Đề kiểm tra một tiết (học kỳ I) môn Sinh học lớp 9

I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )

Câu 1 : Tính trạng trội là :

A.Tính trạng chỉ biểu hiện ở F1 ; B.Tính trạng chỉ biểu hiện ở F2 ;

C.Tính trạng của bố mẹ(P) ; D.Tính trạng của cơ thể AA hay Aa.

Câu 2:Gọi :A là gen qui định cà chua quả đỏ trội hơn so với gen a qui định quả vàng.Kiểu gen nào sau đây cho cà chua quả hồng.

A. AA B.Aa C.aa D.AA x aa.

Câu 3:Phát biểu nào sau đây là đúng.

A.Nếu F1 đồng tính thì F2 thuần chủng.

B.Cơ thể có kiểu hình trội bao giờ cũng có một kiểu gen.

C.Khi P thuần chủng thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 3 trội:1 lặn;tỉ lệ kiểu gen là:1AA:2Aa:1aa.

D.Cá thể có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen phân li độc lâp với nhau thì sẽ có thể có 8 loại giao tử khác nhau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết (học kỳ I) môn Sinh học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS An Khánh
Lớp:................. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT(HKI 09-10)
Họ và tên:.......................... MÔN SINH HỌC LỚP 9(Thời gian 45 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng )
Câu 1 : Tính trạng trội là :
A.Tính trạng chỉ biểu hiện ở F1 ; B.Tính trạng chỉ biểu hiện ở F2 ;
C.Tính trạng của bố mẹ(P) ; D.Tính trạng của cơ thể AA hay Aa.
Câu 2:Gọi :A là gen qui định cà chua quả đỏ trội hơn so với gen a qui định quả vàng.Kiểu gen nào sau đây cho cà chua quả hồng.
A. AA B.Aa C.aa D.AA x aa.
Câu 3:Phát biểu nào sau đây là đúng.
A.Nếu F1 đồng tính thì F2 thuần chủng.
B.Cơ thể có kiểu hình trội bao giờ cũng có một kiểu gen.
C.Khi P thuần chủng thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là: 3 trội:1 lặn;tỉ lệ kiểu gen là:1AA:2Aa:1aa.
D.Cá thể có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen phân li độc lâp với nhau thì sẽ có thể có 8 loại giao tử khác nhau.
Câu 4 :Cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở kỳ (của nguyên phân) :
A.Trung gian ; B.Kỳ đầu ; C.Kỳ giữa ; D.Kỳ cuối.
Câu 5:Hai tế bào nguyên phân 3 lần liên tiếp bằng nhau.Vậy có bao nhiêu tế bào con tạo thành:
A.8 tế bào; B.10 tế bào; C.16 tế bào; D. 18 tế bào.
Câu 6 : Sự tự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho sự nhân đôi của :
A.Ti thể ; B.Nhiễm sắc thể ; C.Lục lạp ; D.ARN.
Câu 7 :Kỳ nào sau đây chiếm 96 % thời gian trong chi kỳ tế bào :
A.Kỳ cuối; B.Kỳ sau; C.Kỳ giữa; D.Trung gian.
Câu 8 :Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A.Sự kết hợp theo nguyên tắc giao tử đực kết hợp giao tử cái ; B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội ; 
C.Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái ; D. Sự phối hợp 2 giao tử cung loại.
Câu 9 :Đơn phân của ARN là ::
A.Acid amin; B.Nucleotit ; C. Glucozo; D.Ribozo.
Câu 10 :Tính đặc thù của loại ADN do yếu tố nào sau dây quy định ?:
A.Số lượng , thành phần trật tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử AND ;
B.Hàm lượng AND trong nhân tế bào;
C.Tỉ lệ (A + T)/(G + x) trong hpan6 tử AND;
D.A +T = G + X.
Câu 11 :Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?:
A.t.ARN ; B.m.ARN ; C.r.ARN ; D.m.ADN
Câu 12 : Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A.Cấu trúc bậc 1; B.Cấu trúc bậc 1 và bậc 2; C.Cấu trúc bậc 2 và bậc 3; D.Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
II.Tự Luận (7 điểm)
Câu 1 :Nêu diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân (2 đ).
Các kỳ
Diễn biến nguyên phân
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ (1,5 đ).
 (1) (2) (3)
Gen (AND) à ARN à Protein à Tính trạng.
Câu 3 :Bài toán(3 đ) Ở cà chua gen A qui định màu quả đỏ , gen a qui định màu quả vàng, viết sơ đồ lai và xác định kết quả kiểu gen, kiểu hình F1 trong các trường hợp sau đây:
a.P: Cây quả vàng x Cây quả vàng.
b.P:Cây quả đỏ x Cây quả vàng.
Câu 4: Một gen có chiều dài là 5100 A0.Tính tổng số nucleotit của gen trên.(0,5 đ)
 ..HẾT
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
 (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1:A; Câu 2:B; Câu 3:D; Câu 4:C; Câu 5 :C; Câu 6:B;
Câu 7:D;Câu 8:C;Câu 9:B; Câu 10:A; Câu 11 :B;Câu 12:D.
II. Tự luận:( 7 điểm)
Câu 1:(2 đ)
-Kỳ đầu:NST kép đóng xoắn, co ngắn.(0.5 đ)
-Kỳ giữa:NST kép đóng xoắn cực đại và xếp thành hàng trên MP.thoi phân bào.(0,5đ).
-Kỳ sau : NST kép chẽ dọc ở tâm động ,được tơ phân bào kéo về mỗi cực tế bào(0,5đ).
-Kỳ cuối: NST đơn ở dạng mãnh nằm gọn trong nhân .tạo thành 2 tế bào giống nhau và giống mẹ.(0,5 đ).
Câu 2:(1,5 đ)
-(1):Trình tự các nucleotit trên AND quy định trình tự các nucleotit trên m.ARN.(0,5 đ).
-(2) :Trình tự các nucleotit trên m.ARN quy định trình tự các acid amin trên protein(0,5 đ).
-(3):Dưới tác động môi trường và hoạt động sinh lý tế bào biểu hiện thành tính trạng(0,5 đ).
Câu 3(3 đ)
a.Kiểu gen cây quả vàng:aa 0,25 đ)
P: Cây quả vàng x cây qua vàng (0,25 đ)
 aa aa
GP: a a (0,25 đ)
F1: aa 
Kết luận: Kiểu hình: 100% quả vàng
 Kiểu gen: aa (0,25 đ)
b. Cây quả đỏ có 2 kiểu gen : Aa và AA
 Cây quả vàng có 1 kiểu gen:aa
Có 2 trường hợp xảy ra( 0,5 đ)
 TH1:
 P: cây quả đỏ x cây quả vàng(0,25 đ)
 AA aa
GP: A a (0,25 đ)
F1: Aa
Kết luận:Kiểu hình: 100% cây quả đỏ.
 Kiểu gen : Aa. (0,25 đ)
TH2:
 P: Cây quả đỏ x cây quả vàng
 Aa aa (0,25 đ)
GP: A , a a (0,25 đ)
F1: Aa:aa
Kết luận: kiểu hình: 50% cây quả đỏ;50% cây quả vàng.
 kiểu gen: 1Aa:1aa. (0,25 đ).
Câu 4: (0,5 đ)
 Ta có 1 cặp nucleotit dài 3,4 A0.(0,25 đ)
 Vậy tổng số nucleotit của gen là : (5100/3,4) x 2 = 3000 (nuc.)(0,25 đ)

File đính kèm:

  • docdeKT1tiet 9HKIsinh.doc