Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia năm 2008 môn: tin học lớp: 12

Bài 1. Chuẩn hóa xâu

 Cho một đoạn văn bản chỉ gồm các chữ cái, các dấu cách và các dấu ngắt câu (chú ý: Ta xét trong trường hợp các dấu ngắt câu chỉ xuất hiện 1 lần).

Yêu cầu: Hãy viết chương trình sửa đoạn văn theo yêu cầu sau:

 - Chữ cái đầu câu phải viết hoa;

- Đầu và cuối câu không được chứa dấu cách;

 - Giữa hai từ liên tiếp trong câu có đúng một dấu cách;

 

doc3 trang | Chia sẻ: lalala | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia năm 2008 môn: tin học lớp: 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN 
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM 2008
Môn: Tin học Lớp: 12
Thời gian: 180 phút (Không kể giao đề)
Đề thi có 03 trang
Tổng quan đề thi:
Tên bài 
Bài 1. Chuẩn hóa xâu
Bài 2. Số ô liên tục dài nhất trên bàn cờ
Bài 3. Dãy con tăng dần
Bài 4. Chi phí thấp nhất
File bài làm
Bai1.pas
Bai2.pas
Bai3.pas
Bai4.pas
Dữ liệu vào
B1in.txt
B2in.txt
B3in.txt
B4in.txt
Dữ liệu ra
B1out.txt
B2out.txt
B3out.txt
B4out.txt
Điểm
5
5
5
5
Chú ý: 
1. Bài thi được làm trên ngôn ngữ lập trình Pascal.
2. Chương trình của Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 phải ghi lên đĩa với tên tương ứng là Bai1.pas, Bai2. pas, Bai3. pas, Bai4. pas trong thư mục D đặt tên số máy của mình, ví dụ: D:\May01\Bai1. pas
Bài 1. Chuẩn hóa xâu
	Cho một đoạn văn bản chỉ gồm các chữ cái, các dấu cách và các dấu ngắt câu (chú ý: Ta xét trong trường hợp các dấu ngắt câu chỉ xuất hiện 1 lần). 
Yêu cầu: Hãy viết chương trình sửa đoạn văn theo yêu cầu sau:
	- Chữ cái đầu câu phải viết hoa; 
- Đầu và cuối câu không được chứa dấu cách;
	- Giữa hai từ liên tiếp trong câu có đúng một dấu cách;
	- Dấu ngắt câu phải đứng sau chữ cái và trước dấu cách; 
- Sau các dấu chấm câu phải viết hoa.
Dữ liệu vào: Vào từ file B1in.txt gồm các chữ cái, các dấu cách và các dấu ngắt câu.
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản B1out.txt là đoạn văn đã được sửa theo yêu cầu trên.
Ví dụ:
B1in.txt
B1out.txt
chao ban ! chao mung ban den voi ki thi chon HSG .
Chao ban! Chao mung ban den voi ki thi chon HSG. 
Bài 2. Số ô liên tục nhiều nhất trên bàn cờ
Cho một bàn cờ vuông NxN, trên đó cho trước một số quân cờ. Ví dụ hình vẽ sau là một bàn cờ (8x8) như vậy:
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Yêu cầu: Hãy viết chương trình tính số quân cờ liên tục lớn nhất nằm trên một đường thẳng trên bàn cờ. Đường thẳng ở đây có thể là đường thẳng đứng, đường nằm ngang hoặc đường chéo.
Dữ liệu vào: File B2in.txt, trong đó:
Dòng 1: số N (<=20) kích thước của bàn cờ
N dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm N số 0 hoặc 1, vị trí các quân cờ ứng với số 1, các ô trống ứng với số 0. 
Dữ liệu ra: File B2out.txt gồm một số duy nhất là số quân cờ nhiều nhất nằm trên một đường thẳng.
Ví dụ:
B2in.TXT
B2out.TXT
8
0 1 0 1 0 1 0 0
1 0 0 1 1 0 0 1
1 0 1 0 0 0 1 1
0 0 0 1 0 1 0 0
0 0 1 0 0 0 0 0
0 1 0 1 0 0 0 1
1 0 0 1 1 0 0 0
0 1 0 0 0 1 1 0
4
Bài 3. Dãy con tăng dần:
Một dãy số x1, x2, x3, , xm được gọi là dãy tăng dần nếu: x1 <=x2 <=x3  <=xm.
Cho một dãy gồm n số nguyên a1, a2, , an. (1<=n<=50, -1000<=ai <=1000, với 1<=i<=n) 
Yêu cầu: Viết chương trình tìm chiều dài dãy con (gồm các phần tử liên tiếp của dãy đã cho) tăng dần dài nhất trong dãy nói trên.
Dữ liệu vào: Được lấy từ tập tin B3in.TXT gồm:
- Dòng đầu ghi giá trị n.
- Dòng thứ hai gồm n số nguyên, các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: Ghi vào tập tin B3out.TXT gồm một số nguyên dương duy nhất là chiều dài của dãy con tăng dần dài nhất.
Ví dụ:
B3in.TXT
B3out.TXT
11
1 4 10 8 3 4 3 1 1 2 5 
4
Bài 4. Số siêu nguyên tố:
Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ một số tuỳ ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố.
Ví dụ: 7331 là một số siêu nguyên tố vì 733, 73, 7 là các số nguyên tố.
	Yêu cầu: Tìm tất cả các số siêu nguyên tố có n chữ số (n<=10)
	Dữ liệu vào: Được lấy từ file văn bản B4IN.TXT gồm một số nguyên dương n duy nhất. 
	Dữ liệu ra: Kết quả ghi vào file văn bản B4OUT.TXT các số siêu nguyên tố có n chữ số, các số cách nhau ít nhất một dấu cách trống.
Ví dụ :
B4IN.TXT
B4OUT.TXT
3
233 239 293 311 313 317 373 379 593 599 719 733 739 797
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
---------------HẾT-----------------

File đính kèm:

  • docDe thi, DA Tin hoc.doc