Đề kiểm tra môn Toán Học kỳ II Lớp 7 Đề số 9

Trong mỗi câu từcâu 1 đến câu 9 đều có 4 phương án trảlời a, b, c, d; trong đó

chỉcó một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữcái đứng trước phương án

đúng.

Câu1. Nghiệm của đa thức () 3 0,25 =−− Px x là

pdf2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Học kỳ II Lớp 7 Đề số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đề số 5/Lớp 7/kì 2 
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
KHÁNH HOÀ 
PHÒNG GD DIÊN KHÁNH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 9 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án 
đúng. 
Câu 1. Nghiệm của đa thức ( ) 3 0,25= − −P x x là 
 a. 1
12
− b. 1
12
 c. 9
2
− d. 13
4
Câu 2. Giá trị của đa thức 5 4 3 23 3 5 5 2− + − − +x x x x x tại 1x = − là 
 a. 5 b. −5 c. 1 d. −3 
Câu 3. Thu gọn 2 24 7.5 .
7 2
− xyt ty y ta được đơn thức 
 a. 2 410xt y b. 3 410t xy− c. 3 410t xy d. 3 210xy t− 
Câu 4. Bậc của đa thức x5 – 2x2y – 2x + 9 – x5 – y là: 
 a. 5 ; b. 3 ; c. 2; d. 9 
Câu 5. Tất cả các nghiệm của đa thức x2 – 16 là 
a. 4 ; b. -4 ; c. – 4 ; 4 ; d. 8. 
 Câu 6. Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau, bộ ba nào không thể là số đo ba cạnh của 
một tam giác ? 
 a. 6cm, 9cm, 13cm. b. 3cm, 3cm, 3cm. 
 c. 3cm, 4cm, 5cm. d. 3cm, 3cm, 6cm. 
Câu 7. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là 
 a. Giao điểm của ba đường phân giác 
 b. Giao điểm của ba đường trung tuyến 
 c. Giao điểm của ba đường cao 
 d. Giao điểm của ba đường trung trực 
Đề số 5/Lớp 7/kì 2 
2
Câu 8. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của AC, N là trung điểm 
của AB thì 
 a. 1
3
GN CN= b. 1
2
GN CN= c. 2BM BG= d. 2
3
AG BM= 
Câu 9. Điểm kiểm tra học kỳ I môn của lớp 7A được ghi ở bảng sau: 
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 
Số HS đạt được 2 3 5 7 9 8 6 4 
a) Giá trị có tần số 7 là 
 a. 9 ; b. 6 ; c. 5 ; d. 7. 
b) Mốt của dấu hiệu trên là 
 a. 10; b. 5; c. 7; d. 9 
II. Tự luận (7.5 điểm). 
Câu 10 (2 điểm) Cho đa thức 1( ) 5
2
P x x= − 
a. Tính 3(1), ( )
10
P P − ; 
b. Tìm nghiệm của đa thức trên 
Câu 11 (2 điểm) Cho đa thức 2 4 3 2 4 35 3 4 3 5M x x x x x x x= + − + + + − + và đa thức 
3 2 4 35 2 8 4 5N x x x x x x= − − − + − + . 
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến; 
b. Tính ,M N M N+ − ; 
Câu 12 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 060 . Vẽ AH vuông 
góc với , ( )BC H BC∈ . 
a. So sánh AB và AC; BH và HC; 
b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng 
hai tam giác AHC và DHC bằng nhau. 
c. Tính số đo của góc BDC. 
Câu 13 (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức 2( )f x x x= − . 

File đính kèm:

  • pdfII9.pdf
Bài giảng liên quan