Đề Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Trần Quý Cáp Môn Thi Toán

I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7,0 điểm )

Câu 1 (3 điểm ). Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2, có đồ thị là ( C )

 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.

 2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 3x2 - x3 = m có duy nhất một nghiệm.

Câu 2 (3 điểm )

 1) Giải phương trình

 2) Tính tích phân I =

 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

Câu 3 (1 điểm )

 Cho hình chóp tam giác S.ABC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB= , BC=a, góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

II. Phần riêng:(3 điểm)

Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2)

1.Theo chương trình Chuẩn

 

doc4 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT Trường THPT Trần Quý Cáp Môn Thi Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Sở GD & ĐT Quảng Nam KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 
Trường THPT Trần Quý Cáp Môn thi: TOÁN 
 ------------------------------ 
Thời gian làm bài: 150 phút , không kể thời gian giao đề
 ĐỀ THI THAM KHẢO --------------------------------------------------------
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7,0 điểm ) 
Câu 1 (3 điểm ). Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2, có đồ thị là ( C ) 
 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
 2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 3x2 - x3 = m có duy nhất một nghiệm.
Câu 2 (3 điểm )
 	 1) Giải phương trình 
 2) Tính tích phân I = 
 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
Câu 3 (1 điểm )
	Cho hình chóp tam giác S.ABC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=, BC=a, góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II. Phần riêng:(3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu4a. (2 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; -2; 3), và đường thẳng (d) có phương trình 
 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và song song với đường thẳng d
 2) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng (d)
 Câu 5a( 1 điểm ). Cho hai số phức z1=4-2i và z2=1+i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức 	
2.Theo chương trình Nâng cao 
Câu 4b (2 điểm ) Trong không gian Oxyz, cho A(1 ; 2; -1) ; B( 7 ; -2 ; 3) và đường thẳng (d): 
1. Chứng tỏ hai đường thẳng AB và (d) đồng phẳng.Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và (d).
2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và đường thẳng (d). 
Bài 5b: (1 điểm). Xác định phần thực và phần ảo của số phức 
hết
Sở GD & ĐT Quảng Nam KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 
Trường THPT Trần Quý Cáp Môn thi: TOÁN 
 ------------------------------ 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM của ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1
(3 điểm)
1.(2 điểm) TXĐ D = R ;	
y’ = 3x2 - 6x;	y’ = 0 Û x = 0 Ú x = 2
 ; 
x
-¥ 0 2 +¥
y'
 + 0 - 0 +
y
 2 +¥
 -¥ -2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥;0) và (2;+ ¥); hàm số nghịch biến trên (0;2)
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực đại bằng y(0)=2;
x
y
2
1
0
1
2
3
-1
-2
hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu bằng y(2)=-2.
2.( 1 điểm ) pt x3 – 3x2 + 2 =2-m. Số nghiệm của pt đã cho bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y=2-m
* Phương trình có duy nhất 1 nghiệm đường thẳng y=2-m cắt đồ thị tại 1 điểm
 m4
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 2 
(3 điểm)
1.(1điểm) . Giải phương trình: 
đặt 
(nhận)
(loại)
2.(1 điểm). Tính tích phân I = 
đặt 
3.(1 điểm). D=
giải 
Ta có f(-)= -  ; f()=  ; f(1) = 2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 
(1 điểm)
+ có hình vẽ đúng
Gọi M là trung điểm cạnh AC
SM là đường cao của hình chóp S.ABC
VS.ABC = 
+ Chứng tỏ góc SBM bằng 60o
+ Tính được và 
+ Kết luận: V = a3/2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a
(2 điểm)
1.(1điểm). mặt phẳng (P)có vectơ pháp tuyến là với là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
 Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm O và có vectơ pháp tuyến là –y+3z = 0
2.(1 điểm) Gọi Q là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d
 mp(Q) nhận làm vectơ pháp tuyến
 phương trình mp(Q): -(x – 1) + 3(y + 2) + (z – 3) = 0
 	 -x + 3y + z + 4 = 0
+ Gọi H là giao điểm của (d) và (Q) toạ độ H là nghiệm của hpt 
+ Gọi A/(xo; yo; zo) là điểm đối xứng của A qua d
H là trung điểm của AA/ A/ (5; 2; -5)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5a
(1 điểm)
phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -3
0,5
0,5
Câu 4b
(2 điểm)
1.(1 điểm). .
(d) có vectơ chỉ phương và đi qua điểm M(-1;2;2)
Ta có:
 và 
Do đó AB // d AB và d đồng phẳng
Phương trình mp(P) chứa AB và (d) đi qua A và có vectơ pháp tuyến là là 
-6(x – 1) + 13(y -2) + 4(z + 1) = 0
-6x + 13y + 4z – 16 = 0
2.(1 điểm). vì AB song song với đường thẳng (d), nên
d(AB;(d))=d(A;d)
 =
 =
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 5b
(1 điểm)
Ta có 
Vậy phần thực bằng và phần ảo bằmg 
0,25
0,25
0,25
0,25
Hết 

File đính kèm:

  • docTQCap.doc
Bài giảng liên quan