Đề tài Kế hoạch quan trắc và phân tích chất lượng nước Sông Nhuệ

 Đối tượng quan trắc.

 Mục đích quan trắc.

 Khảo sát hiện trạng.

 Xác định vị trí lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu.

 Tiến hành lấy mẫu.

 

ppt40 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế hoạch quan trắc và phân tích chất lượng nước Sông Nhuệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
á một cách chính xác hiện trạng chất lượng nước sông Nhuệ. - Mô tả vị trí : Điểm 1:trên cầu sắt (Cổ Nhuế) , gần trạm thủy văn, xung quanh là khu dân cư. Điểm 2: trên Cầu Diễn, xung quanh là khu dân cư.9* Sơ đồ vị trí lấy mẫu : sông Nhuệ đoạn chảy qua khu vực cầu DiễnĐiểm 1Điểm 210Phương pháp lấy mẫu nước sông, suối: theo ISO 5667-6:1990, TCVN 5996:1995 chất lượng nước. Lấy mẫu, hướng dẫn lấy mẫu nước sông, suối.Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu:(bảng 3 kèm theo)* Dụng cụ: 3 bình PE loại 1,5l để đựng mẫu và 1 bình thủy tinh tối màu(V=500ml), rửa sạch, dán nhãn. Mẫu nhãn :Lớp CĐ7K1/II/5Tên mẫu: nước sông NhuệNgày lấy:Chỉ tiêu:Phương pháp bảo quản:Người lấy mẫu:11Phương pháp bảo quản:Các dụng cụ phòng TN thông thường: pipet, quả bóp cao su, bình nước cất, đũa thủy tinh, giấy chỉ thị pHThiết bị lấy mẫu chuyên dùng: thiết bị lấy mẫu theo độ sâu, thiết bị lấy mẫu đứng, máy đo nước đa chỉ tiêu(TOA) vơi các thông số như: pH, độ đục, độ dẫn, độ mặn,DO, nhiệt độ.12Chuẩn bị hóa chất bảo quản cố định oxy:STTTên hóa chấtCách phaGhi chú1Dung dịch MnCl2Hòa 42.5g MnCl2.4H2O vào bình 100ml bằng nước cất và định mức tới vạchPha cho cả nhóm2Hỗn hợp dung dịch KI + NaOHHòa 7,5g KI vào 10ml nước cất. Hòa 25g NaOH vào 25ml nước cất. Trộn lẫn 2 dung dịch rồi pha loãng thành 500mlPha cho cả nhóm3Dung dịch H2SO4 đặcĐã có sẵn4Dung dịch HNO3 đặcĐã có sẵn13Tiến hành lấy mẫua, Các bước cần chuẩn bị trước khi tiến hành quan trắc. - Chuẩn bị tài liệu:bản đồ, thông tin chung về khu vực lấy mẫu - Theo dõi dự báo thời tiết đề phòng thời tiết xấu ảnh hưởng đến kết quả quan trắc tại hiện trường .14 - Kiểm tra danh sách các dụng cụ thiết bị, kiểm tra vệ sinh, hiệu chuẩn thiết bị, đo thử trước khi đưa ra hiện trường. - Danh sách nhân sự tham gia quan trắc . - Chuẩn bị các biểu mẫu, nhật ký quan trắc và phân tích. - Chuẩn bị hóa chất, vật tư phục vụ lấy mẫu và bảo quản mẫu, các phương tiện phục vụ lấy mẫu và vận chuyển mẫu .15b, Tiến hành lấy mẫu tại hiện trường : - Cách lấy mẫu: lấy mẫu đơn, lấy theo phương thẳng đứng. +Thả thiết bị lấy mẫu đứng xuống 1điểm cách mặt nước ở độ sâu ½ h ( h: là độ sâu của sông) tiến hành lấy mẫu nước. + Tráng bình đựng mẫu nhiều lần bằng nước ở nơi lấy mẫu, cho mẫu nước vào đầy tràn bình (để nước chảy tràn khoảng 30 giây cho ổn định mẫu). Chú ý khi cho mẫu vào bình phải cho thiết bị lấy mẫu xuống sát đáy bình và từ từ rút lên. 16 + Vặn chặt nút, tránh rò rỉ , nhiễm bẩn mẫu. + Ghi nhãn nhanh chóng chuyển về phòng thí nghiêm để bảo quản và phân tích. - Thực hiện lấy mẫu quan trắc chất lượng nước sông Nhuệ tại 2 vị trí, phân công mỗi nhóm lấy mẫu tại 1 vị trí, tại mỗi vị trí quan trắc mỗi nhóm tiến hành lấy 3 bình mẫu (V=1,5L) và 1 bình thủy tinh tối màu (V= 500ml) . Bảo quản như sau:17Bình Cách bảo quảnChỉ tiêu phân tích1Bảo quản lạnh 2-5 độ CCặn, độ kiềm, NO2-,clo dư, clorua2Axit hoá tới pH < 2 bằng Axit sunfuric đặc, làm lạnh 2-5 độ CCOD, tổng Nitơ, NH4+, NO3-3Axit hoá tới pH < 2 bằng Axit nitric đặc, làm lạnh 2-5 độ CĐộ cứng, kim loại nặng, Ca2+4Dùng bình thuỷ tinh tối màu(V=500ml) để chứa mẫu và bảo quản bằng hoá chất cố định OxyDO18 * Chú ý trong quá trình lấy mẫu tại hiện trường : - Quan sát và ghi chép lại các điều kiện thời tiết, khí tượng thuỷ văn,khi lấy mẫu. - Tiến hành đo bằng máy đo nhanh đa chỉ tiêu đối với các thông số như : pH, nhiệt độ, độ đục, độ mặn, độ dẫn - Vận chuyển và bàn giao mẫu, dụng cụ và thiết bị lấy mẫu, hoá chất về PTN. - Hoàn thiện các biên bản, nhật ký hiện trường, biên bản giao nhận mẫu.19c, Phân công nhiệm vụ quan trắc tại hiện trường :(bảng 4 kèm theo)d, Kế hoạch quan trắc: - Thực hiện quan trắc lấy mẫu ở hiện trường vào lúc  giờ  ngày  tháng năm ... + Lấy mẫu nước sông tại cầu sắt (Cổ Nhuế) + Lấy mẫu nước sông tại cầu Diễn - Tiến hành bàn giao mẫu tại phòng thí nghiệm vàongàythángnăm - Trình bày báo cáo kế hoạch quan trắc vàovà kết thúc đợt quan trắc nước sông Nhuệ. 20Bảng 1: Thông tin về thông số quan trắcSTTThông số cần quan trắcĐơn vị đoĐộ chính xác cần đạt đượcGhi chú1pH -2Nhiệt độ 0C 3Độ đục NTU 4Độ dẫnm/s or %5Độ mặn %0 6DO mg/l 7Cặn mg/l 8Độ kiềm molH+/l 219Canxi mg CaCO3/l 10Độ cứng mg CaCO3/l 11Clorua mg/l 12Clo dư mg/l 13BOD mg/l 14COD mg/l 15NO2- mg/l 16Tổng N mg/l 17NH4+ mg/l 18Tổng P mg/l 19Kim loại nặng mg/l 22Bảng 2: Thông tin về phương pháp phân tíchSTTTên số hiệu nguồn gốc văn bản dùng làm phương phápCác thông số quan trắc dùng làm phương phápGhi chú1TCVN 6492 (ISO 10525- 1994) Xác định pH bằng quỳ tím2TCVN 5981- 1995 Xác định cặn bằng pp phân tích khối lượng3TCVN 6636- 2000 Kiềm: pp chuẩn độ axit - bazơ4TCVN 6226- 1996 Độ cứng: pp chuẩn độ Complexon5TCVN 6198- 1996 Độ cứng Canxi: pp chuẩn độ Complexon6TCVN 6194- 1996( ISO 9297- 1989) BOD: pp pha loãng mẫu7TCVN 5499- 1995 DO: pp chuẩn độ iôt natrithiosunfat238TCVN 6001- 1995( ISO 5815- 1989) BOD: pp chuẩn độ 9TCVN 6491- 1999( ISO 6060- 1989)TCVN 4565- 1988 COD: PP kalibỉcromatCOD: pp kalipemangant 10TCVN 6178- 1996( ISO 6777- 1984)NO2-: pp Griess dựng đường chuẩn đo Abs 11TCVN 5987- 1995 Tổng Nitơ :pp đo quang(Abs)12TCVN 6202- 1996 Tổng phốtpho: pp dựng đường chuẩn đo Abs( pp trắc quang) 13Dựa theo tài liệu Standart Methods for water and WarstewaterExamination 4500- ClB idonerticMethod I, pa 4- 38.1995 Clo hoạt động: pp chuẩn độ iôt 14Dựa theo tài liệu Standart Methods for water and WarstewaterExamination 1995 NH4+: theo pp đo quang phổ hấp thụ phân tử với thuốc thử Nessler15TCVN 6177- 1996( ISO 6332- 1988) Sắt: pp trắc quang dùng thuốc thử Phenantrolin24Bảng 3 : Thông tin về trang thiết bị quan trắcSTTTên, kí hiệu, mã hiệu quan trắc tương ứng Đặc trưng kĩ thuậtThông số quan trắc tương ứng Ghi chú1Máy đo đa chỉ tiêu QWC – 22A0-20 mg/l;0.1mg/lDO0 -14; 0.02pH0-70 ms/cm; 2.5%Độ dẫn0-50oC; 0.1oCNhiệt độ0-4 %; 2.5 %Độ mặn0-500mg/l ; 1% 0-800 NTUĐộ đục2Thiết bị lấy mẫu nước đứngThể tích dụng cụ lấy mẫu : V =4,21l25Bảng 4 : bảng phân công nhiệm vụSTTHọ và tên Trình độ chuyên mônNhiệm vụ Ghi chú1Hồ Thị MinhNguyễn Thị HuyềnCĐChuẩn bị chai lọ đựng mẫu V=1.5l và 500 ml.Tráng rửa chai, dán nhãn. Mang chai ra hiện trường.2Phạm Minh HiểnNguyễn V. HoàngHoàng Thị KhuyênCĐChuẩn bị hóa chất bảo quản và cố định oxi, nước cất, pipet,quả bópChuẩn bị xô mang hóa chất và dụng cụ ra hiện trường.263Phạm Minh HiểnNguyễn Thị HoaNguyễn V. HoàngCĐNhận thiết bị lấy mẫu , mang ra hiện trường. Lấy 4 bình mẫu :đo nhanh tại hiện trường Giao trả thiết bị về PTN. Bảo quản 4 bình mẫu , ghi nhãn , mang trả hóa chất về PTN.4Nguyễn Thị HoaNguyễn T.HuyềnCĐChuẩn bị tài liệu , biên bản . Ghi chép các địa điểm thời tiết KTTV lúc lấy mẫu. Hoàn thành biên bản hiện trường , khảo sát hiện trạng đối tượng, lập kế hoạch quan trắc.5Phạm Minh HiểnNguyễn V.HoàngCĐMang mẫu về PTN. Bàn giao mẫu tại hiện trường.276Hoàng T.KhuyênHồ Thị MinhCĐNhận mẫu tại PTN.Hoàn thành biên bản bàn giao .7Cả nhómCĐPhân công hoàn thành các biên bản , bảng biểu Bảng 1+2 (Hiển + Minh). Bảng 3 +4 ( Hoàng +Hoa). Bảng 5 +6 (Khuyên+Huyền) . Bảng 7+8+9 (cả nhóm)28Vị trí quan trắcNước sông NhuệKinh độVĩ độNgày quan trắcĐặc điểm nơi quan trắcHai bên bờ là khu dân cư, cơ sở sản xuất kinh doanh, Nhiều rác thải,cống thải đổ ra sông, nước có màu xanh đụcĐặc điểm thời tiếtBảng 5. Biên bản quan trắc tại hiện trường29STTThông số quan trắcThời gian quan trắcĐơn vịKết quả1pH-Mẫu1Mẫu2Mẫu32Nhiệt độ0C3Độ đụcNTU4Độ dẫnm/s (%)5Độ mặn%06DOmg/l7Cặnmg/l8Độ kiềmmmolH+/l9CanximgCaCO3/l3010Độ cứngmgCaCO311CloruaMg/l12Clo dưMg/l13BODMg/l14CODMg/l15NO2Mg/l16Tổng NMg/l17NH4Mg/l18Tổng PMg/l19Kim loại nặngMg/l Mg/l31Bảng 6. Thông tin về phương pháp lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫuSTTTên mẫu hoặc ký hiệu mẫuThông số cần phân tíchTên, số hiệu, nguồn gốc văn bản dùng làm phương pháp Ghi chú1Mẫu 1CặnXác định theo phương pháp phân tích khối lượng.2-50CĐộ kiềmDựa trên phản ứng trung hòa axit- bazơCloruaTCVN 6194-1996(9297-1989) : chuẩn độ bằng AgNO3, chỉ thị K2CrO4Clo dưXác định bằng phương pháp chuẩn độ IốtNO2-TCVNV 6178-1996 (ISO 6777-1984): xác định theo phương pháp GRIESS (đo Abs )322Mẫu 2CanxiTCVN 6198-1996: chuẩn độ phức chất của ion Ca 2+ với EDTA, chỉ thị MurexitpH<2 bằng HNO3 đặc, 2-50CClo dưTCVN 6226-1996KLN( Fe,Mn )Xác định Fe bằng pp trắc quang với thuốc thử Phenantrolin.Xác định Mn (TCVN 4578-88) bằng pp đo Abs3Mẫu 3CODTCVN 6491-1999(ISO 6060-1989): phương pháp Kali bicromatpH<2 bằng H2SO4 đặc, 2-50CTổng nitơTCVN 5987-1995 : xác định NO3- bằng phương pháp trắc quang (đo Abs )Tổng photphoTCVN 6202-1996: phương pháp dựng đường chuẩn đo AbsNH4+Bằng phương pháp đo quang phổ hấp thụ phân tử với thuốc thử Nessler4Mẫu4DOTCVN 5499-1995: iôt natrithiosunfatĐể nơi tối33Bảng 7: Báo cáo lấy mẫuTên mẫu hoặc kí hiệu mẫuNước sông Nhuệ (NSN)Loại hoặc dạng mẫuMẫu nướcVị trí lấy mẫuDưới chân cầu Diễn và cầu sắt (Cổ Nhuế )Tọa độ điểm lấy mẫuNgày lấy mẫuGiờ lầy mẫuTên người lấy mẫuPhạm Minh Hiển, Nguyễn Thị HoaĐặc điểm thời tiết lấy mẫuThiết bị lấy mẫu Thiết bị lấy mẫu đứngPhương pháp lấy mẫuLấy mẫu đơn, lấy mẫu theo phương thẳng đứngHóa chất bảo quảnH2SO4 đặc, HNO3, MnCl2, KI+NaOHĐiều kiện bảo quảnBảo quản lạnh 200CGhi chú (nếu có)34Bảng 8: Báo cáo lấy mẫuSTTTên mẫu hoặc kí hiệu mẫuCác yêu cầu khi vận chuyểnPhương tiện vận chuyểnNgười chịu trách nhiệmThời gian vận chuyểnGhi chú1NSN 1Tránh rò rỉ,nhiễm bẩnPhạm Minh Hiển2-50C2NSN 2____pH<2 bằng H2SO4 đặc3NSN 3____pH<2 bằng HNO3 đặc4NSN 4____Cố định oxy35Bảng 9:Biên bản giao và nhận mẫuSTTHọ và tên người giaoHọ và tên người nhậnThời gian bàn giaoSố lượng mẫuTình trạng mẫu khi bàn giaoGhi chú1Phạm Minh Hiển42___43___44___436Bảng 10: Phiếu trả kết quả phân tích Đơn vị yêu cầu: Địa chỉ:. Loại mẫu: Tình trạng mẫu:. Ký hiệu mẫu:.. Ngày gửi/ lấy mẫu:.37STT Chỉ tiêuPhương pháp thửĐơn vịKết quả1Cặnmg/l2Độ kiềmmmolH+/l3CanximgCaCO3/l4Độ cứngmgCaCO3/l5DOmg/l6NO2-mg/l7Cloruamg/l388Clo hoạt độngmg/l9Tổng Nitơmg/l10NO3-mg/l11NH4+mg/l12Tổng Photphomg/l13CODmg/l14Tổng Femg/l15 KLN( Mn,Pb )mg/l39Cảm ơn thầy cô và các bạn đã theo dõi bài thuyết trình của chúng tôi, có gì thiếu sót mong thầy cô và các bạn góp ý để bài làm sau của chúng tôi được tốt hơn Nhóm 5 xin trân thành cảm ơn !40

File đính kèm:

  • pptKe hoach quan trac chat luong nuoc song.ppt
Bài giảng liên quan