuất công nghiệp - Cây vải có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái: như làm sạch không khí, giảm tiếng ồn, làm rừng phòng hộ, hàng rào chắn gió, làm đẹp cảnh quan, chống sói mòn, bảo vệ đất, làm bóng mát, phủ xanh đồi núi trọc * Yêu cầu ngoại cảnh: - Nhiệt độ thích hợp: 24 – 290C, khi cây ra hoa nhiệt độ thích hợp 18 – 240C. Lượng mưa trung bình: 1250mm/năm. Độ ẩm không khí từ 80 – 90%. - ánh sáng: Là loại cây ưa ánh sáng. - Đất: Trồng được trên nhiều loại đất, đặc biệt thích hợp với đất phù sa, đất có độ pH từ 6 – 6,5 * Trong đó nhiệt độ và độ ẩm có vai trò quan trọng hơn * ở địa phương em trồng nhiều giống vai thiều và vải lai Câu2: Rễ con thường lan rộng trong lớp đất mặt theo hình chiếu của tán cây, tán lá phát triển đến đâu thì rễ lan rộng đến đó mà rễ con có nhiệm vụ hút chất dinh dướng nên ta phải bón phân theo tán của cây giúp cây hút chất dinh dưỡng tốt hơn Câu3: Chuẩn bị nguyên vật liệu Thực hiện theo đúng quy trình Đảm bảo kĩ thuật ý thức tổ chức kỉ luật đảm bảo vệ sinh * Thang điểm: + Chuẩn bị: 2 đ + Quy trỡnh: 2 đ + Kĩ thuật: 2 đ + í thức: 1 đ Họ và tờn:....................................... Thứ ngày thỏng năm 2014 Lớp: 9...... KIỂM TRA HỌC KỲ II Mụn: Cụng nghệ 9 Thời gian: 45 phỳt Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo Đề bài : Câu1: (2đ) Em hãy nêu giá trị và các yêu cầu ngoại cảnh của cây vải? Yêu cầu ngoại cảnh nào có vai trò quan trọng hơn? ở địa phương em thường trồng giống vải nào? Câu2: ( 1đ) Tại sao phải bón phân thúc cho cây ăn quả theo hình chiếu của tán lá cây? Câu3: ( 7đ) Thực hành làm xi rô quả Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II CN9.doc