Đề tài Tăng khả năng tiếp thu bài mới môn Địa lí 8 của học sinh qua việc đọc trước sách giáo khoa theo giợi ý cho trước của giáo viên
Làm sao để học sinh hứng thú học tập và nâng cao kết quả học tập môn Địa Lí là yêu cầu tất yếu hiện nay trong việc đổi mới phương pháp dạy học.
Bằng nhiều biện pháp, cách thức khác nhau, như dùng các phương pháp tích cực mới trong giảng dạy, ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy và học. Cho dù giáo viên có tích cực thế nào mà học sinh không tự giác tích cực học tập, chiếm lĩnh tri thức thì kết quả dạy học không thể nâng cao.
tăng dân số châu Á. (1 đ) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Dân số( triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766 Hết. Hướng dẫn chấm Đề I Kiểm tra 1 tiết – tháng 10 Phaàn_Caâu Höôùng daãn ñaùp aùn Ñieåm A_I 1c; 2b; 3a; 4d (mỗi ý 0,5 đ) 2 điểm A_II 1b; 2e; 3c; 4d(mỗi ý 0,25 đ) 1 điểm B_1 Nêu vị trí địa lí, kích thước châu Á và ý nghĩa của chúng đối với khí hậu? + Vị trí: _Châu Á thuộc lục địa Á_ÂU, ở bán cầu Bắc và Đông _Nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo _Tiếp giáp: Bắc giáp Bắc Băng Dương; Đông giáp Thái Bình Dương; Nam giáp Ấn Độ Dương; Tây giáp Địa Trung Hải,Châu Âu, Châu Phi và Đông Nam tiếp cận Châu Đại Dương. +Kích thước: chiều dài Bắc_Nam 8500km; chiều ngang Đông Tây 9200km +ý nghĩa đối với khí hậu: Châu Á rộng lớn, trải dài nên có đủ các đới khí hậu và các kiểu khí hậu. 3 điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 B_2 Trình bày đặc điểm dân cư và chủng tộc ở châu Á + Dân cư: _ Châu Á có số dân đông nhất trong các châu,năm 2002 là 3766 triệu người. _ Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức trung bình thế giới 1,3 %. +Chủng tộc: gồm 2 chủng tộc chính: _Chủng tộc Mongoloit phân bố ở Bắc Á,Đông Á, Đông Nam Á _Chủng tộc Oropeoit phân bố ở Nam Á, Tây Nam Á và Trung Á. _Ngoài ra, còn có chủng tộc Otraloit sống xen kẽ ở Nam Á và Đông Nam Á. 3 điểm 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 B_3 Nhận xét : Qua 202 năm dân số châu Á tăng hơn 3 tỉ người 100 năm đầu dân số châu Á tăng chậm từ 600 triệu lên 880 triệu 102 năm sau dân số châu Á tăng rất nhanh từ 880 triệu lên 3766 triệu 1 điểm 0,5 0,25 0,25 Hết. Hướng dẫn chấm Đề II Kiểm tra 1 tiết – tháng 10 Phaàn_Caâu Höôùng daãn ñaùp aùn Ñieåm A_I 1c; 2a; 3d; 4a (mỗi ý 0,5 đ) 2 điểm A_II 1a; 2c; 3b; 4d(mỗi ý 0,25 đ) 1 điểm B_1 Nêu đặc điểm 2 kiểu khí hậu: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á? Coù 2 kieåu khí haäu phoå bieán : khí haäu gioù muøa gồm gió mùa ôn đới, cận nhiệt phân bố ở Đông Á,gió mùa nhiệt đới ở ĐNA và Nam Á. Trong năm có 2 mùa gió;gió mùa đông từ lục địa thổi ra lạnh khô;gió mùa hạ từ biển thổi vào, nóng ẩm mưa nhiều. Khí hậu lục địa phân bố ở vùng nội địa và Tây Nam Á Mùa đông lạnh khô; mùa hạ nóng khô;ít mưa,xuất hiện hoang 3 điểm 1 1 1 B_2 Trình bày đặc điểm dân cư và chủng tộc ở châu Á + Dân cư: _ Châu Á có số dân đông nhất trong các châu,năm 2002 là 3766 triệu người. _ Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức trung bình thế giới 1,3 %. +Chủng tộc: gồm 2 chủng tộc chính: _Chủng tộc Mongoloit phân bố ở Bắc Á,Đông Á, Đông Nam Á _Chủng tộc Oropeoit phân bố ở Nam Á, Tây Nam Á và Trung Á. _Ngoài ra, còn có chủng tộc Otraloit sống xen kẽ ở Nam Á và Đông Nam Á. 3 điểm 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 B_3 Nhận xét : Qua 202 năm dân số châu Á tăng hơn 3 tỉ người 100 năm đầu dân số châu Á tăng chậm từ 600 triệu lên 880 triệu 102 năm sau dân số châu Á tăng rất nhanh từ 880 triệu lên 3766 triệu 1 điểm 0,5 0,25 0,25 Hết. Phụ lục 3: Đề kiểm tra sau tác động Trường THCS Lưu Văn Lang Kiểm tra 1 tiết _ tháng 12 Họ và tên: Môn: Địa Lí 8 Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ I A/ TRẮC NGHIÊM: (3 điểm) I/ Chọn câu đúng nhất: (2 đ) 1/ Nước có thu nhập cao thì tỉ lệ nông nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP là: a. Nông nghiệp cao, dịch vụ thấp b. Dịch vụ cao, nông nghiệp thấp c. Nông nghiệp bằng dịch vụ d. Nông nghiệp rất cao 2/ Dầu mỏ ở Tây Nam Á, tập trung ở vịnh biển: a. Bengan b.Aden c. Pecxich d. Bắc Bộ 3/ Quốc đảo thuộc Tây Nam Á, nằm trên biển Địa Trung Hải là: a. Síp b. Cata c.Baranh d. Libang 4/ Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: a. Co Oet b. Iran c. Pakixtan d. Ấn Độ II/ Nối cột A và B cho phù hợp: (1 đ) A. Quốc gia B. Đặc điểm kinh tế 1. Xingapo, Hàn Quốc a. Nước công nghiệp mới 2. Mianma, Lào b. Nước có kinh tế xã hội phát triển nhất 3. Arap Xe ut, Brunay c. Nước đang phát triển 4. Nhật Bản d. Nước giàu nhờ dầu mỏ Trà lời: 1..; 2; 3; 4. B/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1/ Nêu đặc điểm tự nhiên Tây Nam Á? (3đ) 2/ Nêu đặc điểm dân cư Nam Á? ( 2đ) 3/ Qua bảng số liệu sau, tính mật độ dân số và nhận xét về dân số 3 khu vực ở châu Á. (2 đ) Khu vực Diệ tích (nghìn Km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Đông Á Nam Á Tây Nam Á 11 762 4 489 7 061 1 503 1 356 286 Hết. Trường THCS Lưu Văn Lang Kiểm tra 1 tiết _ tháng 12 Họ và tên: Môn: Địa Lí 8 Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ II A/ TRẮC NGHIÊM: (3 điểm) I/ Chọn câu đúng nhất: (2 đ) 1/ Vật nuôi chủ yếu ở khu vực khí hậu lục địa của châu Á là: a. Lợn b. Trâu c. Cừu d. Tuần lộc 2/ Quốc đảo ở Nam Á là: a. Nepan b.Xrilanca c. Butan d. Ấn Độ 3/ Dầu mỏ ở Tây Nam Á, tập trung ở vịnh biển: a. Pecxich b. biển Đen c. Aden d. Bengan 4/ Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: a. Mandivo b. Ấn Độ c. Butan d.Nepan II/ Nối cột A và B cho phù hợp: (1 đ) A. Nhóm nước B. Quốc gia 1. Nước đông dân, đủ lương thực a. Xingapo, Hàn Quốc 2. Xuất khẩu nhiều gạo b. Nhật Bản 3. Cường quốc công nghiệp c. Việt Nam, Thái Lan 4. Nước công nghiệp mới d. Trung Quốc, Ấn Độ Trà lời: 1..; 2; 3; 4. B/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1/ Nêu đặc điểm 3 miền địa hình Nam Á? (3đ) 2/ Nêu đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị ở Tây Nam Á? ( 2đ) 3/ Qua bảng số liệu sau, tính mật độ dân số và nhận xét về dân số 3 khu vực ở châu Á. (2 đ) Khu vực Diệ tích (nghìn Km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Đông Á Nam Á Tây Nam Á 11 762 4 489 7 061 1 503 1 356 286 Hết. Hướng dẫn chấm Đề I Kiểm tra 1 tiết – tháng 12 Phaàn_Caâu Höôùng daãn ñaùp aùn Ñieåm A_I 1b; 2c; 3a; 4d (mỗi ý 0,5 đ) 2 điểm A_II 1a; 2c; 3d; 4b(mỗi ý 0,25 đ) 1 điểm B_1 Nêu đặc điểm tự nhiên Tây Nam Á? (3đ) Tây Nam Á rộng 7 triệu Km2, chủ yếu là núi và cao nguyên Phía Đông Bắc là núi cao, nối An pi với Hymalaia Phía Tây Nam là sơn nguyên Arap có 3 hoang mạc lớn: Xiri, Neput, Rup en kha li Ở giữa la 2đồng bằng Lưỡng Hà do sông Tigro và O-phrat bồi đắp 3 điểm 0,75 0,75 0,75 0,75 B_2 Nêu đặc điểm dân cư Nam Á? ( 2đ) -Nam Á là 1 trong 2 khu vực đông dân nhất châu Á. -Năm 2001 có 1356 triệu người, có mật độ dân số cao nhất châu Á( 302 người/ km2. -Dân cư phân bố không de92u, tập trung ở đồng bằng và ven biển, các thành phố lớn là Mumbai, Concata, Niudeli, Carasi. -Dân cư chủ yếu theo đạo Ấn và đạo Hồi 2 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B_3 Mật độ dân số: Đông Á: 127,8ng/km2, Nam Á 302ng/km2; Tây Nam Á 41ng/km2 Nhận xét : Dân số phân bố không đều ở 3 khu vực của châu Á Mật độ dân số rất cao ờ Nam Á và Đông Á Mật độ dân số thấp ở Tây Nam Á 2 điểm 1 1 Hết. Hướng dẫn chấm Đề II Kiểm tra 1 tiết – tháng 12 Phaàn_Caâu Höôùng daãn ñaùp aùn Ñieåm A_I 1c; 2b; 3a; 4d (mỗi ý 0,5 đ) 2 điểm A_II 1b; 2e; 3c; 4d(mỗi ý 0,25 đ) 1 điểm B_1 Nêu đặc điểm 3 miền địa hình Nam Á? (3đ) -Phía Bắc là hệ thống Hymalaya dài 2600km, rộng từ 320-400km -Phía Nam là sơn nguyên Decan tương dối thấp bằng phẳng, 2 rìa sơn nguyên có 2 dãy núi Gat Đông và Gat tây -Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng kéo dài từ bờ biển Arap đến bờ vịnh Bengan hơn 3000km. 3 điểm 1 1 1 B_2 Nêu đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị ở Tây Nam Á? ( 2đ) -Tây Nam Á có 286 triệu người, phần lớn là người Arap theo đạo Hồi, sống ở ven biển vả thung lũng có mưa. -Nông nghiệp trồng lúa mì, lúa mạch, chà là, chăn nuôi du mục, dệt thảm -Công nghiệp khai thác dầu mỏ chiếm 1/3 sản lượng thế giới -Tỉ lệ dân thành thị cao 80- 90%, chính trị không ổn định 2 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B_3 Mật độ dân số: Đông Á: 127,8ng/km2, Nam Á 302ng/km2; Tây Nam Á 41ng/km2 Nhận xét : Dân số phân bố không đều ở 3 khu vực của châu Á Mật độ dân số rất cao ờ Nam Á và Đông Á Mật độ dân số thấp ở Tây Nam Á 2 điểm 1 1 Hết. Phụ lục 4 BẢNG ĐIỂM LỚP THỰC NGHIỆM (8A4) TT HỌ VÀ TÊN KT trước tác động KT sau tác động 1 LIÊNG THỊ NGỌC ANH 8 8 2 NGUYỄN NGỌC CHÂN 8 9 3 PHAN THANH THẢO DƯƠNG 8.5 9 4 ĐINH THỊ THIỆN DUYÊN 8.5 9.5 5 HUỲNH TRỌNG ĐỨC 6.8 8.5 6 NGUYỄN NHA HÂN 10 8 7 LÊ THỊ HIỀN 9.5 8 8 LỮ THANH HÒA 8 8.5 9 LÊ MINH HOÀNG 5.3 7.5 10 NGUYỄN QUỐC CÔNG KHẢI 4.8 5 11 ĐỖ PHƯƠNG LINH 10 10 12 LÊ THỊ THẢO MI 8.5 8.5 13 VÕ TRẦN THẮNG NAM 3.5 8.5 14 PHAN SĨ NGUYÊN 7 8 15 BÙI THỊ ÁNH NHI 8.5 8.5 16 ĐỖ THỊ QUỲNH NHƯ 7 8.5 17 CAO ĐÌNH PHONG 10 10 18 PHẠM THÀNH PHƯỚC 9 7 19 ĐÀM QUANG QUỐC 10 10 20 VIÊN NGUYỄN NHƯ QUỲNH 10 10 21 NGUYỄN HỮU TÀI 10 10 22 BÙI QUANG ANH TÂM 5.3 6.5 23 TÔ THỊ HỒNG THẮM 8.5 8.5 24 TRẦN HỒ HOÀNG THI 5.5 5.5 25 NGUYỄN HỮU THỊNH 9.5 10 26 NGUYỄN THỊ LAN TRÂN 8 8 27 HUỲNH HOÀNG TRÍ 6.5 6 28 LÊ THỊ DIỄM TRINH 9 10 29 NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN 7 7.5 30 LÊ THỊ HỒNG YẾN 9.5 10 BẢNG ĐIỂM LỚP ĐỐI CHỨNG (8A8) TT HỌ VÀ TÊN KT trước tác động KT sau tác động 1 TRẦN MINH CHIẾN 9.5 9.5 2 LƯU HOÀNG HIỆP 9.5 8 3 LÊ PHƯƠNG NAM 6.4 6.5 4 BÙI NGUYỄN 8.5 7.5 5 LÝ PHÚ QUỐC 5 2.3 6 PHẠM THANH SANG 6.3 8 7 TRẦN NGỌC THANH THANH 8 6 8 NGUYỄN VĂN THANH 4.5 4 9 NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 7 7.5 10 NGUYỄN THÀNH THIỆN 9.3 4.5 11 LƯƠNG ĐỨC THỌ 9.5 9 12 NGUYỄN ANH THƯ 7.8 4.5 13 PHẠM PHÚ THUẬN 10 9.5 14 DƯƠNG NHÂN TÍNH 7.5 7 15 TRẦN TRƯƠNG ANH TOÀN 5.5 9.5 16 LÊ THỊ BÍCH TRÂM 9.3 4.5 17 HUỲNH THỤY NGỌC TRÂN 10 9.5 18 LÂM THỊ THU TRANG 10 7.5 19 NGUYỄN THỊ MỘNG TRINH 6 8 20 ĐỖ MINH TRUNG 9.8 9 21 HOÀNG TÚ 9.5 6.5 22 NGUYỄN LÊ THANH TÚ 8.3 4 23 NHAN MINH TUẤN 4.5 5 24 VÕ THANH TÙNG 8.5 9 25 PHẠM THỊ BÍCH TUYỀN 8.5 7.5 26 DƯƠNG HOÀNG UYÊN 9.5 8.5 27 TRẦN THẢO VI 10 10 28 ĐÀO THỊ THÚY VI 8.5 5 29 NGUYỄN QUANG VINH 9.5 8 30 TRẦN HỒNG THANH VY 7.5 9 Mục lục Trang Tóm tắt đề tài 1 Thông tin cơ sở 1 Vấn đề nghiên cứu 2 Giả thiết nghiên cứu 2 Phương pháp 2 Khách thể nghiên cứu 2 Thiết kế nghiên cứu 3 Quy trình nghiên cứu 3 Đo lường và thu thập dữ liệu 4 Phân tích dữ liệu và bàn luận kết quả 5 Kết luận và khuyến nghị 6 Tài liệu tham khảo 6 Phụ lục 8
File đính kèm:
- NCKHSPUD nguyen thanhbinh.doc