Đề mẫu cuối kỳ Phương pháp tính
Điều kiện: f ‘(x) ≠ 0 trên [a,b]
f (x) f ’’(x)> 0
Điều kiện Fourier
f ’(x) f ’’(x)< 0 => x0
= a
f ’(x) f ’’(x) > 0 => x0= b
Tính m:
Đề mẫu cuối kỳ
ATGroup Page 1
ĐỀ MẪU CUỐI KỲ
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
I. Phương pháp Newton :
Điều kiện: f ‘(x) ≠ 0 trên [a,b]
f (x) f ’’(x)> 0
Điều kiện Fourier
f ’(x) f ’’(x) x0 = a
f ’(x) f ’’(x) > 0 => x0 = b
Tính m:
| '( ) | 0f x m
Tính sai số và nghiệm:
A = ( x0 )
B = A - ( )
'( )
f A
f A
: ( )f B
m
: A = B
II. Phương pháp Choleski:
11 1b
2
22
1
b
3
33
2
b
III. Phương pháp Gauss – Seidel:
Khi n = 3:
B = ( x20 ) C = ( x30 )
D =
11
1
a ( b1 – a12 B – a13 C ) :
E =
22
1
a ( b2 – a21 D – a23 C ) :
F =
33
1
a ( b3 – a31 D – a32 E ) :
B = E : C = F
IV. Spline bậc 3 ràng buộc:
'( )g a '( )g b
Đề mẫu cuối kỳ
ATGroup Page 2
1 0
0
0 0 0
1 02 1
0 0 1 1 1
1 0
1 1 2
2 1
1
3 3
2 0
2( ) 3 3
0 2
3 3
y y
hh h c
y yy yh h h h c
h h
h h c
y y
h
0 0a y 1 1a y
2 1A y y 2 1B x x 1 0C y y 1 0D x x
1 0
0
( 2 )
3
c c DCb
D
2 1
1
( 2 )
3
c c BAb
B
1 0
0 3
c cd
D
2 11 3
c cd
B
g0(x) = a0 + b0(x –x0) + c0(x-x0)2 + d0(x-x0)3 x [x0, x1]
g1(x) = a1 + b1(x –x1) + c1(x-x1)2 + d1(x-x1)3 x [x1, x2]
V. Phương pháp bình phương bé nhất:
g(f) = min))((
1
2
n
k
kk yxF
Điểm dừng:
.........
.........
g
A
g
B
=> chuyển vế => giải hệ phương trình 2 ẩn (A, B)
ta cần tính các giá trị: 2
1
n
k
k
x
1
sin
n
k k
k
x x
1
n
k k
k
x y
2
1
sin
n
k
k
x
1
sin
n
k k
k
y x
A=A+X2:B=B+XsinX:C=C+XY:D=D+(sinX)2:E=E+YsinX
CALC
- Lần đầu nhập A, B, C, D, E là 0 để khởi tạo giá trị.
- Khi thấy X? và Y? thì sẽ nhập xk và yk tương ứng.
- Lần 2 bỏ qua khi được hỏi A? B? C? D? E?
VI. Đa thức nội suy Newton:
n = số điểm - 1
Đề mẫu cuối kỳ
ATGroup Page 3
xk yk Δ Δ2
x0 y0 Δ0= y1 – y0 Δ20 = Δ1 – Δ0
x1 y1 Δ1= y2 – y1 …
… … … …
N(1)n(x) = y0 + !1
0y
q + !2
0
2 y
q(q – 1) +…+ !
0
n
yn
q(q – 1)…(q – n + 1)
q = h
xx 0
=> y’(x) = [N(1)n(x)]’
VII. Công thức Simpson mở rộng:
Bài toán: cần xấp xỉ tích phân
b
a
dxxfI )(
7
(4) 4 2
15( )
16
f ax b a ax b
(lấy cận dưới)
)(max )4(
],[4
xfM
bax
5
4
4
( )
2880
M b a
m
=> m => n = 2m= (lấy lên cho là số chẵn)
0 1 3 2 1 2 4 2 2 2[ 4( ... ) 2( ... ) ]3 m m m
b aI y y y y y y y y
n
VIII. Công thức Range – Kutta bậc 4 với phương trình vi phân cấp 1
Cách giải:
Trường hợp xấp xỉ tại x1 = x0 + h ( n = 1)
Cách bấm máy:
Tính K1:
A = hf(X, Y) CALC X? (nhập x0) = Y? (nhập y0) =
Tính K2:
► thay A bằng B CALC X? (nhập x0+h/2) = Y? (nhập y0+A/2) =
Tính K3:
► thay B bằng C CALC X? (nhập x0+h/2) = Y? (nhập y0+B/2) =
Tính K4:
► thay C bằng D CALC X? (nhập x0+h) = Y? (nhập y0+C) =
Tính y1:
y0 + 1/6(A + 2B + 2C + D) =
IX. Công thức Euler với hệ phương trình vi phân xấp xỉ:
Công thức Euler:
0 0
' ( , )
,
( )
y f x y
x a b
y x y
Đề mẫu cuối kỳ
ATGroup Page 4
Cách giải:
0 0
0 0
( ) ( ) '( )
'( ) '( ) ''( )
x t x t hx t
x t x t hx t
X. Bài toán biên tuyến tính cấp 2:
bxabyay
xfxyxrxyxqxyxp
;)(;)(
)()()()(')()('')(
b an
h
h =
p(x) = q(x) = r(x) = f(x) =
y(a) = y(b) =
Khoảng chia n = 4
x ( )p x ( )q x ( )r x 2 2
k kp q
h h
2
2 k
k
pr
h
2 2
k kp q
h h
( )f x
x1=
x2=
x3=
1 1 1
1 2 2
2 2 2 2 2
22 2 2
3 3 3
32 2
2 0
2
2
2 2
20
2
p p qr
h h h
p q p p qA r
h h h h h
p q pr
h h h
1 1
1 2
2
3 3
3 2
2
2
p qf
h h
B f
p qf
h h
Ay = B
File đính kèm:
De mau PPT[29-12-08].pdf



